Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Pycip 500 được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Pymepharco, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VD-22606-15.
Pycip 500 là thuốc gì?
Thành phần
Pycip 500 là thuốc gì? Pycip 500 có chứa thành phần: Ciprofloxacin hydroclorid hàm lượng 500mg và các tá dược khác vừa đủ cho 1 viên.
Dạng bào chế: Viên nén bao phim.
Trình bày
SĐK: VD-22606-15.
Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.
Xuất xứ: Việt Nam.
Tác dụng của thuốc Pycip 500
Cơ chế tác dụng
Ciprofloxacin là một kháng sinh thuộc nhóm Quinolon và có phổ kháng khuẩn rộng. Cơ chế tác dụng của hoạt chất là ức chế enzyme ADN gyrase và topoisomerase IV, đây là những enzyme can thiệp trực tiếp vào quá trình tái sinh sản của của ADN của vi khuẩn. Từ đó ức chế sự sao chép và nhân lên của vật liệu di truyền làm cho vi khuẩn bị giảm khả năng tăng sinh.
Hoạt chất có hiệu quả trên cả những bệnh lý nghiêm trọng.
Đặc điểm dược động học
Ciprofloxacin được hấp thu nhanh qua đường uống kể cả khi có mặt thức ăn hoặc các thuốc kháng Acid dịch vị thì tác dụng cũng không bị ảnh hưởng đáng kể. Nồng độ đỉnh trong huyết tương của hoạt chất đạt được sau khoảng từ 1 đến 2 giờ kể từ thời điểm sử dụng thuốc. Sinh khả dụng của thuốc vào khoảng từ 70 – 80%, và có khoảng 20 – 40% liều uống sẽ được gắn với Protein huyết tương.
Thuốc được phân phối rộng khắp cơ thể và khả năng thâm nhập tốt vào hệ thống các mô, đặc biệt là các mô bị nhiễm khuẩn. Ở màng não bình thường không có hiện tượng viêm, nồng độ hoạt chất trong màng não chỉ vào khoảng 10%, nhưng khi bệnh nhân bị viêm màng não thì nồng độ thuốc ngấm qua sẽ nhiều hơn.
Con đường đào thải chủ yếu của thuốc là chuyển hóa qua gan, mật, qua niêm mạc và vào lòng ruột.
Thuốc Pycip 500 được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc được chỉ định trong các trường hợp sau:
- Các nhiễm khuẩn ở đường tiết niệu, sinh dục.
- Nhiễm khuẩn đường mật có chỉ định từ bác sĩ.
- Vết côn trùng cắn hoặc đốt gây ra hiện tượng nhiễm khuẩn.
- Nhiễm khuẩn ở hệ thống xương khớp.
- Nhiễm khuẩn ở tai, mũi, họng, hoặc ở hệ thống đường hô hấp dưới.
- Nhiễm khuẩn ở dạ dày và ruột.
- Nhiễm khuẩn ở bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch hoặc mắc bệnh tha.
- Người bị viêm màng trong tim gây ra do vi khuẩn.
- Kết hợp điều trị trong trường hợp bệnh nhân bị nhiễm khuẩn huyết hoặc thương hàn.
- Bệnh nhân bị chẩn đoán là phó thương hàn.
- Dự phòng bệnh não mô cầu ở người có nguy cơ cao, đặc biệt là người tiếp xúc trực tiếp với bệnh nhân bị viêm màng não mô cầu từ trước đó.
- Dự phòng điều trị nhiễm khuẩn trước và sau khi tiến hành phẫu thuật.
Liều dùng của thuốc Pycip 500
Liều lượng khuyến cáo là 250 – 750mg/lần x 2 lần/ngày.
Bệnh than:
Dự phòng sau khi phơi nhiễm: 1 viên/lần x 2 lần/ngày, điều trị liên tục trong 2 tháng.
Nhiễm khuẩn than ở da: 1 viên/lần x 2 lần/ngày, điều trị liên tục trong 2 tháng. Nếu các tổn thương ở mức độ nặng thì cần chuyển sang dùng đường tiêm truyền.
Các nhiễm khuẩn ở hệ thống xương khớp: 500 – 750mg/lần x 2 lần/ngày dùng liên tục từ 4 đến 6 tuần.
Người bị chẩn đoán là mắc bệnh hạ cam: 500mg/lần x 2 lần/ngày, dùng liên tục trong 3 ngày.
Người bị viêm màng trong tim: 500mg/lần x 2 lần/ngày, dùng liên tục trong 4 tuần.
Lậu cầu không biến chứng: 250 – 500mg/lần có thể phối hợp điều trị với Doxycyclin hoặc Azithromycin, khi nghi ngờ nhiễm Chlamydia.
Lậu lan tỏa: 500mg/lần x 2 lần/ngày, dùng liên tục trong 7 ngày. Khi bắt đầu điều trị cần dùng Ceftriaxon 1g/ngày trong 1 đến 2 ngày đầu điều trị.
