Trong bài viết này, Dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Pizar 6 được sản xuất bởi Công ty TNHH Đạt Vi Phú, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VD-18099-12
Pizar 6 là thuốc gì?
Thành phần
Mỗi viên Pizar 6 có chứa:
- Hoạt chất: Ivermectin 6mg.
- Tá dược vừa đủ 1 viên.
Dạng bào chế: Viên nén.
Trình bày
SĐK: VD-18099-12.
Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 4 viên.
Xuất xứ: Việt Nam.
Pizar 6 là thuốc gì?
Cơ chế tác dụng
Ivermectin được tạo ra từ sự lên men Streptomyces avermitilis, có cấu trúc lacton vòng lớn, bán tổng hợp của một trong số avermectin. Ivermectin được dùng nhiều trong thú y do có hoạt tính trên các giun tròn và tiết túc của gia súc. Phổ hoạt động trên các loại giun tròn như giun lươn, giun kim, giun tóc, giun móc, giun đũa và giun chỉ Wuchereria bancrofti. Ivermectin không có tác dụng trên sán lá gan và sán dây.
Ivermectin được sử dụng để điều trị bệnh giun chỉ Onchocerca volvulus. Thuốc có tác dụng diệt ấu trùng giun chỉ rất mạnh. Ấu trùng giun chỉ ở da mất đi nhanh sau khi uống thuốc 2 – 3 ngày, còn ấu trùng tiền phòng mắt và giác mạc mất đi chậm hơn.
Thuốc có thể kéo dài tác dụng đến 12 tháng. Cơ chế diệt giun chỉ Onchocerca của ivermectin được biết là thuốc gây độc trực tiếp, làm bất động và thải trừ ấu trùng qua đường bạch huyết. Ivermectin kích thích tăng cường giải phóng chất dẫn truyền thần kinh GABA ở sau synap của khớp thần kinh cơ làm cho giun bị liệt.
Ivermectin không ảnh hưởng đến sự dẫn truyền thần kinh phụ thuộc GABA của các loại động vật có vú.
Dược động học
Sinh khả dụng của thuốc sau khi uống chưa được biết rõ.
Dùng dạng viên nén và dạng viên nang, không thấy rõ sự khác nhau về nồng độ đỉnh trong huyết tương. Tuy nhiên, khi dùng ivermectin với một ít rượu, nồng độ đỉnh tăng gấp hai lần và sinh khả dụng tương đối của dạng dung dịch hơn dạng viên nén 60%.
Sau khoảng 4 giờ, thuốc đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương. Thể tích phân bố biểu kiến khoảng 48 lít. Độ thanh thải khoảng 1,2 lít/giờ.
Sau khi uống dạng dung dịch, thời gian bán thải khoảng 28 giờ. Khả năng liên kết với protein huyết tương khoảng 93%. Chưa có nhiều nghiên cứu về chuyển hóa của thuốc, có nghiên cứu phát hiện thuốc bị thủy phân và khử methyl ở gan.
Ivermectin bài tiết qua mật và hầu như chỉ thải trừ qua phân, chỉ khoảng <1% liều dùng thải qua nước tiểu.
Thuốc Pizar 6 được chỉ định trong bệnh gì?
Ivermectin thường được sử dụng để điều trị bệnh giun chỉ Onchocerca, thuốc có tác dụng đối với cả bệnh giun như giun lươn ở ruột do Strongyloides stercoralis.
Liều dùng của thuốc Pizar 6
Cách dùng
Nên uống Ivermectin với nước vào sáng sớm khi đói hoặc có thể vào lúc khác. Không nên ăn trước và sau khi dùng thuốc trong vòng 2 giờ.
Pizar 6 liều dùng
Chưa xác định được độ an toàn của Pizar 6 khi dùng cho trẻ em < 5 tuổi.
Người lớn và trẻ em > 5 tuổi: dùng liều duy nhất 0,15 mg/kg. Liều cao hơn không những không tăng hiệu quả điều trị mà còn làm tăng phản ứng có hại. Để chắc chắn khống chế được ấu trùng giun chỉ Onchocerca cần lặp lại liều như trên hàng năm. Trường hợp nhiễm nặng ấu trùng vào mắt, thì có thể phải lặp lại điều trị thường xuyên hơn, ví dụ cứ sau 6 tháng dùng thuốc lại một lần.
Hướng dẫn liều dùng duy nhất ivermectin theo thể trọng:
| Cân nặng | Liều dùng |
| 15 – 25 kg | 3mg |
| 26 – 44 kg | 6mg |
| 45 – 64 kg | 9mg |
| 65 – 84 kg | 12mg |
| > 85 kg | 0,15 mg/kg |
Không sử dụng thuốc Pizar 6 trong trường hợp nào?
