Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Pracetam 1200 được sản xuất bởi Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm – Chi nhánh 1, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 893110050123.
Pracetam 1200 là thuốc gì?
Thành phần
Mỗi viên Pracetam 1200 chứa thành phần:
- Piracetam 1200mg
- Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế : Viên nén bao phim
Trình bày
SĐK: 893110050123
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ: Việt Nam
Tác dụng của thuốc Pracetam 1200
Cơ chế tác dụng
Piracetam là dẫn xuất của axit gamma-aminobutyric, giúp cải thiện nhận thức, trí nhớ, ý thức và được ứng dụng rộng rãi trong điều trị lâm sàng rối loạn chức năng não.
Piracetam có thể bình thường hóa quá trình chuyển hóa ATP, kích thích tổng hợp phospholipid và chức năng ribosome, đồng thời tăng cường sử dụng glucose.
Ngoài ra, piracetam có thể phát huy đặc tính chống oxy hóa, ngăn chặn sự xâm nhập của ion calci do glutamate gây ra trong vùng thiếu máu cục bộ và tăng lưu lượng máu bằng cách giảm sức cản của mạch máu não.
Hơn nữa, piracetam có hoạt tính bảo vệ tế bào và ngăn ngừa apoptosis của tế bào hình sao chịu tình trạng thiếu oxy và tái tạo oxy.
Đặc điểm dược động học
Hấp Thu
Thuốc hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, đạt đỉnh huyết tương trong khoảng 0.5–1.5 giờ sau khi uống.
Phân Bố
Piracetam không liên kết với protein huyết tương, có thể qua hàng rào máu não.
Chuyển Hóa
Thuốc hầu như không chuyển hóa.
Thải Trừ
90–95% liều uống được bài tiết nguyên dạng qua đường tiết niệu.
Thuốc Pracetam 1200 được chỉ định trong bệnh gì?
Pracetam 1200 Piracetam được chỉ định trong điều trị :
- Triệu chứng chóng mặt.
- Người cao tuổi có biểu hiện: suy giảm hoặc mất trí nhớ, giảm khả năng tập trung, rối loạn hành vi, thay đổi tính khí, sa sút trí tuệ mức độ nhẹ đến trung bình.
- Hỗ trợ điều trị hội chứng cai ở bệnh nhân nghiện rượu mạn tính.
- Thiếu máu hồng cầu hình liềm (sickle cell anemia): hỗ trợ cải thiện lưu thông vi tuần hoàn và giảm tần suất cơn đau.
- Hỗ trợ điều trị chứng rung giật cơ có nguồn gốc vỏ não (cortical myoclonus).
- Trẻ em mắc chứng khó đọc (dyslexia): dùng kết hợp với các liệu pháp can thiệp giáo dục.

