Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Pramital 40mg được sản xuất bởi Anfarm Hellas S.A., có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 520110519524.
Pramital 40mg là thuốc gì?
Thành phần
Mỗi viên Pramital 40mg chứa thành phần:
- Citalopram (dưới dạng Citalopram hydrobromid) 40mg
- Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế : Viên nén bao phim
Trình bày
SĐK: 520110519524
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 14 viên
Xuất xứ: Hy Lạp
Tác dụng của thuốc Pramital 40mg
Cơ chế tác dụng
- Citalopram là thuốc chống trầm cảm hoạt động bằng cách tăng cường dẫn truyền serotonergic trong hệ thần kinh trung ương thông qua cơ chế ức chế tái hấp thu serotonin (5-HT) tại các tế bào thần kinh trung ương.
Các nghiên cứu in vitro (trong ống nghiệm) và in vivo (trên động vật sống) đã chứng minh rằng citalopram là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có tính chọn lọc cao, với ảnh hưởng không đáng kể đến việc tái hấp thu norepinephrine và dopamine. - Nghiên cứu in vivo trên động vật cho thấy rằng dùng citalopram lâu dài có thể làm giảm phản ứng dopamine và norepinephrine ở vỏ não, thông qua cơ chế điều hòa hoạt động của receptor 5‑HT₁A, giúp điều chỉnh sự phản ứng với stress
Đặc điểm dược động học
Hấp Thu
Citalopram đường uống không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.
Phân Bố
Thuốc phân bố rộng rãi ở các mô, bao gồm hệ thần kinh trung ương
Chuyển Hóa
Citalopram chủ yếu được chuyển hóa ở gan qua các enzym CYP2C19 và CYP3A4, một phần nhỏ từ CYP2D6. Các chất chuyển hóa ít hoặc không có tác dụng trên tái hấp thu 5‑HT.
Thải Trừ
Thời gian bán thải khoảng 24–48 giờ.
Thuốc Pramital 40mg được chỉ định trong bệnh gì?
Pramital 40mg Citalopram được chỉ định :
- Điều trị và dự phòng tái phát bệnh trầm cảm giai đoạn đầu.
- Điều trị trình trạng rối loạn hoảng sợ, có hoặc không kèm theo chứng sợ đám đông.

Liều dùng của thuốc Pramital 40mg
Trầm cảm nặng
- Liều khuyến cáo : 0.5-1 viên/ngày dùng liều duy nhất.
- Sau 3-4 tuần có thể hiệu chỉnh liều tùy đáp ứng của bệnh nhân.
Rối loạn hoảng sợ
- Liều khởi đầu: 10mg/ngày, có thể tăng liều lên mỗi 10mg/ngày tùy vào hiệu quả điều trị cho đến khi đạt tới liều điều trị được khuyến cáo.
- Liều tối đa: 1 viên/lần, 1 lần/ngày.
Người cao tuổi, bệnh nhân suy gan
Tối đa 20mg/ngày. Khuyến cáo dùng hàm lượng 20mg/viên.
Bệnh nhân suy thận nhẹ và trung bình
Không cần hiệu chỉnh liều
Cách dùng của thuốc Pramital 40mg
- Uống cùng nước lọc, không phụ thuộc bữa ăn.
- Dùng tối thiểu 6 tháng để đạt hiệu quả.
- Không dừng thuốc đột ngột, cần giảm liều từ từ trong vòng vài tuần đến vài tháng. Nếu tình trạng trầm cảm trở lại trong khi giảm liều hoặc ngưng thuốc, cho bệnh nhân dùng lại liều ban đầu và tiến hành giảm liều chậm hơn.
Không sử dụng thuốc Pramital 40mg trong trường hợp nào?
- Không dùng Pramital 40mg cho người có mẫn cảm với citalopram hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào của thuốc.
- Trẻ em dưới 18 tuổi
- Bệnh nhân đang sử dụng chất ức chế monoamine oxidase (MAOIs), bao gồm cả selegilin với liều >10 mg/ngày. Không được dùng Pramital trong vòng 14 ngày sau khi ngưng MAOIs.
