Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn Thuốc Prega 100 Hetero được sản xuất bởi Hetero Labs Limited, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 890110014124
Thuốc Prega 100 Hetero là thuốc gì?
Thành phần
Trong mỗi viên Thuốc Prega 100 Hetero có chứa:
- Pregabalin: 100mg
- Tá dược vừa đủ
Dạng bào chế: Viên nang cứng
Trình bày
SĐK: 890110014124
Quy cách đóng gói: Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Xuất xứ: Ấn Độ

Tác dụng của Thuốc Prega 100 Hetero
Cơ chế tác dụng
Pregabalin là dẫn chất tương tự gamma-aminobutyric acid (GABA), có công thức hóa học (S)-3-(aminomethyl)-5-methylhexanoic acid. Pregabalin gắn chọn lọc vào tiểu đơn vị α2-δ của kênh calci phụ thuộc điện thế trong hệ thần kinh trung ương. Cơ chế này giúp giảm phóng thích các chất dẫn truyền thần kinh kích thích, từ đó làm giảm tính hưng phấn của neuron.
Đặc điểm dược động học
Hấp thu: Pregabalin được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, đạt nồng độ cao nhất trong máu sau khoảng 1 giờ dùng thuốc, có sinh khả dụng cao (gần 90%) và không phụ thuộc vào liều lượng.
Phân bố: Sau khi vào cơ thể, thuốc phân bố tương đối rộng với thể tích phân bố trung bình khoảng 0,56 lít/kg. Pregabalin hầu như không gắn vào protein huyết tương, do đó dễ dàng di chuyển đến các mô.
Chuyển hóa: Pregabalin gần như không bị chuyển hóa trong cơ thể người. Phần lớn thuốc (khoảng 98%) được thải ra ngoài qua nước tiểu ở dạng không đổi. Dạng chuyển hóa nhỏ nhất là N-methyl pregabalin, chỉ chiếm chưa đến 1% lượng thuốc dùng
Thải trừ: Con đường thải trừ chính của pregabalin là qua thận, với thời gian bán thải trung bình vào khoảng 6 giờ, tốc độ đào thải của thuốc phụ thuộc trực tiếp vào chức năng thận, cụ thể là độ thanh thải creatinin.
Thuốc Prega 100 Hetero được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc Prega 100 Hetero được chỉ định trong các trường hợp sau:
- Đau thần kinh ngoại biên và trung ương.
- Động kinh cục bộ (phối hợp điều trị).
- Rối loạn lo âu lan tỏa (GAD).
Liều dùng và cách sử dụng
Liều dùng
Liều khởi đầu: 150 mg/ngày (chia 2–3 lần).
Tăng liều:
- Sau 3–7 ngày: 300 mg/ngày
- Sau 1 tuần tiếp: có thể tăng dần tới 450–600 mg/ngày tùy dung nạp.
Cách sử dụng
Thuốc Prega 100 Hetero uống cùng hoặc không cùng thức ăn.
Không sử dụng Thuốc Prega 100 Hetero trong trường hợp nào?
Không dùng Thuốc Prega 100 Hetero cho người dị ứng với pregabalin hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc
Thận trọng
Thuốc Prega 100 Hetero có thể gây tăng cân, đặc biệt ở bệnh nhân đái tháo đường; cần điều chỉnh thuốc hạ đường huyết.
Ngừng thuốc ngay khi xuất hiện phù mạch hoặc phản ứng dị ứng.
Thuốc Prega 100 Hetero dễ gây chóng mặt, ngủ gà, tăng nguy cơ té ngã, đặc biệt ở người cao tuổi.
Có thể xuất hiện rối loạn thị giác (mờ, song thị, giảm thị lực).
Cần giảm liều Thuốc Prega 100 Hetero ở bệnh nhân suy thận.
Khi ngừng thuốc đột ngột có thể gây hội chứng cai: mất ngủ, đau đầu, buồn nôn, kích động, trầm cảm, đổ mồ hôi…
Thuốc Prega 100 Hetero cần cẩn trọng ở bệnh nhân tim mạch do nguy cơ suy tim sung huyết.
Tránh dùng Thuốc Prega 100 Hetero cho người không dung nạp galactose hoặc thiếu hụt lactase.
Tác dụng phụ
Rất thường gặp: Choáng váng, chóng mặt, ngủ gà.
Thường gặp: Tăng cảm giác ngon miệng, mờ mắt, song thị, phù ngoại biên, tăng cân.
Ít gặp: Mất điều hòa, run, giảm trí nhớ, giảm ham muốn, nhịp nhanh, khó thở.
Hiếm gặp: Phù mạch, phản ứng quá mẫn, giảm bạch cầu trung tính, suy tim.
Khi ngừng thuốc: Có thể xuất hiện triệu chứng cai (mất ngủ, đau đầu, buồn nôn, chóng mặt, kích thích…).
Tương tác
Không ảnh hưởng đến chuyển hóa thuốc khác do không gắn protein và không chuyển hóa qua gan.
Không tương tác đáng kể với các thuốc chống động kinh, thuốc tránh thai, insulin, thuốc hạ đường huyết.
Có thể tăng tác dụng an thần của ethanol, lorazepam, oxycodon.
Cần thận trọng khi dùng đồng thời với thuốc ức chế thần kinh trung ương.
Lưu ý cho phụ nữ có thai và cho con bú
Chỉ sử dụng Prega 100 khi lợi ích vượt trội nguy cơ, không rõ thuốc có bài tiết qua sữa người, nên cần cân nhắc ngưng thuốc hoặc ngưng cho bú.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Thuốc Prega 100 Hetero có thể gây buồn ngủ, hoa mắt, giảm tập trung, nên cần thận trọng khi lái xe hoặc vận hành thiết bị.
Quá liều và xử trí
Dùng quá liều tới 15 g có thể gây ngủ gà, lú lẫn, kích động. Điều trị chủ yếu bằng biện pháp hỗ trợ; có thể dùng thẩm phân máu để loại thuốc ra khỏi cơ thể.
Bảo quản
Giữ Thuốc Prega 100 Hetero ở nơi khô ráo, thoáng mát (<30℃), tránh ánh nắng quá mạnh từ mặt trời
Không để Thuốc Prega 100 Hetero trong tầm với trẻ em
Không sử dụng Thuốc Prega 100 Hetero khi quá hạn cho phép
Thuốc Prega 100 Hetero giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với Thuốc Prega 100 Hetero như:
Thuốc Pms-Pregabalin 75mg có thành phần chính là Pregabalin, được sản xuất bởi Pharmascience Inc, chỉ định đau thần kinh, đau do xơ cơ,…
Thuốc Pregabalin 150 Khapharco có thành phần Pregabalin, được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà, chỉ định điều trị đau dây thần kinh, rối loạn lo âu lan tỏa,…
Tài liệu tham khảo
- E Ben‐Menachem và các cộng sự (2004), Pregabalin pharmacology and its relevance to clinical practice. Wiley Online Library. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2025 từ https://onlinelibrary.wiley.com/doi/abs/10.1111/j.0013-9580.2004.455003.x

