Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Savi Gemfibrozil 600 được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Savi, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 893110293923 (VD-28033-17).
Savi Gemfibrozil 600 là thuốc gì?
Thành phần
Mỗi viên nén bao phim Savi Gemfibrozil 600 chứa 600mg Gemfibrozil cùng với các tá dược vừa đủ.
Trình bày
SĐK: 893110293923 (VD-28033-17)
Quy cách đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên
Xuất xứ: Việt Nam

Tác dụng của thuốc Savi Gemfibrozil 600
Cơ chế tác dụng
Gemfibrozil hoạt động bằng cách kích thích hoạt động của receptor PPAR-α (Peroxisome Proliferator-Activated Receptor Alpha) trong tế bào gan và mô mỡ. Điều này dẫn đến:
- Tăng cường quá trình oxy hóa axit béo: Giúp cơ thể sử dụng chất béo hiệu quả hơn.
- Giảm tổng hợp triglyceride và cholesterol tại gan: Làm giảm sản xuất các loại mỡ xấu.
- Giảm nồng độ VLDL (lipoprotein tỷ trọng rất thấp): VLDL là một loại lipoprotein giàu triglyceride, có hại cho tim mạch. Gemfibrozil làm tăng hoạt tính của lipoprotein lipase, thúc đẩy quá trình thủy phân triglyceride trong VLDL.
- Tăng nhẹ nồng độ HDL (lipoprotein tỷ trọng cao): HDL là cholesterol tốt, giúp vận chuyển cholesterol dư thừa về gan để thải trừ.
- Giảm kết tập tiểu cầu: Góp phần giảm nguy cơ mắc các bệnh lý tim mạch.
Đặc biệt, gemfibrozil còn thay đổi thành phần của VLDL bằng cách giảm sản xuất apoC-III ở gan, một chất ức chế hoạt tính của lipoprotein lipase.
Đặc điểm dược động học
- Hấp thu: Gemfibrozil được hấp thu nhanh chóng và gần như hoàn toàn (sinh khả dụng 98 ± 1%) khi uống trước bữa ăn, đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau 1-2 giờ.
- Phân bố: Hơn 97% gemfibrozil gắn kết với protein huyết tương và phân bố rộng rãi trong cơ thể, với nồng độ cao hơn ở gan, thận và ruột.
- Chuyển hóa: Thuốc chủ yếu được oxy hóa thành các chất chuyển hóa dạng hydroxymethyl và carboxyl, sau đó được thải trừ chủ yếu qua nước tiểu (70% liều uống) dưới dạng liên hợp và chất chuyển hóa.
- Tương tác chuyển hóa: Gemfibrozil có khả năng ức chế mạnh các enzyme CYP2C8, CYP2C9, CYP2C19, CYP1A2, cùng với các chất vận chuyển như UGTA1, UGTA3 và OATP1B1.
Thuốc Savi Gemfibrozil 600 được chỉ định trong bệnh gì?
Savi Gemfibrozil 600 là một liệu pháp bổ trợ cho chế độ ăn uống và tập luyện, được chỉ định trong các trường hợp rối loạn lipid máu và dự phòng biến cố tim mạch cụ thể:
- Tăng Triglyceride Huyết Thanh Nghiêm Trọng: Áp dụng cho bệnh nhân có nồng độ triglyceride trong máu cao đáng kể, có hoặc không kèm theo giảm nồng độ cholesterol HDL (lipoprotein tỷ trọng cao).
- Rối Loạn Lipid Máu Hỗn Hợp: Sử dụng khi bệnh nhân không dung nạp hoặc có chống chỉ định với các liệu pháp statin.
- Tăng Cholesterol Máu Nguyên Phát: Chỉ định trong trường hợp bệnh nhân không thể sử dụng hoặc có chống chỉ định với các liệu pháp statin.
- Giảm Tỷ Lệ Mắc Bệnh Tim Mạch: Được xem xét ở nam giới có nồng độ non-HDL cholesterol cao và nguy cơ cao mắc các biến cố tim mạch, đặc biệt khi không thể điều trị bằng statin.
Liều dùng của thuốc Savi Gemfibrozil 600
- Người lớn: Liều khuyến cáo dao động từ 900 mg đến 1200 mg mỗi ngày.
