Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Regabin 50 có cơ sở sản xuất là Macleods Pharmaceuticals Limited, được lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là 890110190023.
Regabin 50 là thuốc gì?
Thành phần
Mỗi viên Regabin 50 chứa thành phần:
- Pregabalin 50mg
- Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế : Viên nang cứng
Trình bày
SĐK: 890110190023
Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ: Ấn Độ
Tác dụng của thuốc Regabin 50
Cơ chế tác dụng
Pregabalin là một dẫn xuất của γ-aminobutyric acid (được xếp vào nhóm GABA analogue) nhưng không tác động trực tiếp lên các thụ thể GABA. Ở hệ thần kinh trung ương, pregabalin liên kết có ái lực cao với tiểu đơn vị phụ trợ α2-δ của kênh điện thế, điều chỉnh kênh calci, làm giảm vận chuyển/biểu hiện kênh về màng trước synap và giảm phóng thích các chất dẫn truyền kích thích (glutamate, noradrenaline), từ đó làm giảm dẫn truyền kích thích neuronal.
Đặc điểm dược động học
Hấp thu
Pregabalin được hấp thu nhanh sau khi dùng đường uống, nồng độ đỉnh trong huyết tương thường xuất hiện trong khoảng 0,5–2 giờ.
Phân bố
Pregabalin dễ dàng xuyên qua hàng rào máu não nhờ hệ vận chuyển amino-acid lớn.Thuốc gần như không gắn với protein huyết tương.
Chuyển hóa
Pregabalin hầu như không bị chuyển hóa ở người. Pregabalin không ức chế hoặc cảm ứng các enzym cytochrom P450 nên rất ít tương tác dược động học liên quan đến chuyển hóa.
Thải trừ
Thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng không đổi, thời gian bán thải trung bình ở người khỏe mạnh khoảng 6,3 giờ.
Regabin 50 được chỉ định trong bệnh gì?
Regabin 50 Pregabalin được chỉ định trong :
- Điều trị đau thần kinh ở người lớn : đau thần kinh ngoại biên và một số dạng đau thần kinh trung ương.
- Liệu pháp bổ trợ trong động kinh cục bộ : kết hợp với các thuốc chống động kinh khác để kiểm soát các cơn co giật cục bộ (có/không kèm toàn thể thứ phát).
- Điều trị rối loạn lo âu lan tỏa ở người trưởng thành.

Liều dùng của thuốc Regabin 50
Phạm vi liều: 150–600mg/ngày, chia 2–3 lần.
Đau thần kinh: Khởi đầu 150mg/ngày. Có thể tăng lên 300mg/ngày sau 3–7 ngày. Tối đa 600mg/ngày sau thêm 7 ngày. Liều 600mg/ngày ít cải thiện nhưng tăng nguy cơ tác dụng phụ.
Động kinh cục bộ : Khởi đầu 150mg/ngày, có thể tăng lên 300mg/ngày sau 1 tuần và tăng tiếp đến 600mg/ngày nếu cần, tùy đáp ứng và dung nạp.
Rối loạn lo âu lan tỏa : Liều trong khoảng 150–600mg/ngày, chia 2–3 lần.
Nên giảm liều từ từ trong ít nhất 1 tuần khi ngưng điều trị để giảm nguy cơ triệu chứng cai/triệu chứng ngưng thuốc.
Bệnh nhân suy thận :
- CrCl ≥ 60mL/phút: Liều như người chức năng thận bình thường.
- CrCl 30–60mL/phút: Khởi đầu 75mg/ngày, có thể tăng tối đa 300 mg/ngày, chia 2–3 lần.
- CrCl 15–30mL/phút: Khởi đầu 25–50mg/ngày, tối đa 150mg/ngày, chia 1–2 lần.
- CrCl < 15mL/phút : Khởi đầu 25mg/ngày, tối đa 75mg/ngày, dùng 1 lần/ngày.
Bệnh nhân thẩm tách máu: Sau mỗi lần lọc máu 4 giờ, bổ sung thêm 25 – 100mg tùy đáp ứng.
