Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Silkeron Creme được sản xuất bởi Công ty TNHH Phil Inter Pharma, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 893110255500 (SĐK cũ: VD-23390-15)
Silkeron Creme là thuốc gì?
Thành phần Silkeron Creme
Thuốc Silkeron Creme có chứa thành phần: Tuýp 10g chứa:
- Betamethasone dipropionate 6,4mg;
- Clotrimazol 100mg;
- Gentamicin sulfate (hoạt lực) 10mg
Dạng bào chế: Kem bôi ngoài da
Trình bày
SĐK: 893110255500 (SĐK cũ: VD-23390-15)
Quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp x 10g
Xuất xứ: Việt Nam
Hạn sử dụng: 36 tháng
Tác dụng của thuốc Silkeron Creme
Cơ chế tác dụng
- Betamethasone dipropionate thuộc nhóm corticoid tổng hợp, có tác dụng chống viêm, chống dị ứng, chống thấp khớp, có thể sử dụng bôi ngoài da hoặc tiêm, uống, hít.
- Clotrimazol thuộc nhóm thuốc kháng nấm, có phổ tác dụng rộng nhờ cơ chế liên kết với các phospholipid màng tế bào, thay đổi tính thấm màng, gây thất thoát các yếu tố cần thiết của tế bào nấm.
- Gentamicin sulfate thuộc nhóm kháng sinh aminoglycoside, có tác dụng diệt khuẩn nhờ ức chế quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn, phổ tác dụng bao gồm vi khuẩn gram âm, tụ cầu khuẩn
Đặc điểm dược động học
- Betamethasone dipropionate dễ dàng hấp thu khi sử dụng tại chỗ, tăng lên khi băng kín hoặc da có vết thương hở, gây tác dụng toàn thân. Thuốc nhanh chóng phân bố vào tất cả các mô trong cơ thể, chuyển hóa chính tại gan và bài tiết qua nước tiểu.
- Clotrimazol sử dụng bôi ngoài da lượng hấp thu rất thấp, thể hiện tác dụng chống nấm tại chỗ và không có tác dụng toàn thân.
- Gentamicin không hấp thu qua đường tiêu hóa, tỷ lệ liên kết protein huyết tương thấp, phân bố chủ yếu ở dịch ngoại bào. Gentamicin không bị chuyển hóa và thải trừ qua nước tiểu.
Thuốc Silkeron Creme được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc Silkeron Crème được chỉ định trong điều trị viêm da tiếp xúc, viêm da dị ứng, chàm, hăm, vảy nến, viêm da tróc mảng, ngứa, viêm da nguyên nhân do bội nhiễm, nhiễm nấm da chân- da đầu- da đủi và toàn thân.

Liều dùng của thuốc Silkeron Creme
Liều dùng
Sử dụng một lượng Silkeron Crème vừa đủ thoa đều lên vùng da cần điều trị, từ 1 đến nhiều lần trong ngày.
Cách dùng
Thuốc Silkeron Crème 10g dạng kem, sử dụng bôi ngoài da.
Không sử dụng thuốc Silkeron Creme trong trường hợp nào?
Chống chỉ định dùng Silkeron Crème cho đối tượng có tiền sử dị ứng với thuốc, viêm loét, eczema tai ngoài (có thủng màng nhĩ), bệnh nhân dị ứng kháng sinh aminoglycosid
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Silkeron Creme
Thận trọng
- Thận trọng khi dùng Silkeron Crème trên vùng da có diện tích lớn
- Thuốc có thể gây phản ứng bất lợi khi dùng thuốc cho trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh, bao gồm ức chế vỏ thượng thận
- Không khuyến cáo dùng Silkeron Crème trong thời gian dài
- Không sử dụng thuốc trong điều trị viêm ở nhãn khoa
Tác dụng phụ
Một số tác dụng không mong muốn đã được báo cáo khi dùng Silkeron Crème Phil: ngứa, bội nhiễm, ban đỏ, mụn nước, mề đay, kích ứng, cảm giác bỏng rát,…
Tương tác
Hiện nay chưa ghi nhận tương tác bất lợi khi dùng đồng thời Silkeron Crème với các sản phẩm khác
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Cân nhắc lợi ích và nguy cơ trước khi dùng Silkeron Crème cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Thuốc Silkeron Crème không gây ảnh hưởng đến người lái xe và vận hành máy móc
Quá liều và xử trí
Sử dụng Silkeron Crème kéo dài, quá mức gây ức chế tuyến yên tuyến thượng thận, hội chứng cushing. Bệnh nhân cần được điều trị triệu chứng thích hợp và ngưng sử dụng thuốc.
Bảo quản
Khuyến khích bảo quản Silkeron Creme ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, không tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng cường độ cao. Nên để sản phẩm cách xa tầm tay trẻ em.
Sản phẩm tương tự
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với Silkeron Creme như:
HOE Beprosone Cream có thành phần Betamethasone dipropionate: 0,064%, sản xuất bởi Hoe Pharmaceuticals Sdn. Bhd, điều trị các bệnh lý da do viêm như chàm, chàm sữa, viêm da dị ứng, viêm da tiếp xúc.
Mibeonate có thành phần Betamethasone dipropionate: 0,064%, sản xuất bởi Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm, chống viêm, chống dị ứng
Silkeron Creme có trị mụn không?
Chưa có dữ liệu về việc Silkeron Crème trị mụn.
Tài liệu tham khảo
- Hướng dẫn sử dụng thuốc Silkeron Creme do nhà sản xuất cung cấp, tải file tại đây
- Gether L, Linares HPI, Kezic S, Jakasa I, Forman J, Sørensen OE, Storgaard H, Skov L, Røpke MA, Knop FK, Thyssen JP. Skin and systemic inflammation in adults with atopic dermatitis before and after whole-body topical betamethasone 17-valerate 0.1% or tacrolimus 0.1% treatment: A randomized controlled study, truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2025

