Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Painnil 20mg được sản xuất bởi S.C. Slavia Pharm S.R.L., có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VN-23073-22.
Painnil 20mg là thuốc gì?
Thành phần
Painnil 20mg là thuốc viên nén chứa hoạt chất Piroxicam hàm lượng 20mg. Ngoài ra, thuốc còn có các tá dược vừa đủ 1 viên.
Trình bày
SĐK: VN-23073-22
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên
Xuất xứ: Romania

Tác dụng của thuốc Painnil 20mg
Cơ chế tác dụng
Piroxicam, hoạt chất chính trong Painnil 20mg, thuộc nhóm kháng viêm không steroid (NSAID). Cơ chế hoạt động của Piroxicam là ức chế có hồi phục enzyme cyclooxygenase (COX-1 và COX-2), từ đó ngăn chặn quá trình tổng hợp prostaglandin. Prostaglandin là các chất trung gian hóa học gây ra viêm, sốt và đau trong cơ thể. Ngoài ra, Piroxicam còn có các cơ chế chống viêm khác như ức chế kết tập bạch cầu trung tính và giảm sự di chuyển của chúng đến vùng viêm.
Đặc điểm dược động học
- Hấp thu: Piroxicam hấp thu tốt qua đường uống, không bị ảnh hưởng bởi thức ăn, đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau 3-5 giờ.
- Phân bố: Thuốc phân bố rộng khắp cơ thể.
- Chuyển hóa: Piroxicam được chuyển hóa chủ yếu tại gan thông qua hệ enzyme cytochrom P450, đặc biệt là CYP2C9.
- Thải trừ: Thời gian bán thải của Piroxicam khá dài, khoảng 50 giờ, và được thải trừ chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng chất chuyển hóa.
Thuốc Painnil 20mg được chỉ định trong bệnh gì?
Painnil 20mg được chỉ định trong các trường hợp cần chống viêm và/hoặc giảm đau, bao gồm:
- Thoái hóa khớp (viêm xương khớp).
- Viêm khớp dạng thấp.
- Viêm cột sống dính khớp.
- Rối loạn cấp tính cơ xương.
- Gút cấp tính.
- Đau sau phẫu thuật và sau chấn thương cấp tính.
- Chứng thống kinh nguyên phát (ở bệnh nhân từ 12 tuổi trở lên).
- Hạ sốt và giảm đau do viêm cấp tính đường hô hấp trên.
Liều dùng của thuốc Painnil 20mg
- Người lớn: Liều khuyến nghị là 1 viên (20mg) mỗi ngày, dùng một lần duy nhất. Liều tối đa là 20mg/ngày.
- Người cao tuổi: Tối đa 1 viên (20mg) mỗi ngày.
- Gút cấp tính: Khởi đầu 40mg liều duy nhất, sau đó 40mg/ngày trong 4-6 ngày tiếp theo (có thể chia liều).
- Rối loạn cấp tính cơ xương: Khởi đầu 40mg/ngày trong 2 ngày đầu, sau đó giảm xuống 20mg/ngày trong 7-14 ngày tiếp theo.
- Đau sau phẫu thuật và chấn thương: 20mg/ngày, dùng một lần.
- Thống kinh nguyên phát: Khởi đầu 40mg/ngày trong 2 ngày đầu khi có triệu chứng, sau đó 20mg/ngày trong 1-3 ngày nếu cần.
- Viêm đường hô hấp trên: 10mg hoặc 20mg mỗi ngày trong 5-7 ngày.
Cách dùng của thuốc Painnil 20mg
- Thuốc Painnil 20mg nên được uống sau bữa ăn no để giảm thiểu kích ứng dạ dày.
- Viên nén có thể nuốt nguyên viên với nước hoặc hòa tan trong ít nhất 50ml nước lọc rồi uống.
Không sử dụng thuốc Painnil 20mg trong trường hợp nào?
- Mẫn cảm với Piroxicam hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc, hoặc có tiền sử quá mẫn với Aspirin và các NSAID khác (ví dụ: hen, polyp mũi, phù mạch, mày đay).
- Tiền sử loét, xuất huyết hoặc thủng đường tiêu hóa.
- Loét dạ dày – tá tràng tiến triển.
- Giai đoạn 3 tháng cuối thai kỳ.
- Suy gan, suy thận nặng, suy tim nặng.
- Người có nguy cơ chảy máu cao.
- Điều trị giảm đau trong phẫu thuật bắc cầu mạch vành (CABG).
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Painnil 20mg
Thận trọng
- Painnil 20mg có thể làm tăng nguy cơ huyết khối tim mạch, cần theo dõi các biểu hiện bất thường và tham khảo ý kiến bác sĩ ngay lập tức.
- Theo dõi chặt chẽ chức năng thận và huyết áp, đặc biệt ở bệnh nhân có nguy cơ.
Tác dụng phụ
- Thường gặp: Đau thượng vị, chán ăn, buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, táo bón, khó tiêu, viêm miệng. Phát ban, ngứa, đau đầu, chóng mặt, buồn ngủ, ù tai, phù. Giảm bạch cầu, thiếu máu.
- Ít gặp: Suy tủy, viêm thận kẽ, giảm tiểu cầu; kích thích, mất ngủ, trầm cảm, ra mồ hôi; nhìn mờ, tăng huyết áp, suy tim sung huyết nặng thêm; viêm gan, chức năng gan bất thường, loét, thủng đường tiêu hóa; chảy máu đường tiêu hóa, khô miệng, sốt, triệu chứng giống cúm.
- Hiếm gặp: Rụng tóc, viêm tụy, thiếu máu tan máu, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc (Lyell), sốc phản vệ.
Tương tác
- NSAID khác và Aspirin: Không dùng đồng thời, tăng nguy cơ loét và xuất huyết tiêu hóa. Piroxicam cũng có thể cản trở tác dụng chống kết tập tiểu cầu của Aspirin liều thấp.
- Thuốc chống đông (Warfarin, Apixaban, Dabigatran, Rivaroxaban): Tăng nguy cơ chảy máu. Cần theo dõi chặt chẽ INR.
- Lithium: Piroxicam có thể làm tăng nồng độ Lithium trong huyết tương, tăng độc tính.
- Thuốc lợi tiểu, thuốc hạ huyết áp (ACEI, AIIA, chẹn beta): Giảm tác dụng hạ huyết áp, tăng nguy cơ suy thận cấp, đặc biệt ở người mất nước hoặc cao tuổi.
- Methotrexat: Piroxicam làm giảm thanh thải Methotrexat, tăng độc tính.
- Corticosteroid: Tăng nguy cơ loét hoặc xuất huyết tiêu hóa.
- Ciclosporin, Tacrolimus: Tăng nguy cơ độc thận.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
- Phụ nữ có thai: Không nên dùng Painnil 20mg trong thai kỳ, đặc biệt là 3 tháng cuối do nguy cơ ức chế tổng hợp prostaglandin có thể ảnh hưởng xấu đến thai nhi (đóng ống động mạch sớm, rối loạn chức năng thận thai nhi) và quá trình sinh nở.
- Bà mẹ cho con bú: Tránh dùng Painnil 20mg do Piroxicam có thể bài tiết vào sữa mẹ và chưa xác định được độ an toàn lâm sàng trên trẻ bú mẹ.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Painnil 20mg có thể gây ra các tác dụng phụ như chóng mặt, đau đầu, buồn ngủ, nhìn mờ, ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Cần thận trọng khi thực hiện các hoạt động này.
Quá liều và xử trí
Trong trường hợp quá liều, cần điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Sử dụng than hoạt tính có thể giúp giảm hấp thu thuốc. Thẩm tách máu thường không hiệu quả do Piroxicam gắn kết mạnh với protein huyết tương.
Sản phẩm tương tự thuốc Painnil 20mg
Thuốc Piroxicam 20mg có thành phần chính là Piroxicam hàm lượng 20 mg, được sản xuất bởi công ty dược phẩm Brawn Laboratories, là thuốc kháng viêm không Steroid.
Tài liệu tham khảo
Gamal A E Mostafa, Abdullah S Al-Dosseri, Abdullah A Al-Badr. Piroxicam, truy cập ngày 18 tháng 06 năm 2025 từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/32164968/