- Liều 1200 mg/ngày có thể chia thành 2 lần uống (600 mg x 2 lần/ngày) hoặc dùng một liều duy nhất.
- Liều 900 mg/ngày có thể dùng một lần duy nhất, 30 phút trước bữa ăn tối.
- Người cao tuổi (trên 65 tuổi): Liều dùng tương tự như người lớn.
- Trẻ em: Hiện tại không có đủ dữ liệu lâm sàng để khuyến cáo sử dụng Gemfibrozil cho trẻ em.
- Bệnh nhân suy thận:
- Đối với bệnh nhân suy thận nhẹ đến trung bình, liều khởi đầu khuyến cáo là 900 mg/ngày. Cần thận trọng và đánh giá chức năng thận trước khi cân nhắc tăng liều.
- Chống chỉ định sử dụng Gemfibrozil cho bệnh nhân suy thận nặng (mức lọc cầu thận ước tính ≤30 mL/phuˊt/1.73m2).
- Bệnh nhân suy gan: Chống chỉ định sử dụng Gemfibrozil cho bệnh nhân suy gan.
Cách dùng của thuốc Savi Gemfibrozil 600
Nên uống 30 phút trước bữa ăn sáng hoặc tối. Không nhai, ngậm hay nghiền viên thuốc.
Không sử dụng thuốc Savi Gemfibrozil 600 trong trường hợp nào?
- Quá mẫn với Gemfibrozil hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc Savi Gemfibrozil 600.
- Suy gan, suy thận nặng.
- Bệnh túi mật, bệnh đường mật (có tiền sử hoặc đang mắc).
- Đang dùng đồng thời Repaglinid, Dasabuvir hoặc Simvastatin.
- Khi dùng fibrat có phản ứng độc tính với ánh sáng.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Savi Gemfibrozil 600
Thận trọng
- Rối loạn cơ (bệnh cơ, tiêu cơ vân): Gemfibrozil có thể gây viêm cơ, bệnh cơ và tăng CPK. Cần ngưng thuốc nếu xuất hiện đau cơ lan tỏa hoặc CPK > 5 lần giới hạn bình thường.
- Phối hợp với thuốc ức chế HMG-CoA reductase (Statin): Tăng nguy cơ viêm cơ nghiêm trọng và tiêu cơ vân. Chỉ phối hợp khi lợi ích vượt trội nguy cơ và cần theo dõi nồng độ CPK.
- Người bị sỏi mật: Gemfibrozil làm tăng bài tiết cholesterol vào mật, tăng nguy cơ hình thành sỏi mật. Ngưng thuốc nếu phát hiện sỏi.
- Theo dõi định kỳ: Cần kiểm tra định kỳ lipid huyết thanh, chức năng gan và số lượng tế bào máu trong quá trình điều trị. Ngừng thuốc nếu có bất thường chức năng gan.
Tác dụng phụ
- Rất thường gặp (≥ 1/10): Khó tiêu.
- Thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10): Chóng mặt, đau đầu, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đau bụng, đầy hơi, táo bón, phát ban, eczema, mệt mỏi.
- Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100): Rung nhĩ.
- Hiếm gặp (1/10.000 ≤ ADR < 1/1000): Suy tủy xương, thiếu máu nặng, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu eosin, trầm cảm, bệnh thần kinh ngoại vi, giảm tầm nhìn, viêm tụy, viêm ruột thừa, vàng da ứ mật, viêm gan, sỏi mật, viêm túi mật, phù mạch, tiêu cơ vân, bệnh cơ, viêm cơ, rối loạn cương dương.
Tương tác
- Thuốc ức chế HMG-CoA reductase (Statin): Tăng nguy cơ tiêu cơ vân.
- Thuốc chống đông (ví dụ Warfarin): Gemfibrozil làm tăng tác dụng của thuốc chống đông, tăng nguy cơ xuất huyết. Cần giảm liều thuốc chống đông và theo dõi thời gian prothrombin định kỳ.
- Cơ chất của CYP2C8 (ví dụ: Repaglinid, Pioglitazon): Gemfibrozil ức chế CYP2C8, làm tăng nồng độ các thuốc này. Chống chỉ định phối hợp với Repaglinid.
- Cơ chất của OATP-1B1 (ví dụ: Atorvastatin, Rosuvastatin): Gemfibrozil ức chế OATP-1B1, làm tăng nồng độ các thuốc này.
