Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Rabicad 20 được sản xuất bởi Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd., có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VN-15039-12.
Rabicad 20 là thuốc gì?
Thành phần
Trong 1 viên Rabicad 20 có chứa thành phần là:
Rabeprazol natri hàm lượng 20mg.
Các tá dược khác vừa đủ cho 1 viên.
Dạng bào chế: Viên nén bao tan trong ruột.
Trình bày
SĐK: VN-16969-13.
Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên.
Xuất xứ: Ấn Độ.
Tác dụng của thuốc Rabicad 20
Cơ chế tác dụng
Rabeprazol là một hoạt chất thuộc nhóm chống tăng tiết Acid dịch vị, hoạt chất tác động vào hệ thống bơm Proton ở các tế bào viền dạ dày. Tác dụng này phụ thuộc vào liều lượng dùng, và tạo ra tác động ức chế cả sự tiết Acid dịch từ các tế bào đáy cũng như ức chế sự kích thích của các tác nhân kích thích.
Đặc điểm dược động học
Thuốc được bào chế ở dạng viên nén bao tan trong ruột do đó tạo ra tác dụng hiệu quả, do hoạt chất thường không bền với Acid dịch vị. Thuốc chỉ được hấp thụ sau khi đã rời khỏi dạ dày.
Sự hấp thu của thuốc rất nhanh, và đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong sau khoảng 3,5 giờ tính từ thời điểm dùng thuốc. Nồng độ đỉnh của thuốc sẽ phụ thuộc vào liều lượng dùng của thuốc. Sinh khả dụng của thuốc khi dùng với liều 20mg là khoảng 52% và một lượng lớn liều uống sẽ được chuyển hóa trước khi hoạt chất vào vòng tuần hoàn. Thuốc không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.
Thức ăn hoặc thời gian dùng thuốc không ảnh hưởng đến hiệu quả của Rabicad 20. Có khoảng 97% liều uống gắn với Protein huyết tương ở người. Phần lớn thuốc được thải trừ qua nước tiểu và một phần qua phân.
Thuốc Rabicad 20 được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc được chỉ định kết hợp ở bệnh nhân bị loét tá dày tá tràng ở cả thể hoạt động hoặc lành tính. Dùng phối hợp với các thuốc khác để kiểm soát tình trạng trào ngược dạ dày thực quản hoặc loét ống tiêu hóa.
Dùng trong phác đồ điều trị cho người mắc hội chứng Zollinger-Ellison.
Kết hợp trong phác đồ điều trị cho bệnh nhân bị nhiễm xoắn khuẩn HP dạ dày.
Liều dùng của thuốc Rabicad 20
Điều trị cho bệnh nhân bị loét dạ dày tá tràng lành tính thể hoạt động: 20mg/lần x 1 lần/ngày và dùng vào buổi sáng. Hầu hết bệnh nhân sẽ được điều trị trong vòng 4 tuần để đạt được hiệu quả điều trị và sẽ lành vết loét sau khoảng 6 tuần, tính từ thời điểm dùng thuốc.
Điều trị cho bệnh nhân bị trào ngược dạ dày thực quản: 20mg /lần x 1 lần/ngày, điều trị liên tục trong từ 4 đến 8 tuần.
Để quản lý lâu dài: Việc duy trì với liều thấp 10mg – 20mg/lần x 1 lần/ngày sẽ được chỉ định, liều lượng phụ thuộc vào đáp ứng của bệnh nhân cũng như mức độ bệnh.
Ở người bị trào ngược dạ dày mức độ trung bình đến nặng: 10mg/lần x 1 lần/ngày, nếu tình trạng bệnh không được kiểm soát trong vòng 4 tuần thì cần đánh giá lại phác đồ điều trị.
Kết hợp trong phác đồ điều trị cho bệnh nhân mắc hội chứng Zollinger-Ellison: Liều khuyến cáo là 60mg/lần x 1 lần/ngày. Có thể dùng gấp đôi liều khuyến cao khi tình trạng của bệnh nhân trở nặng cần kiểm soát ngay lập tức. Bệnh nhân có thể dùng liều đơn đến 100mg/ngày, với liều 120mg/ngày cần chia ra làm nhiều lần uống. Trong trường hợp điều trị liều cao và dài ngày cần phải có chỉ định từ bác sĩ điều trị.