Nhiễm Salmonella: 500mg/lần x 2 lần/ngày, dùng liên tục trong 5 – 7 ngày.
Nhiễm Shigella: 500mg/lần x 2 lần/ngày, điều trị trong 3 ngày.
Tiêu chảy ở người đi du lịch: Nếu nhẹ thì có thể dùng 750mg/lần. Trong trường hợp nặng thì có thể dùng 500mg/lần x 2 lần/ngày, điều trị trong 3 ngày.
Nhiễm khuẩn ổ bụng có chỉ dẫn từ bác sĩ điều trị: 500mg/lần x 2 lần/ngày, điều trị trong 1 – 2 tuần.
Nhiễm khuẩn tuyến tiền liệt: 500mg/lần x 2 lần/ngày, dùng liên tục trong 28 ngày.
Bệnh nhân bị viêm xoang cấp: 500mg/lần x 2 lần/ngày, dùng liên tục trong 10 ngày.
Thương hàn: 500mg – 750mg/lần x 2 lần/ngày, dùng liên tục trong 7 – 14 ngày. Trong trường hợp nặng cần chuyển sang dùng đường tiêm truyền tĩnh mạch.
Trẻ em: Không khuyến cáo dùng thuốc cho người dưới 18 tuổi.
Cách dùng thuốc: Nuốt nguyên viên với 1 cốc nước đầy, dùng cách xa thời gian sử dụng sữa, sữa chua hoặc các chế phẩm bổ sung Calci khác.
Thuốc có thể sử dụng cho bệnh nhân suy thận thể nhẹ hoặc vừa nhưng cần tuân thủ theo hướng dẫn của bác sĩ điều trị.
Không sử dụng thuốc Pycip 500 trong trường hợp nào?
Chống chỉ định dùng cho người có tiền sử dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Người đang điều trị bằng thuốc Tizanidine.
Chống chỉ định dùng thuốc cho thai phụ hoặc bà mẹ cho con bú, do đó chỉ dụng khi thật sự cần thiết và cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ cơ thể xảy ra.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Pycip 500
Thận trọng
Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân có tiền sử bị bệnh động kinh, suy giảm chức năng gan hoặc thận.
Đặc biệt thận trọng khi dùng cho bệnh nhân bị thiếu hụt men G6PD bẩm sinh, người bị các rối loạn thần kinh trung ương hoặc nhược cơ.
Trong quá trình dùng thuốc cần phải uống nhiều nước.
Tình trạng viêm gân hoặc đứt gân đã được báo cáo ở bệnh nhân điều trị bằng thuốc thuộc nhóm Quinolon, nguy cơ có thể tăng lên khi phối hợp điều trị với các thuốc thuộc nhóm Corticosteroid, người cấy ghép tạng và người bệnh trên 60 tuổi.
Cần ngưng việc dùng thuốc nếu bệnh nhân có hiện tượng bị sưng đau gây hoặc có tiền sử bị đứt gân từ trước đó.
Tránh tiếp xúc với ánh sáng mặt trời hoặc đèn có công suất lớn do thuốc có thể gia tăng độ nhạy cảm với ánh sáng.
Thận trọng khi dùng thuốc cho người có tiền sử kéo dài khoảng QT.
Tác dụng phụ
Thường gặp: Các triệu chứng mơ màng, bồn chồn, rối loạn giấc ngủ, phát ban, nôn hoặc rối loạn tiêu hóa.
Ít gặp: Nhức đầu, sốt, đau hoặc sưng hệ thống xương khớp.
Hiến gặp: Rối loạn tâm thần, sốc phản vệ, đau cơ, hội chứng da – niêm mạc. đứt gân, đau cơ,…
Tương tác
| Thuốc | Tương tác |
| Thuốc Theophylline, Clozapine, Ropinirole, Tizanidine | Tăng nồng độ của các hoạt chất này trong huyết thanh |
| Bendamustine, Pentoxifylline, thuốc chống đông dùng đường uống | Phối hợp có thể gia tăng nồng độ của các hoạt chất này trong huyết tương |
| Cafein | Phối hợp có thể gia tăng nồng độ của Cafein trong huyết tương |
| Corticosteroid | Phối hợp có thể gia tăng nồng độ của Corticosteroid trong huyết tương |
| Methotrexat | Gia tăng độc tính nếu kết hợp |
| Các thuốc NSAIDs và Insulin | Gia tăng tác dụng không mong muốn của Ciprofloxacin |
| Thuốc gây độc tế bào | Giảm tác dụng của Ciprofloxacin nếu phối hợp chung |
| Probenecid | Giảm thải trừ Ciprofloxacin và làm tăng nồng độ của hoạt chất trong huyết tương |
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Chống chỉ định sử dụng thuốc cho nhóm đối tượng này.
Quá liều và xử trí
Tiến hành gây nôn, rửa dạ dày, lợi tiểu, tiến hành theo dõi sát sao các triệu chứng của bệnh nhân để tiến hành các biện pháp hỗ trợ.