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
MaxxZoral Cream 2%
Zentomyces
Zhekof 40mg
Medi-Paroxetin 20mg
Zarsitex
A.T Hoạt Huyết Dưỡng
Zaclid 20mg
Xylogen 15ml
Meyer Vita DC
Mexcold IMP 150
Meza-Calci
Mestad 500
Mitux 200mg DHG Pharma
Viên ngậm Prospan
Viên Ích Mẫu OP.CIM
Viên ngậm ho Prospan
Mexcold Imex 500
Mocrea Tenofovir 300mg
Vesicare 5mg
Vezyx 5mg
Vinmagel plus
Vinpamol 5%
Valsgim-H 160/12.5
Mobfort 15g
Muldini
Viên ngậm sát trùng Tyrotab Pharmedic
Vaginax
Viên uống Hoạt Huyết Tiền Đình Ceraton Fort
Viartril-S 250mg
Usaallerz 120
Nasagast-KG
Nature’s Way Kids Smart Liquid Zinc
Ubiheal 100
Nebial 3% KIT
Nedaryl 4
Trikaxon 1g i.v.
New Diatabs 600mg
Natri Clorid 0.9% Traphaco
Nhỏ mũi Rhinex 0.05%
Uniferon B9
Tragutan (Viên nang mềm)
Tuần Hoàn Não Thái Dương
Turbe
Nozeytin-F 15ml
Tisercin 25mg
Omeprazol 20-HV
Thuốc xịt mũi Coldi-B
Thuốc ho người lớn OPC 90ml
Thông Xoang Tán Nam Dược
Nufotin
Oralegic
Orlistat 60mg Stada
Thăng Trĩ Nam Dược
Theralene Sanofi
Tinecol Cream
Thuốc xịt mũi Thekati 15ml
Obikiton
Osteomed Tablets 









Quyên –
Uống cái này phải uống kèm cả bảo vệ dạ dày, ko hại dạ dày lắm