- Nhựa gắn acid mật (ví dụ: Colestipol): Giảm hấp thu Gemfibrozil. Nên dùng cách nhau 2 giờ hoặc hơn.
- Colchicin: Tăng nguy cơ tiêu cơ khi dùng đồng thời. Thận trọng ở người cao tuổi và suy thận.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Không khuyến cáo sử dụng do chưa có đủ dữ liệu an toàn.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Thuốc có thể gây chóng mặt, hoa mắt, giảm tầm nhìn, cần thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.
Quá liều và xử trí
Hiện tại, không có thuốc giải độc đặc hiệu cho quá liều Gemfibrozil. Việc xử trí chủ yếu tập trung vào điều trị triệu chứng và các biện pháp hỗ trợ.
Tài liệu tham khảo
Aleksi Tornio, Pertti J Neuvonen, Mikko Niemi, Janne T Backman. Role of gemfibrozil as an inhibitor of CYP2C8 and membrane transporters, truy cập ngày 14 tháng 06 năm 2025 từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/27548563/

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
MaxxZoral Cream 2%
Zentomyces
Zhekof 40mg
Medi-Paroxetin 20mg
Zarsitex
A.T Hoạt Huyết Dưỡng
Zaclid 20mg
Xylogen 15ml
Meyer Vita DC
Mexcold IMP 150
Meza-Calci
Mestad 500
Mitux 200mg DHG Pharma
Viên ngậm Prospan
Viên Ích Mẫu OP.CIM
Viên ngậm ho Prospan
Mexcold Imex 500
Mocrea Tenofovir 300mg
Vesicare 5mg
Vezyx 5mg
Vinmagel plus
Vinpamol 5%
Valsgim-H 160/12.5
Mobfort 15g
Muldini
Viên ngậm sát trùng Tyrotab Pharmedic
Vaginax
Viên uống Hoạt Huyết Tiền Đình Ceraton Fort
Viartril-S 250mg
Usaallerz 120
Nasagast-KG
Nature’s Way Kids Smart Liquid Zinc
Ubiheal 100
Nebial 3% KIT
Nedaryl 4
Trikaxon 1g i.v.
New Diatabs 600mg
Natri Clorid 0.9% Traphaco
Nhỏ mũi Rhinex 0.05%
Uniferon B9
Tragutan (Viên nang mềm)
Tuần Hoàn Não Thái Dương
Turbe
Nozeytin-F 15ml
Tisercin 25mg
Omeprazol 20-HV
Thuốc xịt mũi Coldi-B
Thuốc ho người lớn OPC 90ml
Thông Xoang Tán Nam Dược
Nufotin
Orlistat 60mg Stada
Theralene Sanofi
Tinecol Cream
Thuốc xịt mũi Thekati 15ml
Obikiton
Osteomed Tablets
Olavex 10
Pabemin 325
Palkids
Panactol 650mg Khapharco
Telfast BD 60mg
Omnivastin 100mg
Oralegic
Paracetamol Choay 500mg
Parastad Kid
Tanadeslor 5mg
Systane Ultra 5ml
Pecaldex 10ml
Telodrop
Telfast Kids 30mg
Sulpiride 50mg Imexpharm
Panadol Cảm Cúm
Paralmax 500 (Sủi)
Pharnanca
Photomit 500mg/10ml
Tanganil 500mg
Stugon-Pharimex 25mg
Sporal 100mg
Stacytine 200 CAP Stella
Pasepan Hataphar
Placenta 82X 450000 Classic
PM Joint-Care
Sunirovel 150
SP Ambroxol 30mg
Piantawic 325mg/200mg
Sucrafil Suspension 200ml
Siro Promethazin Vidipha
proAvalo 0.03mg Babiophar
Prograf 1mg
Puritan’s Pride Ultra Mega Biotin
Sinh Mạch Giao
Silvirin 20g
Povidine 5% Pharmedic
Pyridol
Pravitce
Scanneuron-Forte
Sedachor
Seoul Cigenol
Record B medlac
Proxetin 30
Redtadin Tab 10mg
Relinide 1mg 


















Nhi –
Nhà thuốc uy tín, cung cấp thông tin rõ ràng, cảm ơn vnras