Thuốc giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Thuốc hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá sản phẩm có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn kịp thời.
Kính mời quý khách xem thêm một số sản phẩm khác tại nhà thuốc của chúng tôi có cùng tác dụng:
Ciprobay do Bayer AG Germany nghiên cứu và sản xuất. Thuốc có dạng bào chế là viên nén bao phim và là biệt dược nổi tiếng nhất của hoạt chất Ciprofloxacin. Thuốc được chỉ định trong điều trị các bệnh lý nhiễm khuẩn nghiêm trọng khi các kháng sinh khác không đáp ứng điều trị. Thuốc hiện đang được bán với giá 155.000VNĐ/hộp.
Thuốc Ciproth do ông ty Industria Quimica Y Farmaceutica nghiên cứu và sản xuất. Thuốc hiện đang được bán với giá 300.000VNĐ/hộp.
Tại sao nên lựa chọn thuốc?
| Ưu điểm | Nhược điểm |
| Pycip 500 có giá thành khá hợp lý.
Thuốc có thể được sử dụng được trong những trường hợp nhiễm khuẩn nghiêm trọng, khi các kháng sinh nhóm khác không đáp ứng tốt với việc điều trị. Số lượng viên cần sử dụng trong 1 ngày ít. |
Thuốc có thể gây ra tình trạng đứt gân không hồi phục.
Không sử dụng được cho người thiếu hụt men G6PD bẩm sinh. Thuốc có thể gây ra tình trạng động kinh, rối loạn giấc ngủ, rối loạn tâm thần. |
Tài liệu tham khảo
1.Tác giả Kaci Durbin (thời gian phát hành ngày 22 tháng 12 năm 2022), Ciprofloxacin. Thời gian truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2023, từ https://www.drugs.com/ciprofloxacin.html
2.Tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc Pycip 500, xem hướng dẫn sử dụng tại đây.

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
MaxxZoral Cream 2%
Zentomyces
Zhekof 40mg
Medi-Paroxetin 20mg
Zarsitex
A.T Hoạt Huyết Dưỡng
Zaclid 20mg
Xylogen 15ml
Meyer Vita DC
Mexcold IMP 150
Meza-Calci
Mestad 500
Mitux 200mg DHG Pharma
Viên ngậm Prospan
Viên Ích Mẫu OP.CIM
Viên ngậm ho Prospan
Mexcold Imex 500
Mocrea Tenofovir 300mg
Vesicare 5mg
Vezyx 5mg
Vinmagel plus
Vinpamol 5%
Valsgim-H 160/12.5
Mobfort 15g
Muldini
Viên ngậm sát trùng Tyrotab Pharmedic
Vaginax
Viên uống Hoạt Huyết Tiền Đình Ceraton Fort
Viartril-S 250mg
Usaallerz 120
Nasagast-KG
Nature’s Way Kids Smart Liquid Zinc
Ubiheal 100
Nebial 3% KIT
Nedaryl 4
Trikaxon 1g i.v.
New Diatabs 600mg
Natri Clorid 0.9% Traphaco
Nhỏ mũi Rhinex 0.05%
Uniferon B9
Tragutan (Viên nang mềm)
Tuần Hoàn Não Thái Dương
Turbe
Nozeytin-F 15ml
Tisercin 25mg
Omeprazol 20-HV
Thuốc xịt mũi Coldi-B
Thuốc ho người lớn OPC 90ml
Thông Xoang Tán Nam Dược
Nufotin
Orlistat 60mg Stada
Theralene Sanofi
Tinecol Cream
Thuốc xịt mũi Thekati 15ml
Obikiton
Osteomed Tablets
Olavex 10
Pabemin 325
Palkids
Panactol 650mg Khapharco
Telfast BD 60mg
Omnivastin 100mg
Oralegic
Paracetamol Choay 500mg
Parastad Kid
Tanadeslor 5mg
Systane Ultra 5ml
Pecaldex 10ml
Telodrop
Telfast Kids 30mg
Sulpiride 50mg Imexpharm
Panadol Cảm Cúm
Paralmax 500 (Sủi)
Pharnanca
Photomit 500mg/10ml
Tanganil 500mg
Stugon-Pharimex 25mg
Sporal 100mg
Stacytine 200 CAP Stella
Pasepan Hataphar
Placenta 82X 450000 Classic
PM Joint-Care
Sunirovel 150
SP Ambroxol 30mg
Piantawic 325mg/200mg
Sucrafil Suspension 200ml
Siro ho Prospan Engelhard
Siro Promethazin Vidipha
Siro Toplexil 90ml
proAvalo 0.03mg Babiophar
Prograf 1mg
Proxetin 30 

































Vũ Thị Lan –
Nhà thuốc giao hàng rất nhanh, nhân viên tư vấn cẩn thận