Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Pregabalin 150 Khapharco được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VD-35018-21.
Pregabalin 150 Khapharco là thuốc gì?
Thành phần
Mỗi viên nang cứng Pregabalin 150 Khapharco chứa 150 mg Pregabalin cùng với các tá dược như lactose monohydrate (16.5 mg), tinh bột tiền gelatin hóa và talc, vừa đủ cho một viên.
Trình bày
SĐK: VD-35018-21
Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên
Xuất xứ: Việt Nam

Tác dụng của thuốc Pregabalin 150 Khapharco
Cơ chế tác dụng
Pregabalin thực hiện vai trò điều trị thông qua việc tương tác chọn lọc với tiểu đơn vị alpha-2-delta (α2−δ) của các kênh canxi phụ thuộc điện thế nằm trong hệ thần kinh trung ương. Sự gắn kết này được cho là làm giảm đáng kể việc giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh kích thích như glutamate và norepinephrine. Mặc dù cơ chế chính xác vẫn đang được nghiên cứu, nhưng hoạt động này được tin là nền tảng cho các hiệu quả lâm sàng của Pregabalin, bao gồm khả năng giảm đau, chống co giật và giải lo âu. Điều này gợi ý rằng Pregabalin điều chỉnh hoạt động quá mức của các tế bào thần kinh, vốn là nguyên nhân gây ra các tình trạng bệnh lý như đau thần kinh và động kinh.
Đặc điểm dược động học
- Hấp thu nhanh chóng: Sau khi uống, Pregabalin được hấp thu nhanh và đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương chỉ trong khoảng 1 giờ.
- Sinh khả dụng cao: Khả năng hấp thu vào máu đạt khoảng 90%, cho thấy hiệu quả chuyển hóa rất tốt từ dạng uống.
- Chuyển hóa tối thiểu: Điểm nổi bật của Pregabalin là nó hầu như không bị chuyển hóa tại gan, với chưa đến 2% liều dùng được tìm thấy dưới dạng chất chuyển hóa. Điều này làm giảm nguy cơ tương tác thuốc qua con đường chuyển hóa gan.
- Thải trừ qua thận: Phần lớn Pregabalin được thải trừ qua thận dưới dạng không đổi. Đây là con đường đào thải chính, với thời gian bán thải trung bình khoảng 6,3 giờ. Đặc điểm này yêu cầu điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận để tránh tích lũy thuốc.
Thuốc Pregabalin 150 Khapharco được chỉ định trong bệnh gì?
- Đau dây thần kinh: Bao gồm đau thần kinh trung ương và ngoại biên ở người lớn.
- Động kinh: Là liệu pháp bổ trợ cho các cơn động kinh cục bộ, có hoặc không kèm động kinh toàn bộ thứ phát ở người lớn.
- Rối loạn lo âu lan tỏa (GAD): Dành cho người lớn.
Liều dùng và cách dùng của thuốc Pregabalin 150 Khapharco
Thuốc được dùng qua đường uống, có thể uống cùng hoặc không cùng với thức ăn. Liều dùng dao động từ 150 mg đến 600 mg mỗi ngày, chia thành hai hoặc ba lần.
- Đau dây thần kinh & Động kinh:
- Liều khởi đầu: 150 mg/ngày (chia 2-3 lần).
- Tăng liều: Có thể tăng lên 300 mg/ngày sau 3-7 ngày, và tối đa 600 mg/ngày sau thêm 7 ngày nữa, tùy theo đáp ứng và dung nạp của bệnh nhân.
- Rối loạn lo âu lan tỏa:
- Liều khởi đầu: 150 mg/ngày.
- Tăng liều: Có thể tăng dần mỗi tuần 150 mg, tối đa 600 mg/ngày.
- Đối tượng đặc biệt:
- Bệnh nhân suy thận: Liều dùng cần được điều chỉnh dựa trên độ thanh lọc creatinin (ClCr). Bệnh nhân chạy thận nhân tạo cần dùng liều bổ sung 25-100 mg ngay sau mỗi 4 giờ lọc máu.
- Người lớn tuổi (trên 65 tuổi): Có thể cần giảm liều do chức năng thận suy giảm.
- Lưu ý khi ngừng thuốc: Nên ngừng Pregabalin dần dần trong ít nhất 1 tuần để tránh các triệu chứng cai thuốc.
Không sử dụng thuốc Pregabalin 150 Khapharco trong trường hợp nào?
Không sử dụng Pregabalin 150 Khapharco cho những người mẫn cảm với Pregabalin hoặc bất kỳ thành phần nào khác của thuốc.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Pregabalin 150 Khapharco
Thận trọng
- Cần theo dõi và điều chỉnh thuốc hạ đường huyết nếu có tăng cân.
- Đã có báo cáo về suy thận, có thể hồi phục sau khi ngừng Pregabalin.
Tác dụng phụ
- Hệ thần kinh: Chóng mặt, buồn ngủ, nhức đầu, mất điều hòa, lú lẫn, mất trí nhớ, rối loạn chú ý.
- Thị giác: Mờ mắt, nhìn đôi, giảm thị lực.
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, táo bón, tiêu chảy, khô miệng, đầy hơi.
- Khác: Tăng cân, phù ngoại biên, mệt mỏi.
Tương tác
- Thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương (CNS): Pregabalin có thể làm tăng tác dụng an thần của rượu, lorazepam và các thuốc ức chế CNS khác.
- Thuốc trị đái tháo đường thiazolidinedione: Tăng nguy cơ tăng cân và phù ngoại biên khi dùng kết hợp.
- Thuốc giảm đau opioid: Tăng nguy cơ giảm chức năng đường tiêu hóa dưới (táo bón, liệt ruột).
- Thức ăn có thể làm giảm tốc độ hấp thu của Pregabalin nhưng không ảnh hưởng đáng kể đến mức độ hấp thu.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Không nên sử dụng trừ khi thực sự cần thiết và lợi ích vượt trội hơn nguy cơ tiềm ẩn. Nên ngừng cho con bú trong thời gian điều trị.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Thuốc có thể gây chóng mặt, buồn ngủ, ảnh hưởng đến khả năng tập trung, cần thận trọng khi thực hiện các công việc này.
Quá liều và xử trí
Việc xử trí quá liều chủ yếu tập trung vào các biện pháp hỗ trợ và điều trị triệu chứng: gây nôn hoặc rửa dạ dày, duy trì đường thở, điều trị triệu chứng và hỗ trợ, thẩm phân máu.
Sản phẩm tương tự thuốc Pregabalin 150 Khapharco
pms-Pregabalin 150mg, sản phẩm của G Pharmascience Inc (SĐK: VN-18573-14), chứa Pregabalin, được chỉ định điều trị đau dây thần kinh và động kinh.
Tài liệu tham khảo
- Sheena Derry, Rae Frances Bell, Sebastian Straube, Philip J Wiffen, Dominic Aldington, R Andrew Moore. Pregabalin for neuropathic pain in adults, truy cập ngày 18 tháng 06 năm 2025 từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/30673120/
- Hướng dẫn sử dụng thuốc abc do nhà sản xuất cung cấp, tải file tại đây