Bệnh nhân bị H. pylori: Kết hợp điều trị với kháng sinh đường uống, một đợt điều trị thường kéo dài khoảng 7 ngày.
Rabeprazol natri 20mg/lần, Clarithromycin 500mg/lần và Amoxicillin 1g/lần tất cả dùng 2 lần/ngày.
Không cần điều chỉnh liều dùng cho bệnh nhân bị suy giảm chức năng gan hoặc thận.
Không khuyến cáo sử dụng Rabicad 20 cho trẻ em.
Không sử dụng thuốc Rabicad 20 trong trường hợp nào?
Không dùng Rabicad 20 cho người có tiền sử quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Chống chỉ định dùng thuốc ở thai phụ và bà mẹ cho con bú.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Rabicad 20
Thận trọng
Cần loại bỏ nguy cơ bị các bệnh ác tính ở tiêu hóa hoặc thực quản trước khi điều trị với thuốc.
Bệnh nhân cần điều trị dài ngày cần phải được giám sát y tế một cách chặt chẽ.
Không thể loại trừ được nguy cơ dị ứng chéo giữa các thuốc trong cùng 1 nhóm hoặc các Benzimidazoles thay thế.
Không được làm vớ hoặc nghiền nát viên thuốc khi uống do có thể làm mất tác dụng của thuốc.
Đã có những báo cáo về tình trạng rối loạn tăng huyết áp, mất tiểu cầu hoặc bạch cầu trung tính. Đa số các trường hợp đều không xác định được nguyên nhân, biến chứng bệnh thường không phức tạp và sẽ biến mất dần khi ngừng điều trị.
Đã có báo cáo về các bất thường về men gan.
Tránh việc kết hợp Atazanavir với Rabeprazole.
Việc điều trị với thuốc có thể gia tăng nguy cơ nhiễm trùng đường tiêu hóa gây ra do các chủng vi khuẩn khu trú trong lòng ruột.
Tác dụng phụ
Một số tác dụng không mong muốn mà bệnh nhân có thể gặp phải là:
- Tăng nguy cơ nhiễm trùng hoặc nhiễm khuẩn ở nhiều cơ quan.
- Mất bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, hoặc có thể tăng số lượng bạch cầu.
- Phản ứng quá mẫn, chán ăn.
- Giảm Natri huyết.
- Gây rối loạn giấc ngủ, trầm cảm, căng thẳng thần kinh,…
- Rối loạn thị giác.
- Nguy có nhiễm khuẩn ở đường hô hấp trên, viêm mũi, viêm xoang,…
- Vàng da, bệnh não gan.
- Đau cơ, chuột rút haowcj đau nhức ở hệ thống cơ xương khớp,…
Tương tác
| Thuốc | Tương tác |
| Các thuốc kháng nấm | Giảm nồng độ của các thuốc kháng nấm khi dùng đồng thời |
| Atazanavir hoặc | Phối hợp đồng thời có thể làm giảm sự phơi nhiễm của hoạt chất |
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Không sử dụng thuốc cho hai nhóm đối tượng này
Quá liều và xử trí
Các ảnh hưởng đều nhẹ và sẽ thuyên giảm từ từ khi ngừng thuốc mà không cần điều trị. Do chưa có thuốc giải độc đặc hiệu nên cần tiến hành điều trị theo triệu chứng của bệnh nhân.
Thuốc giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Thuốc hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá sản phẩm có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn kịp thời.
Kính mời quý khách xem thêm một số sản phẩm khác tại nhà thuốc của chúng tôi có cùng tác dụng:
Rabeto 40mg do Công ty Dược phẩm FIamingo Pharmaceuticals Limited nghiên cứu và sản xuất. Thuốc có thành phần chính là Rabeprazol 40mg, thường được chỉ định trong điều trị bệnh lý trào ngược dạ dày thực quản. Hiện thuốc đang được bán với giá 850,000 VNĐ/hộp.
Europanta, thuốc có thành phần chính là Pantoprazol 40mg do Navana Pharmaceuticals Ltd sản xuất.