Liều dùng của thuốc Pracetam 1200
- Liều thông thường: 1–5 viên/ngày (30–160 mg/kg/ngày), chia 2–4 lần.
- Người cao tuổi (hội chứng tâm thần thực thể): 1–2 viên/ngày, tuần đầu có thể tăng đến 4 viên/ngày.
- Thiếu máu hồng cầu hình liềm: Khoảng 11 viên/ngày cho người 60 kg (tương đương 160 mg/kg/ngày), chia 4 lần/ngày.
- Nghiện rượu: Giai đoạn đầu 10 viên/ngày, duy trì 2 viên/ngày.
- Suy giảm nhận thức sau chấn thương: Liều khởi đầu 8–10 viên/ngày. Liều duy trì 2 viên/ngày, dùng ít nhất 3 tuần.
- Trẻ 8–13 tuổi (chứng khó đọc): 3 viên/ngày, dùng trong suốt thời gian đi học.
- Chứng rung giật cơ vỏ não: Liều khởi đầu 6 viên/ngày; tăng thêm 4 viên sau mỗi 3–4 ngày; tối đa 16–17 viên/ngày. Nên giảm liều thuốc phối hợp sau khi đạt hiệu quả.
- Suy thận : hiểu chỉnh dựa trên độ thanh thải của bệnh nhân.
Cách dùng của thuốc Pracetam 1200
- Uống cùng nước lọc, không nhai, cắn, bẻ viên thuốc.
Không sử dụng thuốc Pracetam 1200 trong trường hợp nào?
- Không dùng Pracetam 1200 cho người có mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh nhân suy gan và suy thận có độ thanh thải dưới 20ml/phút.
- Người bị xuất huyết não và chứng Huntington.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Pracetam 1200
Thận trọng
- Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy thận.
- Khi điều trị rung giật cơ, không dừng thuốc đột ngột vì có thể gây nên bộc phát hoặc gây động kinh.
- Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân xuất huyết nặng, loét đường tiêu hóa, rối loạn cầm máu, tiền sử tai biến xuất huyết não, sau phẫu thuật hoặc đang dùng thuốc chống đông, chống kết tập tiểu cầu do piracetam làm tăng nguy cơ chảy máu.
Tác dụng phụ
- Thường gặp : rối loạn tiêu hóa, rối loạn thần kinh, mệt mỏi, ngủ gà, kích động, bồn chồn, mệt mỏi.
- Ít gặp : chóng mặt, run, kích thích ham muốn.
Tương tác
Khi dùng cùng T3 và T4 có thể gây tình trạng dễ kích động, lú lẫn và rối loạn giấc ngủ.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Không khuyến cáo dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú do chưa có báo cáo dữ liệu đầy đủ.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không khuyến cáo lái xe hay vận hành máy móc trong quá trình điều trị bằng Pracetam 1200 do thuốc có thể gây ngủ gà, mệt mỏi, chóng mặt.
Quá liều và xử trí
Đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được điều trị hỗ trợ và xử trí triệu chứng kịp thời : rửa dạ dày.
Pracetam 1200 giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Pracetam 1200 hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá sản phẩm có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline để được tư vấn kịp thời.
Trường hợp tạm thời hết hàng, quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng tác dụng với như:
Tetpen điều trị tình trạng chóng mặt và hỗ trợ giảm các cơn giật rung cơ có nguồn gốc từ vỏ não, hỗ trợ điều trị suy giảm trí nhớ, kém tập trung ở người cao tuổi.
Thuốc Notamcef 1200mg giúp tăng cường tuần hoàn não, cải thiện cung cấp oxy cho tế bào thần kinh, từ đó nâng cao trí nhớ, khả năng tập trung và giảm các triệu chứng chóng mặt, mệt mỏi
Tài liệu tham khảo
1. Hướng dẫn sử dụng được Cục Quản lý phê duyệt. Xem ngay TẠI ĐÂY.
2. Zhi He, Yun Liao, Min Zheng, Fan-Dian Zeng, Lian-Jun Guo (2007), Piracetam Improves Cognitive Deficits Caused by Chronic Cerebral Hypoperfusion in Rats. Truy cập ngày 16/06/2025 từ https://pmc.ncbi.nlm.nih.gov/articles/PMC11514981/

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
MaxxZoral Cream 2%
Zentomyces
Zhekof 40mg
Medi-Paroxetin 20mg
Zarsitex
A.T Hoạt Huyết Dưỡng
Zaclid 20mg
Xylogen 15ml
Meyer Vita DC
Mexcold IMP 150
Meza-Calci
Mestad 500
Mitux 200mg DHG Pharma
Viên ngậm Prospan
Viên Ích Mẫu OP.CIM
Viên ngậm ho Prospan
Mexcold Imex 500
Mocrea Tenofovir 300mg
Vesicare 5mg
Vezyx 5mg
Vinmagel plus
Vinpamol 5%
Valsgim-H 160/12.5
Mobfort 15g
Muldini
Viên ngậm sát trùng Tyrotab Pharmedic
Vaginax
Viên uống Hoạt Huyết Tiền Đình Ceraton Fort
Viartril-S 250mg
Usaallerz 120
Nasagast-KG
Nature’s Way Kids Smart Liquid Zinc
Ubiheal 100
Nebial 3% KIT
Nedaryl 4
Trikaxon 1g i.v.
New Diatabs 600mg
Natri Clorid 0.9% Traphaco
Nhỏ mũi Rhinex 0.05%
Uniferon B9
Tragutan (Viên nang mềm)
Tuần Hoàn Não Thái Dương
Turbe
Nozeytin-F 15ml
Tisercin 25mg
Omeprazol 20-HV
Thuốc xịt mũi Coldi-B
Thuốc ho người lớn OPC 90ml
Thông Xoang Tán Nam Dược
Nufotin
Orlistat 60mg Stada
Theralene Sanofi
Tinecol Cream
Thuốc xịt mũi Thekati 15ml
Obikiton
Osteomed Tablets
Olavex 10
Pabemin 325
Palkids
Panactol 650mg Khapharco
Telfast BD 60mg
Omnivastin 100mg
Oralegic
Paracetamol Choay 500mg
Parastad Kid
Tanadeslor 5mg
Systane Ultra 5ml
Pecaldex 10ml
Telodrop
Telfast Kids 30mg
Sulpiride 50mg Imexpharm
Panadol Cảm Cúm
Paralmax 500 (Sủi)
Pharnanca
Photomit 500mg/10ml
Tanganil 500mg
Stugon-Pharimex 25mg
Sporal 100mg
Stacytine 200 CAP Stella
Pasepan Hataphar
Placenta 82X 450000 Classic
PM Joint-Care
Sunirovel 150
SP Ambroxol 30mg 














Vũ –
Thuốc tốt, có nguồn gốc rõ ràng