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
MaxxZoral Cream 2%
Zentomyces
Zhekof 40mg
Medi-Paroxetin 20mg
Zarsitex
A.T Hoạt Huyết Dưỡng
Zaclid 20mg
Xylogen 15ml
Meyer Vita DC
Mexcold IMP 150
Meza-Calci
Mestad 500
Mitux 200mg DHG Pharma
Viên ngậm Prospan
Viên Ích Mẫu OP.CIM
Viên ngậm ho Prospan
Mexcold Imex 500
Mocrea Tenofovir 300mg
Vesicare 5mg
Vezyx 5mg
Vinmagel plus
Vinpamol 5%
Valsgim-H 160/12.5
Mobfort 15g
Muldini
Viên ngậm sát trùng Tyrotab Pharmedic
Vaginax
Viên uống Hoạt Huyết Tiền Đình Ceraton Fort
Viartril-S 250mg
Usaallerz 120
Nasagast-KG
Nature’s Way Kids Smart Liquid Zinc
Ubiheal 100
Nebial 3% KIT
Nedaryl 4
Trikaxon 1g i.v.
New Diatabs 600mg
Natri Clorid 0.9% Traphaco
Nhỏ mũi Rhinex 0.05%
Uniferon B9
Tragutan (Viên nang mềm)
Tuần Hoàn Não Thái Dương
Turbe
Nozeytin-F 15ml
Tisercin 25mg
Omeprazol 20-HV
Thuốc xịt mũi Coldi-B
Thuốc ho người lớn OPC 90ml
Thông Xoang Tán Nam Dược
Nufotin
Orlistat 60mg Stada
Theralene Sanofi
Tinecol Cream
Thuốc xịt mũi Thekati 15ml
Obikiton
Osteomed Tablets
Olavex 10
Pabemin 325
Palkids
Panactol 650mg Khapharco
Telfast BD 60mg
Omnivastin 100mg
Oralegic
Paracetamol Choay 500mg
Parastad Kid
Tanadeslor 5mg
Systane Ultra 5ml
Pecaldex 10ml
Telodrop
Telfast Kids 30mg
Sulpiride 50mg Imexpharm
Panadol Cảm Cúm
Paralmax 500 (Sủi)
Pharnanca
Photomit 500mg/10ml
Tanganil 500mg
Stugon-Pharimex 25mg
Sporal 100mg
Stacytine 200 CAP Stella
Pasepan Hataphar
Placenta 82X 450000 Classic
PM Joint-Care
Sunirovel 150
SP Ambroxol 30mg
Povidine 5% Pharmedic
Pravitce 



















Ly –
Thông tin hữu ích, shop trả lời nhanh