Tại sao nên lựa chọn thuốc?
| Ưu điểm | Nhược điểm |
| Thuốc có thành phần chính là Rabeprazol có tác dụng tốt trong việc điều trị tình trạng trào ngược dạ dày thực quản.
Do được bào chế ở dạng viên nén bao tan trong ruột nên có thể khắc phục được nhược điểm kém bền của hoạt chất. Thuốc có thể được kết hợp với các kháng sinh khác để điều trị ở người bị H.p dạ dày.
|
Sẽ hơi khó tìm mua ở các quầy thuốc, nhà thuốc nhỏ lẻ |
Tài liệu tham khảo
1.Tác giả chuyên gia Drug.com, Rabeprazole (International). Thời gian truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2023, từ https://www.drugs.com/international/rabeprazole.html.
2.Tác giả chuyên gia NCBI, Rabeprazole. Thời gian truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2023, từ https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/compound/5029
3.Tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc Rabicad 20, xem đầy đủ hướng dẫn sử dụng tại đây.

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
MaxxZoral Cream 2%
Zentomyces
Zhekof 40mg
Medi-Paroxetin 20mg
Zarsitex
A.T Hoạt Huyết Dưỡng
Zaclid 20mg
Xylogen 15ml
Meyer Vita DC
Mexcold IMP 150
Meza-Calci
Mestad 500
Mitux 200mg DHG Pharma
Viên ngậm Prospan
Viên Ích Mẫu OP.CIM
Viên ngậm ho Prospan
Mexcold Imex 500
Mocrea Tenofovir 300mg
Vesicare 5mg
Vezyx 5mg
Vinmagel plus
Vinpamol 5%
Valsgim-H 160/12.5
Mobfort 15g
Muldini
Viên ngậm sát trùng Tyrotab Pharmedic
Vaginax
Viên uống Hoạt Huyết Tiền Đình Ceraton Fort
Viartril-S 250mg
Usaallerz 120
Nasagast-KG
Nature’s Way Kids Smart Liquid Zinc
Ubiheal 100
Nebial 3% KIT
Nedaryl 4
Trikaxon 1g i.v.
New Diatabs 600mg
Natri Clorid 0.9% Traphaco
Nhỏ mũi Rhinex 0.05%
Uniferon B9
Tragutan (Viên nang mềm)
Tuần Hoàn Não Thái Dương
Turbe
Nozeytin-F 15ml
Tisercin 25mg
Omeprazol 20-HV
Thuốc xịt mũi Coldi-B
Thuốc ho người lớn OPC 90ml
Thông Xoang Tán Nam Dược
Nufotin
Orlistat 60mg Stada
Theralene Sanofi
Tinecol Cream
Thuốc xịt mũi Thekati 15ml
Obikiton
Osteomed Tablets
Olavex 10
Pabemin 325
Palkids
Panactol 650mg Khapharco
Telfast BD 60mg
Omnivastin 100mg
Oralegic
Paracetamol Choay 500mg
Parastad Kid
Tanadeslor 5mg
Systane Ultra 5ml
Pecaldex 10ml
Telodrop
Telfast Kids 30mg
Sulpiride 50mg Imexpharm
Panadol Cảm Cúm
Paralmax 500 (Sủi)
Pharnanca
Photomit 500mg/10ml
Tanganil 500mg
Stugon-Pharimex 25mg
Sporal 100mg
Stacytine 200 CAP Stella
Pasepan Hataphar
Placenta 82X 450000 Classic
PM Joint-Care
Sunirovel 150
SP Ambroxol 30mg
Piantawic 325mg/200mg
Sucrafil Suspension 200ml
Siro Promethazin Vidipha
proAvalo 0.03mg Babiophar
Prograf 1mg
Proxetin 30
Puritan’s Pride Ultra Mega Biotin
Sinh Mạch Giao
Sibetinic 5mg
Silvirin 20g
Povidine 5% Pharmedic
Pyridol 



































Thái –
xíp nhanh, tư vấn ok không lòng vòng sang mấy loại tpcn