- Bệnh nhân đang điều trị bằng linezolid hoặc pimozid, do nguy cơ cao xảy ra các phản ứng nghiêm trọng trên hệ thần kinh và tim mạch (như hội chứng serotonin hoặc kéo dài khoảng QT).
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Pramital 40mg
Thận trọng
- Thuốc có thể gây rối loạn vận động (như run, loạn trương lực, co giật cơ…). Nếu xuất hiện các triệu chứng này, cần hạn chế tăng liều và theo dõi sát lâm sàng.
- Việc ngừng thuốc đột ngột có thể gây ra nhiều triệu chứng khó chịu như choáng váng, buồn nôn, nôn, run, nhầm lẫn, đổ mồ hôi, đau đầu, tiêu chảy, đánh trống ngực, dễ cáu kỉnh, rối loạn thị giác, rối loạn cảm giác, rối loạn giấc ngủ, rối loạn lo âu. Cần giảm liều từ trong vòng vài tuần đến vài tháng.
- Cần thận trọng ở bệnh nhân có khoảng QT dài bẩm sinh hoặc mắc phải do citalopram gây kéo dài khoảng QT.
- Ở bệnh nhân có nhịp tim chậm, tiền sử nhồi máu cơ tim gần đây, hoặc suy tim mất bù, cần theo dõi chặt chẽ bằng điện tâm đồ và điện giải đồ trước và trong quá trình điều trị. Điều trị ổn định các rối loạn nhịp tim ác tính trước khi dùng citalopram.
- Thuốc có thể gây giãn đồng tử, tăng áp suất nhãn và xuất hiện Glaucoma góc đóng đặc biệt là người có tiền sử bệnh Glaucoma.
Tác dụng phụ
- Thường gặp : lo âu, căng thẳng, giảm ham muốn tình dục, rối loạn giấc ngủ (buồn ngủ hoặc mất ngủ), đau đầu, buồn nôn, chóng mặt, ù tai, rối loạn tiêu hóa (tiêu chảy hoặc táo bón), chán ăn, ngứa da và nổi mề đay.
- Ít gặp : rối loạn nhân cách, ảo giác, ngất, giãn đồng tử, loạn nhịp tim, phát ban trên da và rụng tóc, phù, bí tiểu, hành vi hung hăng.
- Hiếm gặp : co giật, khó chịu, sốt, xuất huyết, viêm gan.
- Chưa rõ tần suất : cơn hoảng loạn, cảm giác bồn chồn, hành vi tự sát và rối loạn vận động
Tương tác
- Khi dùng cùng moclobemid, buspiron hoặc các chất ức chế MAO gây tăng nguy cơ gặp tác dụng không mong muốn nghiêm trọng, bao gồm hội chứng serotonin.
- Kết hợp với pimozid, các thuốc gây kéo dài khoảng QT hoặc gây hạ kali/magie máu, có thể làm kéo dài thêm khoảng QT, dẫn đến nguy cơ loạn nhịp tim.
- Dùng đồng thời với lithium hoặc tryptophan có thể làm tăng độc tính của lithi trong máu.
- Khi phối hợp với thuốc chống đông máu, hoặc các thuốc ảnh hưởng đến chức năng tiểu cầu như NSAIDs hay dipyridamol, có thể gây kéo dài thời gian đông máu và tăng nguy cơ xuất huyết.
- Dùng cùng thảo dược St. John’s wort (Hypericum perforatum) có thể làm tăng nguy cơ gặp tác dụng không mong muốn.
- Cimetidin có thể làm tăng nồng độ citalopram trong huyết tương.
- Citalopram có thể làm tăng gấp đôi nồng độ metoprolol trong máu.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Không khuyến cáo dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú do chưa có báo cáo dữ liệu đầy đủ.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không khuyến cáo lái xe hay vận hành máy móc trong quá trình điều trị bằng Pramital 40mg do thuốc có thể gây ảo giác, lú lẫn và các tác dụng trên thần kinh khác.
