Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Oxypod 5 có cơ sở sản xuất là Công ty cổ phần dược phẩm OPV, được lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là 893110140625.
Oxypod 5 là thuốc gì?
Thành phần
Mỗi viên Oxypod 5 chứa thành phần:
- Oxybutynin chloride 5mg
- Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế : Viên nén
Trình bày
SĐK: 893110140625
Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ: Việt Nam
Tác dụng của thuốc Oxypod 5
Cơ chế tác dụng
Oxybutynin là một amin bậc ba có cả tác dụng kháng muscarinic và giãn cơ trực tiếp. Cơ chế hoạt động của oxybutynin gồm khả năng kháng muscarinic và tác dụng chống co thắt trên các tế bào cơ trơn của cơ thắt.
Khả năng co thắt của oxybutynin xảy ra do sự co thắt cơ trơn qua trung gian thụ thể M3 thông qua quá trình thủy phân phosphatidylinositol và giải phóng canxi nội bào. Hơn nữa, các cơn co thắt qua trung gian thụ thể M2 xảy ra nhờ ức chế sự giãn cơ trơn bàng quang qua trung gian adenosine monophosphate vòng. Do đó, bằng cách liên kết với các thụ thể muscarinic M2 và M3 của các tế bào cơ trơn niệu quản và cơ trơn bàng quang, oxybutynin phát huy tác dụng điều trị bằng cách làm gián đoạn các con đường dẫn truyền tín hiệu dẫn đến co thắt cơ trơn bàng quang.
Đặc điểm dược động học
Hấp Thu
Oxybutynin uống được hấp thu nhanh, đạt nồng độ đỉnh trong 1 giờ, sinh khả dụng chỉ khoảng 6%.
Phân Bố
Oxybutynin phân bố rộng, qua hàng rào máu não, tích lũy ở mô não, thận, phổi và gan.
Chuyển Hóa
Oxybutynin được chuyển hóa mạnh qua CYP3A4 và CYP2D6 tạo chất chuyển hóa N-desethyloxybutynin.
Thải Trừ
Thuốc bài tiết qua nước tiểu dưới dạng chất chuyển hóa.
Thuốc Oxypod 5 được chỉ định trong bệnh gì?
Oxypod 5 Oxybutynin được chỉ định trong điều trị
- Chứng tiểu mất kiểm soát với tần suất cao, tiểu gấp không tự chủ do co thắt cơ bàng quang hoặc rối loạn thần kinh.
- Chứng đái dầm đêm ở trẻ trên 5 tuổi (phối hợp với phương pháp điều trị không dùng thuốc).