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
MaxxZoral Cream 2%
Zentomyces
Zhekof 40mg
Medi-Paroxetin 20mg
Zarsitex
A.T Hoạt Huyết Dưỡng
Zaclid 20mg
Xylogen 15ml
Meyer Vita DC
Mexcold IMP 150
Meza-Calci
Mestad 500
Mitux 200mg DHG Pharma
Viên ngậm Prospan
Viên Ích Mẫu OP.CIM
Viên ngậm ho Prospan
Mexcold Imex 500
Mocrea Tenofovir 300mg
Vesicare 5mg
Vezyx 5mg
Vinmagel plus
Vinpamol 5%
Valsgim-H 160/12.5
Mobfort 15g
Muldini
Viên ngậm sát trùng Tyrotab Pharmedic
Vaginax
Viên uống Hoạt Huyết Tiền Đình Ceraton Fort
Viartril-S 250mg
Usaallerz 120
Nasagast-KG
Nature’s Way Kids Smart Liquid Zinc
Ubiheal 100
Nebial 3% KIT
Nedaryl 4
Trikaxon 1g i.v.
New Diatabs 600mg
Natri Clorid 0.9% Traphaco
Nhỏ mũi Rhinex 0.05%
Uniferon B9
Tragutan (Viên nang mềm)
Tuần Hoàn Não Thái Dương
Turbe
Nozeytin-F 15ml
Tisercin 25mg
Omeprazol 20-HV
Thuốc xịt mũi Coldi-B
Thuốc ho người lớn OPC 90ml
Thông Xoang Tán Nam Dược
Nufotin
Orlistat 60mg Stada
Theralene Sanofi
Tinecol Cream
Thuốc xịt mũi Thekati 15ml
Obikiton
Osteomed Tablets
Olavex 10
Pabemin 325
Palkids
Panactol 650mg Khapharco
Telodrop
Telfast BD 60mg
Telfast Kids 30mg
Tatanol Forte
Omnivastin 100mg
Panadol Cảm Cúm 













Yến –
mình bị rối loạn lo âu, bác sĩ có kê cho loại này