Bệnh nhân mẫn cảm với hoạt chất Ivermectin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Bệnh nhân mắc các bệnh liên quan đến rối loạn hàng rào máu não như bệnh viêm màng não và bệnh trypanosoma châu Phi.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Pizar 6
Thận trọng
Chưa có kinh nghiệm điều trị cho trẻ em < 5 tuổi, do đó không dùng thuốc cho đối tượng này.
Có ý kiến cho rằng, ở người mà hàng rào máu não bị tổn thương, thuốc có tác dụng trên hệ thần kinh trung ương (như trong bệnh viêm màng não, bệnh do Trypanosoma).
Người bị bệnh viêm da do giun chỉ Onchocerca điều trị bằng ivermectin cho thể tăng phản ứng, các phản ứng có hại nặng hơn, nhất là phù và làm cho bệnh nặng lên.
Để xa tầm tay trẻ em.
Tác dụng phụ
| Tác dụng không mong muốn | Cơ quan | Biểu hiện |
| Thường gặp | Xương khớp | Đau khớp, viêm màng hoạt dịch |
| Hạch bạch huyết | Hạch bạch huyết ở nách, cổ, bẹn sưng to và đau | |
| Da | Ngứa, các phản ứng da như phù, mụn mủ, có nốt sần, ban da, mày đay. | |
| Toàn thân | Sốt | |
| Phù | Phù ở mặt, ngoại vi | |
| Tim mạch | Hạ huyết áp thế đứng, nhịp tim nhanh | |
| Ít gặp | Thần kinh trung ương | Nhức đầu |
| Thần kinh ngoại vi | Đau cơ |
Tương tác
Chưa có báo cáo về tương tác thuốc có hại xảy ra.
Tuy nhiên, các thuốc kích thích thụ thể GABA (như các benzodiazepin và natri valproat) có thể tăng tác dụng khi dùng cùng với thuốc này.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú
- Phụ nữ có thai
Có thể xem xét sử dụng Pizar 6 ở phụ nữ đã có thai được 3 tháng.
- Phụ nữ cho con bú
Thuốc qua được sữa mẹ với nồng độ thấp và chưa thiết lập được sự an toàn của thuốc đối với trẻ sơ sinh, vì vậy chỉ dùng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú khi thật cần thiết.
Quá liều và xử trí
Biểu hiện: nhức đầu, ban da, phù, hoa mắt, chóng mặt, mất điều hòa, suy nhược, buồn nôn, nôn, ỉa chảy, cơn động kinh, đau bụng, khó thở, dị cảm và mày đay.
Xử trí: Bổ sung nước và điện giải. Trợ hô hấp. Nếu hạ huyết áp thì dùng thuốc tăng huyết áp. Đẩy thuốc ra ngoài bằng cách gây nôn, rửa dạ dày, dùng thuốc tẩy. Ngăn cản tối đa sự hấp thu của thuốc vào cơ thể.
Tác động trên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa có dữ liệu về ảnh hưởng của thuốc lên hoạt động lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, cần thận trọng vì các tác dụng phụ nhức đầu, hạ huyết áp, chóng mặt có thể ảnh hưởng.
Thuốc Pizar 6mg giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Thuốc hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá thuốc Pizar 6 có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn kịp thời.
Kính mời quý khách xem thêm một số sản phẩm khác tại nhà thuốc của chúng tôi có cùng tác dụng:
Thuốc Anbendazol STADA được sản xuất bởi Công ty liên doanh Trách nhiệm hữu hạn Stada-Việt Nam, chứa Albendazol hàm lượng 400mg. Thuốc dùng điều trị giun sán trong đường tiêu hóa như giun đũa, giun móc, giun tóc, giun kim, sán dây lợn, sán dây bò. Thuốc được bào chế dưới dạng viên nhai. Trong điều trị ấu trùng, người lớn có thể uống 1 viên/ngày, dùng kéo dài trong 3 ngày. Thuốc có giá 14.000 đồng/ 1 hộp 1 vỉ x 1 viên.
Thuốc Ivermectin 6 A.T được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên – Việt Nam chứa Ivermectin 6mg được chỉ định điều trị nhiều loại bệnh nhiễm ký sinh trùng bao gồm giun ký sinh, giun móc, giun roi, bệnh giun chỉ, bệnh giun lươn ở đường ruột. Thuốc có dạng viên nén bao phim và có giá 265.000 đồng/ 1 Hộp 1 vỉ x 4 viên.