Bệnh nhân suy gan : Không cần chỉnh liều do pregabalin hầu như không chuyển hóa qua gan.
Trẻ em và thanh thiếu niên dưới 17 tuổi : chưa có báo cáo an toàn.
Người cao tuổi : nên giảm liều.
Cách dùng của thuốc Regabin 50
Thuốc dùng đường uống, có thể uống cùng học không cùng thức ăn.
Không sử dụng thuốc Regabin 50 trong trường hợp nào?
Không dùng Regabin 50 cho người có mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Regabin 50
Thận trọng
Regabin 50 chứa lactose monohydrate, không dùng cho bệnh nhân có bệnh lý di truyền hiếm gặp về dung nạp galactose, thiếu men Lapp (lactase) hoặc kém hấp thu glucose–galactose.
Pregabalin có thể gây tăng cân, ở bệnh nhân đái tháo đường cần theo dõi đường huyết và cân nhắc hiệu chỉnh thuốc hạ đường huyết nếu cần.
Do gây chóng mặt và buồn ngủ, pregabalin tăng nguy cơ té ngã và chấn thương ở người cao tuổi.
Việc ngưng đột ngột có thể gây các triệu chứng như mất ngủ, nhức đầu, buồn nôn, tiêu chảy, lo âu. Khuyến cáo giảm dần liều khi ngưng để giảm nguy cơ xuất hiện triệu chứng này.
Pregabalin có thể gây phù ngoại vi và tăng cân, cần thận trọng ở bệnh nhân suy tim.
Pregabalin thải trừ chủ yếu qua thận, cần theo dõi chức năng thận trước và trong điều trị.
Tác dụng phụ
Hay gặp : chóng mặt, buồn ngủ.
Thường gặp : mệt mỏi, nhìn mờ, song thị, tăng cân, phù ngoại vi (phù chi), táo bón, khô miệng, rối loạn chức năng tình dục, giảm khả năng tập trung, mất trí nhớ, mất ngủ, lo âu, dễ cáu giận.
Ít gặp : khó thở, đau cơ–khớp, bí tiểu, tăng men gan, giảm số lượng tiểu cầu, ảo giác, trầm cảm, run, ngất, rối loạn thị giác, block nhĩ-thất, đột biến dẫn truyền tim.
Hiếm gặp : giảm bạch cầu trung tính, loạn nhịp tim nghiêm trọng, viêm tụy, suy thận cấp, rối loạn chu kỳ kinh nguyệt, tăng kích thước vú, phù toàn thân, biến đổi huyết áp, các rối loạn thị giác phức tạp.
Tương tác
Phối hợp pregabalin với các chất ức chế hệ thần kinh trung ương như oxycodone, lorazepam hoặc rượu có thể làm có thể tăng hiệu ứng ức chế nhận thức và vận động.
Pregabalin được thải trừ chủ yếu dưới dạng nguyên vẹn qua thận, hầu như không gắn vào protein huyết tương và gần như không bị chuyển hóa ở người, do đó nguy cơ tương tác dược động học qua ức chế hay cảm ứng enzym gan hoặc dịch chuyển protein là rất thấp.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Không nên dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc do thuốc gây chóng mặt, đau đầu.
Quá liều và xử trí
Xử trí : Báo ngay với bác sĩ điều trị để tiến hành điều trị triệu chứng kịp thời.
Sản phẩm tương tự
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng tác dụng với như:
- Thuốc SaVi Lamotrigine 50mg được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C), có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 893110317924 (VD-23655-15).
- Thuốc Pregabakern 50mg có thành phần chính là pregabalin – được sử dụng trong việc kiểm soát cơn đau thần kinh, hỗ trợ kiểm soát cơn động kinh và điều trị chứng rối loạn lo âu lan toả
Tài liệu tham khảo
Patel, R., & Dickenson, A. H. (2016). Mechanisms of the gabapentinoids and α 2 δ-1 calcium channel subunit in neuropathic pain. Truy cập ngày 19/08/2025 từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/27069626/
My –
Sản phẩm chất lượng, uy tín