Quá liều và xử trí
Triệu chứng : choáng, run, lo âu, hội chứng serotonin, co giật và hôn mê, rối loạn hệ tiêu hóa
Xử trí : Đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được điều trị hỗ trợ và xử trí triệu chứng kịp thời : rửa dạ dày.
Pramital 40mg giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Pramital 40mg hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá sản phẩm có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline để được tư vấn kịp thời.
Trường hợp tạm thời hết hàng, quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng tác dụng với như:
Thuốc Bagocit 20mg có thành phần chính là Citalopram, được kê đơn trong điều trị cho bệnh nhân trầm cảm, cần sử dụng trong 32 tuần để đạt được hiệu quả tốt
Citopam 20 điều trị trầm cảm, điều trị rối loạn chức năng tình dục, thay đổi hành vi sau đột quỵ, lạm dụng ethanol, rối loạn ám ảnh cưỡng chế ở trẻ em (OCD) và rối loạn thần kinh như tiểu đường.
Tài liệu tham khảo
1. Hướng dẫn sử dụng được Cục Quản lý phê duyệt. Xem ngay TẠI ĐÂY.
2. Kaneko, F., Kawahara, Y., Kishikawa, Y., Hanada, Y., Yamada, M., Kakuma, T., Kawahara, H., & Nishi, A. (2016), Long-Term Citalopram Treatment Alters the Stress Responses of the Cortical Dopamine and Noradrenaline Systems: the Role of Cortical 5-HT1A Receptors. Truy cập ngày 16/06/2025 từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/27029212/

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
MaxxZoral Cream 2%
Zentomyces
Zhekof 40mg
Medi-Paroxetin 20mg
Zarsitex
A.T Hoạt Huyết Dưỡng
Zaclid 20mg
Xylogen 15ml
Meyer Vita DC
Mexcold IMP 150
Meza-Calci
Mestad 500
Mitux 200mg DHG Pharma
Viên ngậm Prospan
Viên Ích Mẫu OP.CIM
Viên ngậm ho Prospan
Mexcold Imex 500
Mocrea Tenofovir 300mg
Vesicare 5mg
Vezyx 5mg
Vinmagel plus
Vinpamol 5%
Valsgim-H 160/12.5
Mobfort 15g
Muldini
Viên ngậm sát trùng Tyrotab Pharmedic
Vaginax
Viên uống Hoạt Huyết Tiền Đình Ceraton Fort
Viartril-S 250mg
Usaallerz 120
Nasagast-KG
Nature’s Way Kids Smart Liquid Zinc
Ubiheal 100
Nebial 3% KIT
Nedaryl 4
Trikaxon 1g i.v.
New Diatabs 600mg
Natri Clorid 0.9% Traphaco
Nhỏ mũi Rhinex 0.05%
Uniferon B9
Tragutan (Viên nang mềm)
Tuần Hoàn Não Thái Dương
Turbe
Nozeytin-F 15ml
Tisercin 25mg
Omeprazol 20-HV
Thuốc xịt mũi Coldi-B
Thuốc ho người lớn OPC 90ml
Thông Xoang Tán Nam Dược
Nufotin
Orlistat 60mg Stada
Theralene Sanofi
Tinecol Cream
Thuốc xịt mũi Thekati 15ml
Obikiton
Osteomed Tablets
Olavex 10
Pabemin 325
Palkids
Panactol 650mg Khapharco
Telfast BD 60mg
Omnivastin 100mg
Oralegic
Paracetamol Choay 500mg
Parastad Kid
Tanadeslor 5mg
Systane Ultra 5ml
Pecaldex 10ml
Telodrop
Telfast Kids 30mg
Sulpiride 50mg Imexpharm
Panadol Cảm Cúm
Paralmax 500 (Sủi)
Pharnanca
Photomit 500mg/10ml
Tanganil 500mg
Stugon-Pharimex 25mg
Sporal 100mg
Stacytine 200 CAP Stella
Pasepan Hataphar
Placenta 82X 450000 Classic
PM Joint-Care
Sunirovel 150
SP Ambroxol 30mg
Povidine 5% Pharmedic 








lan –
Nguồn gốc rõ ràng, chất lượng tốt