Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Siuguandexaron injection 4mg/2mL được sản xuất bởi Siu Guan Chem Ind Co., Ltd, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VN-14810-12.

Siuguandexaron injection 4mg/2mL là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Siuguandexaron injection 4mg/2mL có chứa thành phần: Dexamethasone Sodium Phosphate 4mg/2ml
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
Trình bày
SĐK: VN-14810-12
Quy cách đóng gói: Hộp 10 ống 2 ml
Xuất xứ: Đài Loan
Hạn sử dụng: 60 tháng
Tác dụng của thuốc Siuguandexaron injection 4mg/2mL
Cơ chế tác dụng
Dexamethasone có hoạt tính mạnh, thuộc nhóm thuốc glucocorticoid, được hấp thu dễ dàng qua đường tiêu hóa, ảnh hưởng đến quá trình chuyển hóa của cơ thể, tham gia các phản ứng miễn dịch đối với các kích thích khác nhau, có đặc tính giữ muối, chống viêm mạnh, ít giữ nước và natri ở thận.
Đặc điểm dược động học
Theo các nghiên cứu về dược động học, thời gian bán thải của Dexamethasone trong huyết tương khoảng 190 phút, tỷ lệ liên kết với protein huyết tương khoảng 77%, chủ yếu bài tiết qua nước tiểu (65%). Sử dụng đồng thời Dexamethasone với phenytoin làm tăng tốc độ bài tiết của thuốc.
Thuốc Siuguandexaron injection 4mg/2mL được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc tiêm Siuguandexaron injection 4mg/2mL được sử dụng trong điều trị rối loạn nội tiết, suy vỏ thượng thận nguyên phát hoặc thứ phát, rối loạn không phải nội tiết, dị ứng và phản vệ, bệnh Crohn và viêm loét đại tràng, tăng áp lực nội sọ thứ phát ở trẻ sơ sinh, hen phế quản, viêm phổi, hoại tử biểu bì do nhiễm độc, sốc, hội chứng ống cổ tay và viêm bao gân, viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp có triệu chứng viêm.
Liều dùng của thuốc Siuguandexaron injection 4mg/2mL
- Tùy thuộc vào đáp ứng của bệnh nhân, khuyến cáo dùng thuốc liều từ 0,5 đến 24 mg/ngày
- Liều dùng cho trẻ nhỏ: 6-40 mcg/kg x 1-2 lần/ngày, dùng đường tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch
- Liều dùng cho bệnh nhân gặp tình trạng sốc: 1-6 mg/kg x 1 lần hoặc 40mg dùng cách nhau 2 đến 6 giờ, sử dụng tiêm tĩnh mạch. Có thể tiêm khởi đầu 20mg, sau đó truyền tĩnh mạch liên tục trong 24 giờ với liều 3 mg/kg. Với bệnh nhân không đáp ứng ổn định, có thể dùng liều cao, nhưng không dùng quá 48 đến 72 giờ.
- Liều dùng cho bệnh nhân phù não: Dùng liều 10 mg tiêm tĩnh mạch, sau đó chuyển tiêm bắp 6 giờ mỗi lần tới khi triệu chứng được cải thiện hoàn toàn.
- Liều dùng cho bệnh nhân dị ứng: 4-8 mg ngày đầu, tiêm bắp. Sau đó chuyển dùng đường uống theo hướng dẫn của bác sĩ.
- Liều dùng dự phòng tình trạng nôn: 10-20mg, tiêm bắp
- Liều dùng cho bệnh nhân gặp tình trạng viêm: Điều chỉnh liều theo hướng dẫn của bác sĩ, tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng và vị trí viêm.
- Bệnh nhân không tự ý sử dụng thuốc Siuguandexaron injection 4mg/2mL, việc tiêm truyền cần được tiến hành bởi chuyên gia y tế.
Không sử dụng thuốc Siuguandexaron injection 4mg/2mL trong trường hợp nào?
- Chống chỉ định sử dụng Siuguandexaron injection 4mg/2mL cho bệnh nhân dị ứng với hoạt chất chính hoặc tá dược trong thuốc.
- Bệnh nhân gặp tình trạng nhiễm virus, nhiễm nấm toàn thân, khớp tổn thương nghiêm trọng, nhiễm lao, không sử dụng thuốc này.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Siuguandexaron injection 4mg/2mL
Thận trọng
- Thận trọng khi dùng Siuguandexaron injection 4mg/2mL cho bệnh nhân bị nhiễm khuẩn hoặc bệnh nhân nghi ngờ nhiễm khuẩn
- Khi dùng thuốc cho bệnh nhân gặp tình trạng loãng xương, tiểu đường, viêm loét dạ dày tá tràng, suy thận, suy tim, cần được theo dõi chặt chẽ khi tiêm truyền Siuguandexaron injection 4mg/2mL
- Không ngưng sử dụng thuốc Siuguandexaron injection 4mg/2mL đột ngột có thể gây hội chứng cai thuốc
- Không sử dụng Siuguandexaron injection 4mg/2mL khi hết hạn sử dụng
Tác dụng phụ
Một số tác dụng không mong muốn đã được báo cáo khi dùng Siuguandexaron injection 4mg/2mL bao gồm tăng huyết áp, hội chứng Cushing, rối loạn điện giải, rối loạn tiêu hóa, gãy xương, loãng xương, tăng cân, quá mẫn,…
Tương tác
- Sử dụng đồng thời Siuguandexaron injection 4mg/2mL với thuốc điều trị huyết áp, tiểu đường làm giảm tác dụng của corticoid
- Dùng đồng thời với thuốc chống đông máu Coumarin làm tăng tác dụng chống đông máu
- Siuguandexaron injection 4mg/2mL + Salicylate làm tăng tốc độ thanh thải của salicylate
- Phối hợp Siuguandexaron injection 4mg/2mL với furosemid, thiazid, amphorericin B làm tăng nguy cơ giảm kali huyết
- Không khuyến cáo dùng đồng thời với ephedrin, phenytoin, barbituratm,… do làm giảm hiệu quả của thuốc
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Không sử dụng Siuguandexaron injection 4mg/2mL cho phụ nữ đang mang thai, người đang nuôi con bằng sữa mẹ do thuốc corticoid có thể gây quái thai.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Thuốc Siuguandexaron injection 4mg/2mL không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe, vận hành máy móc của người sử dụng.
Quá liều và xử trí
Sử dụng quá liều Siuguandexaron injection 4mg/2mL gây các triệu chứng nghiêm trọng, hiện chưa có thuốc giải độc đặc hiệu. Bệnh nhân nghi ngờ quá liều cần được điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Thuốc Siuguandexaron injection 4mg/2mL giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Thuốc Siuguandexaron injection 4mg/2mL hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá sản phẩm có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline để được tư vấn kịp thời.
Trường hợp thuốc Siuguandexaron injection 4mg/2mL tạm thời hết hàng, quý khách có thể tham khảo các thuốc (sản phẩm) khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với thuốc Siuguandexaron injection 4mg/2mL như:
Dixasyro 2mg/5ml có thành phần Dexamethason (dưới dạng dexamethason natri phosphat) 2mg/5ml, dung dịch uống, được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây, điều trị viêm mũi dị ứng, viêm khớp dạng thấp, viêm da dị ứng, giá dao động khoảng 110.000 VNĐ/sản phẩm.
Tài liệu tham khảo
Buga I, Uzoma JI, Reindel K, Rashid K, Diep T, McCartan P, Zhao F. Physical and Chemical Stability of Dexamethasone Sodium Phosphate in Intravenous Admixtures Used to Prevent Chemotherapy-Induced Nausea and Vomiting. Hosp Pharm, truy cập ngày 27 tháng 02 năm 2025 từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/34381252/