Liều dùng của thuốc Oxypod 5
Người lớn:
- Liều khởi đầu: 0.5 viên/lần, 3 lần/ngày
- Liều thông thường: 1 viên/lần, 2–3 lần/ngày
- Liều tối đa: 1 viên/lần, 4 lần/ngày
Người cao tuổi:
- Liều khởi đầu: 0.5 viên/lần, 2 lần/ngày
- Liều thông thường: 1 viên/lần, 2 lần/ngày (đặc biệt đối với người nhẹ cân)
Trẻ em trên 5 tuổi:
- Liều khởi đầu: 0.5 viên/lần, 2 lần/ngày
- Liều khuyến cáo: 0.3–0.4 mg/kg/ngày
Theo độ tuổi:
- Trẻ 5–9 tuổi: tối đa 0.5 viên/lần, 3 lần/ngày
- Trẻ 9–12 tuổi: tối đa 1 viên/lần, 2 lần/ngày
- Trẻ từ 12 tuổi trở lên: tối đa 1 viên/lần, 3 lần/ngày
Cách dùng của thuốc Oxypod 5
Uống nguyên viên thuốc cùng nước.
Có thể ngừng từng đợt để đánh giá hiệu quả điều trị và hạn chế tình trạng kháng thuốc.
Không sử dụng thuốc Oxypod 5 trong trường hợp nào?
- Không dùng Oxypod 5 cho người có mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Người bị glaucoma góc đóng hoặc góc tiền phòng hẹp, tắc nghẽn đường niệu, bí đái, nhược cơ.
- Bệnh nhân bị các bệnh về đường ruột, đường tiêu hóa như tắc hoặc bán tắc ruột, ứ đọng ở dạ dày, mất trương lực ruột, liệt ruột, viêm loét đại tràng nặng, phình đại tràng nhiễm độc.
- Trẻ dưới 5 tuổi.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Oxypod 5
Thận trọng
Chỉ dùng theo đúng chỉ định của bác sĩ.
Thận trọng với người già và trẻ nhỏ.
Tác dụng phụ
- Hay gặp : khô miệng
- Thường gặp : táo bón, buồn nôn, mờ mắt, chóng mặt, rối loạn đường tiểu, lú lẫn, khô da, tăng nhịp tim.
- Ít gặp : suy giảm trí nhớ
Tương tác
- Thận trọng khi dùng cùng thuốc ức chế enzym CYP3A4 (ketoconazole, itraconazole, erythromycin, clarithromycin, thuốc kháng nấm nhóm azole) do làm tăng nồng độ oxybutynin trong máu, tăng nguy cơ tác dụng phụ.
- Dùng cùng thuốc cảm ứng enzym CYP3A4 như rifampicin làm giảm nồng độ oxybutynin trong máu.
- Dùng cùng các thuốc kháng cholinergic khác có thể làm tăng nguy cơ gây tác dụng không mong muốn.
- Dùng cùng bisphosphonates có thể làm tăng nguy cơ viêm thực quản do làm chậm vận chuyển thức ăn trong thực quản.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Không khuyến cáo sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú do chưa có báo cáo lâm sàng đầy đủ.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thận trọng khi lái xe hoặc sử dụng máy móc do thuốc có thể gây chóng mặt, mờ mắt.
Quá liều và xử trí
Đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được điều trị hỗ trợ và xử trí triệu chứng kịp thời.
Oxypod 5 giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Oxypod 5 hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá sản phẩm có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline để được tư vấn kịp thời.
Trường hợp tạm thời hết hàng, quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng tác dụng với như:
Thuốc Solifenacin DWP 10mg điều trị những biểu hiện tiểu gấp, đi tiểu nhiều lần hoặc tiểu không tự chủ (do thôi thúc) ở các bệnh nhân có bàng quang tăng hoạt động.
Thuốc Solnatec FC Tablet 5mg được sản xuất bởi One Pharma Industrial Pharmaceutical S.A. Trong mỗi viên thuốc chứa 5mg hoạt chất Solifenacin succinat, giúp điều trị tiểu không tự chủ, tiểu gấp,…
Tài liệu tham khảo
1. Hướng dẫn sử dụng được Cục Quản lý phê duyệt. Xem ngay TẠI ĐÂY.
2. Jonathan S Starkman, Roger R Dmochowski (2006), Management of Overactive Bladder With Transdermal Oxybutynin. Truy cập ngày 18/06/2025 từ https://pmc.ncbi.nlm.nih.gov/articles/PMC1578546/

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
MaxxZoral Cream 2%
Zentomyces
Zhekof 40mg
Medi-Paroxetin 20mg
Zarsitex
A.T Hoạt Huyết Dưỡng
Zaclid 20mg
Xylogen 15ml
Meyer Vita DC
Mexcold IMP 150
Meza-Calci
Mestad 500
Mitux 200mg DHG Pharma
Viên ngậm Prospan
Viên Ích Mẫu OP.CIM
Viên ngậm ho Prospan
Mexcold Imex 500
Mocrea Tenofovir 300mg
Vesicare 5mg
Vezyx 5mg
Vinmagel plus
Vinpamol 5%
Valsgim-H 160/12.5
Mobfort 15g
Muldini
Viên ngậm sát trùng Tyrotab Pharmedic
Vaginax
Viên uống Hoạt Huyết Tiền Đình Ceraton Fort
Viartril-S 250mg
Usaallerz 120
Nasagast-KG
Nature’s Way Kids Smart Liquid Zinc
Ubiheal 100
Nebial 3% KIT
Nedaryl 4
Trikaxon 1g i.v.
New Diatabs 600mg
Natri Clorid 0.9% Traphaco
Nhỏ mũi Rhinex 0.05%
Uniferon B9
Tragutan (Viên nang mềm)
Tuần Hoàn Não Thái Dương
Turbe
Nozeytin-F 15ml
Tisercin 25mg
Omeprazol 20-HV
Thuốc xịt mũi Coldi-B
Thuốc ho người lớn OPC 90ml
Thông Xoang Tán Nam Dược
Nufotin
Orlistat 60mg Stada
Thăng Trĩ Nam Dược
Theralene Sanofi
Tinecol Cream
Thuốc xịt mũi Thekati 15ml
Obikiton
Osteomed Tablets
Olavex 10
Pabemin 325
Palkids 












Vũ –
Hàng chuẩn, nguồn gốc minh bạch