Tại sao nên lựa chọn thuốc Pizar 6?
| Ưu điểm | Nhược điểm |
| Ivermectin là một chất diệt giun chỉ hiệu quả qua đường uống, được lựa chọn hiện nay để điều trị cho bệnh nhân nhiễm giun tròn Onchocerca volvulus. | Chưa có kinh nghiệm trong việc điều trị cho trẻ em < 5 tuổi. |
| Ivermectin thường được dung nạp tốt, dễ sử dụng và khả năng dung nạp tốt hơn so với diethylcarbamazine và suramin – những thuốc trước đây được sử dụng để điều trị bệnh giun chỉ, giun đũa. | Các tác dụng phụ có thể gặp là: ngứa, các phản ứng da, đau khớp, viêm màng hoạt dịch, xuất hiện các hạch bạch huyết. |
| Thuốc có tác dụng diệt ấu trùng giun chỉ rất mạnh và có thể kéo dài tác dụng đến 12 tháng. | |
| Pizar 6 được sản xuất bởi Công ty TNHH Đạt Vi Phú – với nhà máy sản xuất rộng, hiện đại, được cấp chứng nhận EU-GMP, các sản phẩm cung cấp trên toàn quốc với giá cả phải chăng. |
Tài liệu tham khảo
- Tác giả K L Goa và cộng sự (Thời gian phát hành tháng 10 năm 1991). Ivermectin. A review of its antifilarial activity, pharmacokinetic properties and clinical efficacy in onchocerciasis. Thời gian truy cập ngày 06 tháng 11 năm 2023, từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/1723366/
- Tác giả E A Ottesen và cộng sự. (Thời gian phát hành tháng 8 năm 1994). Ivermectin in human medicine. Thời gian truy cập ngày 06 tháng 11 năm 2023, từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/7814280/

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
MaxxZoral Cream 2%
Zentomyces
Zhekof 40mg
Medi-Paroxetin 20mg
Zarsitex
A.T Hoạt Huyết Dưỡng
Zaclid 20mg
Xylogen 15ml
Meyer Vita DC
Mexcold IMP 150
Meza-Calci
Mestad 500
Mitux 200mg DHG Pharma
Viên ngậm Prospan
Viên Ích Mẫu OP.CIM
Viên ngậm ho Prospan
Mexcold Imex 500
Mocrea Tenofovir 300mg
Vesicare 5mg
Vezyx 5mg
Vinmagel plus
Vinpamol 5%
Valsgim-H 160/12.5
Mobfort 15g
Muldini
Viên ngậm sát trùng Tyrotab Pharmedic
Vaginax
Viên uống Hoạt Huyết Tiền Đình Ceraton Fort
Viartril-S 250mg
Usaallerz 120
Nasagast-KG
Nature’s Way Kids Smart Liquid Zinc
Ubiheal 100
Nebial 3% KIT
Nedaryl 4
Trikaxon 1g i.v.
New Diatabs 600mg
Natri Clorid 0.9% Traphaco
Nhỏ mũi Rhinex 0.05%
Uniferon B9
Tragutan (Viên nang mềm)
Tuần Hoàn Não Thái Dương
Turbe
Nozeytin-F 15ml
Tisercin 25mg
Omeprazol 20-HV
Thuốc xịt mũi Coldi-B
Thuốc ho người lớn OPC 90ml
Thông Xoang Tán Nam Dược
Nufotin
Orlistat 60mg Stada
Theralene Sanofi
Tinecol Cream
Thuốc xịt mũi Thekati 15ml
Obikiton
Osteomed Tablets
Olavex 10
Pabemin 325
Palkids
Panactol 650mg Khapharco
Telfast BD 60mg
Omnivastin 100mg
Oralegic
Paracetamol Choay 500mg
Parastad Kid
Tanadeslor 5mg
Systane Ultra 5ml
Pecaldex 10ml
Telodrop
Telfast Kids 30mg
Sulpiride 50mg Imexpharm
Panadol Cảm Cúm
Paralmax 500 (Sủi)
Pharnanca
Photomit 500mg/10ml
Piantawic 325mg/200mg
Tanganil 500mg
Stugon-Pharimex 25mg
Sucrafil Suspension 200ml
Sporal 100mg
Stacytine 200 CAP Stella
Pasepan Hataphar 



































Hương –
Thuốc điều trị nhiễm giun chỉ rất tốt