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
MaxxZoral Cream 2%
Zentomyces
Zhekof 40mg
Medi-Paroxetin 20mg
Zarsitex
A.T Hoạt Huyết Dưỡng
Zaclid 20mg
Xylogen 15ml
Meyer Vita DC
Mexcold IMP 150
Meza-Calci
Mestad 500
Mitux 200mg DHG Pharma
Viên ngậm Prospan
Viên Ích Mẫu OP.CIM
Viên ngậm ho Prospan
Mexcold Imex 500
Mocrea Tenofovir 300mg
Vesicare 5mg
Vezyx 5mg
Vinmagel plus
Vinpamol 5%
Valsgim-H 160/12.5
Mobfort 15g
Muldini
Viên ngậm sát trùng Tyrotab Pharmedic
Vaginax
Viên uống Hoạt Huyết Tiền Đình Ceraton Fort
Viartril-S 250mg
Usaallerz 120
Nasagast-KG
Nature’s Way Kids Smart Liquid Zinc
Ubiheal 100
Nebial 3% KIT
Nedaryl 4
Trikaxon 1g i.v.
New Diatabs 600mg
Natri Clorid 0.9% Traphaco
Nhỏ mũi Rhinex 0.05%
Uniferon B9
Tragutan (Viên nang mềm)
Tuần Hoàn Não Thái Dương
Turbe
Nozeytin-F 15ml
Tisercin 25mg
Omeprazol 20-HV
Thuốc xịt mũi Coldi-B
Thuốc ho người lớn OPC 90ml
Thông Xoang Tán Nam Dược
Nufotin
Orlistat 60mg Stada
Theralene Sanofi
Tinecol Cream
Thuốc xịt mũi Thekati 15ml
Obikiton
Osteomed Tablets
Olavex 10
Pabemin 325
Palkids
Panactol 650mg Khapharco
Telfast BD 60mg
Omnivastin 100mg
Oralegic
Paracetamol Choay 500mg
Parastad Kid
Tanadeslor 5mg
Systane Ultra 5ml
Pecaldex 10ml
Telodrop
Telfast Kids 30mg
Sulpiride 50mg Imexpharm
Panadol Cảm Cúm
Paralmax 500 (Sủi)
Pharnanca
Photomit 500mg/10ml
Tanganil 500mg
Stugon-Pharimex 25mg
Sporal 100mg
Stacytine 200 CAP Stella
Pasepan Hataphar
Placenta 82X 450000 Classic
PM Joint-Care
Sunirovel 150
SP Ambroxol 30mg
Povidine 5% Pharmedic
Pravitce
Piantawic 325mg/200mg
Sucrafil Suspension 200ml
Siro ho Prospan Engelhard 








Hòa –
Thuốc tiêm Siuguandexaron injection 4mg/2mL hiệu quả tốt
Quang –
Muốn mua thuốc này (Siuguandexaron injection 4mg/2mL) thì liên hệ ai? Giá cả và chuyển giao hàng ra sao?
Dược sĩ Lưu Văn Hoàng –
bạn vui lòng để lại số điện thoại hoặc liên hệ các kênh góc trái màn hình để dược tư vấn nhé ạ