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
MaxxZoral Cream 2%
Zentomyces
Zhekof 40mg
Medi-Paroxetin 20mg
Zarsitex
A.T Hoạt Huyết Dưỡng
Zaclid 20mg
Xylogen 15ml
Meyer Vita DC
Mexcold IMP 150
Meza-Calci
Mestad 500
Mitux 200mg DHG Pharma
Viên ngậm Prospan
Viên Ích Mẫu OP.CIM
Viên ngậm ho Prospan
Mexcold Imex 500
Mocrea Tenofovir 300mg
Vesicare 5mg
Vezyx 5mg
Vinmagel plus
Vinpamol 5%
Valsgim-H 160/12.5
Mobfort 15g
Muldini
Viên ngậm sát trùng Tyrotab Pharmedic
Vaginax
Viên uống Hoạt Huyết Tiền Đình Ceraton Fort
Viartril-S 250mg
Usaallerz 120
Nasagast-KG
Nature’s Way Kids Smart Liquid Zinc
Ubiheal 100
Nebial 3% KIT
Nedaryl 4
Trikaxon 1g i.v.
New Diatabs 600mg
Natri Clorid 0.9% Traphaco
Nhỏ mũi Rhinex 0.05%
Uniferon B9
Tragutan (Viên nang mềm)
Tuần Hoàn Não Thái Dương
Turbe
Nozeytin-F 15ml
Tisercin 25mg
Omeprazol 20-HV
Thuốc xịt mũi Coldi-B
Thuốc ho người lớn OPC 90ml
Thông Xoang Tán Nam Dược
Nufotin
Orlistat 60mg Stada
Theralene Sanofi
Tinecol Cream
Thuốc xịt mũi Thekati 15ml
Obikiton
Osteomed Tablets
Olavex 10
Pabemin 325
Palkids
Panactol 650mg Khapharco
Telfast BD 60mg
Omnivastin 100mg
Oralegic
Paracetamol Choay 500mg
Parastad Kid
Tanadeslor 5mg
Systane Ultra 5ml
Pecaldex 10ml
Telodrop
Telfast Kids 30mg
Sulpiride 50mg Imexpharm
Panadol Cảm Cúm
Paralmax 500 (Sủi)
Pharnanca
Photomit 500mg/10ml
Tanganil 500mg
Stugon-Pharimex 25mg
Sporal 100mg
Stacytine 200 CAP Stella
Pasepan Hataphar
Placenta 82X 450000 Classic
PM Joint-Care
Sunirovel 150
SP Ambroxol 30mg
Piantawic 325mg/200mg
Sucrafil Suspension 200ml
Siro ho Prospan Engelhard
Siro Promethazin Vidipha
Siro Toplexil 90ml
proAvalo 0.03mg Babiophar
Prograf 1mg
Proxetin 30
Puritan’s Pride Ultra Mega Biotin
Sinh Mạch Giao
Sibetinic 5mg 

























Hùng –
Silkeron Creme không gây kích ứng da, hiệu quả tốt