Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Praxbind 50mg/ml được sản xuất bởi Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 400410249623 (QLSP-H03-1133-18).
Praxbind 50mg/ml là thuốc gì?
Thành phần
Mỗi lọ Praxbind 50mg/ml chứa 2,5g idarucizumab trong 50ml dung dịch. Các tá dược bao gồm acid acetic băng, polysorbat 20, natri acetat trihydrat, sorbitol và nước pha tiêm.
Trình bày
SĐK: 400410249623 (QLSP-H03-1133-18)
Quy cách đóng gói: Hộp 2 lọ x 50ml
Xuất xứ: Đức

Tác dụng của thuốc Praxbind 50mg/ml
Cơ chế tác dụng
Idarucizumab là một mảnh kháng thể đơn dòng của người (Fab) có khả năng gắn đặc hiệu với dabigatran. Nó liên kết với dabigatran với ái lực rất cao, gấp khoảng 300 lần ái lực liên kết của dabigatran với thrombin, tạo thành các phức hợp bền vững và nhanh chóng trung hòa tác dụng chống đông của dabigatran và các chất chuyển hóa hoạt động của nó. Tác dụng kéo dài thời gian đông máu của dabigatran được hóa giải hoàn toàn, duy trì bền vững và tức thì sau khi truyền idarucizumab, kéo dài trong ít nhất 24 giờ.
Đặc điểm dược động học
Idarucizumab được thải trừ nhanh chóng, với thời gian bán thải ban đầu là 47 phút và thời gian bán thải pha cuối là 10,3 giờ. Thuốc được bài tiết chủ yếu qua thận.
Thuốc Praxbind 50mg/ml được chỉ định trong bệnh gì?
Praxbind được chỉ định cho bệnh nhân đang điều trị bằng Pradaxa (dabigatran) khi cần hóa giải nhanh chóng tác dụng chống đông của dabigatran trong các trường hợp:
- Phẫu thuật cấp cứu/thủ thuật khẩn cấp.
- Chảy máu không kiểm soát được hoặc đe dọa đến tính mạng.
Liều dùng và cách dùng của thuốc Praxbind 50mg/ml
- Liều dùng khuyến cáo: 5g (tương đương 2 lọ Praxbind 50mg/ml), dùng theo đường tĩnh mạch.
- Cách dùng: Thuốc có thể được dùng bằng cách truyền liên tục 2 lần (mỗi lần 2,5g trong 5 đến 10 phút) hoặc tiêm tĩnh mạch nhanh.
Không sử dụng thuốc Praxbind 50mg/ml trong trường hợp nào?
Bệnh nhân quá mẫn với idarucizumab hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Praxbind 50mg/ml
Thận trọng
- Ở bệnh nhân không dung nạp di truyền fructose, cần cân nhắc nguy cơ khi điều trị bằng Praxbind với hiệu quả của thuốc trong trường hợp cấp cứu, đồng thời cần chăm sóc y tế tăng cường.
- Thuốc chứa 2,2 mmol (hoặc 50 mg) natri trong một liều sử dụng, cần xem xét với bệnh nhân có chế độ ăn kiểm soát natri.
Tác dụng phụ
- Biến cố thuyên tắc do huyết khối: Hóa giải tác dụng của dabigatran có thể làm tăng nguy cơ huyết khối.
- Protein niệu: Praxbind có thể gây protein niệu thoáng qua, đây là phản ứng sinh lý và không phải chỉ điểm của tổn thương thận.
Tương tác
Chưa có các nghiên cứu tương tác chính thức được thực hiện.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Không có dữ liệu, nhưng có thể sử dụng nếu bác sĩ đánh giá lợi ích vượt trội nguy cơ do tính chất cấp cứu của thuốc.
Quá liều và xử trí
Không có thuốc giải đặc hiệu về quá liều Praxbind, tùy theo triệu chứng và có biện pháp hỗ trợ phù hợp.
Tài liệu tham khảo
Francesca Cortese, Giacinto Calculli, Michele Gesualdo, Annagrazia Cecere, Annapaola Zito, Fiorella De Vito, Rossella Carbonara, Santa Carbonara, Anna Maria Cortese, Marco Matteo Ciccone. Idarucizumab: What Should We Know?, truy cập ngày 18 tháng 04 năm 2025 từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/28950812/

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
MaxxZoral Cream 2%
Zentomyces
Zhekof 40mg
Medi-Paroxetin 20mg
Zarsitex
A.T Hoạt Huyết Dưỡng
Zaclid 20mg
Xylogen 15ml
Meyer Vita DC
Mexcold IMP 150
Meza-Calci
Mestad 500
Mitux 200mg DHG Pharma
Viên ngậm Prospan
Viên Ích Mẫu OP.CIM
Viên ngậm ho Prospan
Mexcold Imex 500
Mocrea Tenofovir 300mg
Vesicare 5mg
Vezyx 5mg
Vinmagel plus
Vinpamol 5%
Valsgim-H 160/12.5
Mobfort 15g
Muldini
Viên ngậm sát trùng Tyrotab Pharmedic
Vaginax
Viên uống Hoạt Huyết Tiền Đình Ceraton Fort
Viartril-S 250mg
Usaallerz 120
Nasagast-KG
Nature’s Way Kids Smart Liquid Zinc
Ubiheal 100
Nebial 3% KIT
Nedaryl 4
Trikaxon 1g i.v.
New Diatabs 600mg
Natri Clorid 0.9% Traphaco
Nhỏ mũi Rhinex 0.05%
Uniferon B9
Tragutan (Viên nang mềm)
Tuần Hoàn Não Thái Dương
Turbe
Nozeytin-F 15ml
Tisercin 25mg
Omeprazol 20-HV
Thuốc xịt mũi Coldi-B
Thuốc ho người lớn OPC 90ml
Thông Xoang Tán Nam Dược
Nufotin
Orlistat 60mg Stada
Theralene Sanofi
Tinecol Cream
Thuốc xịt mũi Thekati 15ml
Obikiton
Osteomed Tablets
Olavex 10
Pabemin 325
Palkids
Panactol 650mg Khapharco
Telodrop
Telfast BD 60mg
Telfast Kids 30mg
Tatanol Forte 














Vương –
dược phẩm Boehringer uy tín