Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Omeraz 20mg được sản xuất bởi Boston Pharma, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 893110363723.
Omeraz 20mg là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Omeraz 20mg có chứa thành phần:
- Omeprazol 20mg
- Phụ liệu vđ
Dạng bào chế: Viên nang
Trình bày
SĐK: 893110363723
Quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 4 viên
Xuất xứ: Việt Nam

Tác dụng của thuốc Omeraz 20mg
Cơ chế tác dụng
Omeprazol là chất ức chế bơm proton H+/K+ATPase, ức chế tiết acid dạ dày. Sau 4 ngày đạt hiệu quả tối đa, giảm >80% lượng acid tiết ra mỗi ngày. Phối hợp omeprazol với kháng sinh (amoxicillin, clarithromycin) giúp diệt vi khuẩn và lành loét.
Đặc điểm dược động học
Hấp thu: Hấp thu tại ruột non sau 1-2 giờ, sinh khả dụng ban đầu 40%, tăng lên 60% khi dùng lặp lại.
Phân bố: Thể tích phân bố 0,3 L/kg, gắn protein huyết tương 97%.
Chuyển hóa: Chủ yếu qua CYP2C19 (tạo hydroxyomeprazol) và CYP3A4 (tạo sulfon).
Thải trừ: Chủ yếu qua nước tiểu, thời gian bán thải dưới 1 giờ.
Thuốc Omeraz 20mg trị bệnh gì?
Omeraz 20mg được chỉ định trong các trường hợp sau:
Người lớn:
- Điều trị và dự phòng loét dạ dày – tá tràng.
- Phối hợp với kháng sinh điều trị loét dạ dày do H.pylori.
- Điều trị loét do NSAID, viêm thực quản trào ngược, hội chứng Zollinger-Ellison.
- Giảm triệu chứng trào ngược.
Trẻ em:
- Trẻ từ 2 tuổi (>20kg): Trào ngược dạ dày-thực quản.
- Trẻ ≥ 4 tuổi: Phối hợp điều trị H.pylori.
Liều dùng-Cách dùng Omeraz 20mg
Liều dùng
Tùy theo trường hợp mà được bác sĩ chỉ định liều dùng khác nhau, dưới đây là liều dùng tham khảo.
Người lớn:
- Loét dạ dày – tá tràng: 20mg/ngày, tối đa 40mg/ngày.
- Phối hợp trị H.pylori: 20mg x 2 lần/ngày.
- NSAID gây loét: 20mg/ngày.
- Viêm thực quản, trào ngược dạ dày-thực quản: 20 – 40mg/ngày.
- Zollinger-Ellison: Khởi đầu 60mg/ngày, có thể tăng đến 120mg/ngày chia 2 lần.
Liều trẻ em:
- Trẻ ≥2 tuổi và >20kg: 20-40mg/ngày.
- Trẻ ≥4 tuổi: 20mg/ngày phối hợp với kháng sinh (1–2 tuần).
Không cần điều chỉnh liều ở người già và bệnh nhân suy thận.
Suy gan: Không quá 20mg/ngày.
Cách dùng
Dùng để uống, uống với nhiều nước.
Omeraz 20mg uống trước hay sau ăn? Uống vào buổi sáng, nuốt nguyên viên.
Với người nuốt khó: Có thể mở nang, hòa với nước hoặc thức ăn có tính acid nhẹ (nước cam, nước táo).
Không sử dụng thuốc Omeraz 20mg trong trường hợp nào?
Chống chỉ định sử dụng Omeraz 20mg cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào trong thuốc.
Dùng đồng thời với nelfinavir.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc
Thận trọng
- Không khuyến khích phối hợp với atazanavir và clopidogrel.
- Cân nhắc theo dõi magie máu, nhất là ở bệnh nhân điều trị dài hạn hoặc dùng kèm thuốc lợi tiểu.
- Thận trọng với tổn thương da dạng lupus ban đỏ bán cấp.
- Trước định lượng CgA (chẩn đoán u nội tiết), nên ngừng omeprazol ít nhất 5 ngày.
Tác dụng phụ Omeraz 20mg
Một số tác dụng không mong muốn đã được báo cáo khi dùng Omeraz 20mg bao gồm các triệu chứng:
Phổ biến (≥1/100 đến <1/10):
- Đau đầu, đau bụng, táo bón, tinatriảy, đầy hơi, buồn nôn.
- Không phổ biến (≥1/1000 đến <1/100):
- Mất ngủ, chóng mặt, ngứa, phát ban, tăng men gan, gãy xương.
Hiếm (≥1/10.000 đến <1/1.000):
- Phản ứng quá mẫn, lú lẫn, viêm gan, rụng tóc, viêm thận kẽ.
Rất hiếm (<1/10.000):
- Mất bạch cầu hạt, ảo giác, hạ natri máu.
Chưa rõ tần suất:
- Viêm đại tràng vi thể, lupus ban đỏ da bán cấp, hạ magnesi, kali, calci máu.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Có thể sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Thuốc Omeraz 20mg có thể gây chóng mặt, mờ mắt do đó cần sử dụng thận trọng cho người lái xe và vận hành máy móc.
Quá liều và xử trí
Liều lên tới 2400mg có thể gây buồn nôn, lú lẫn, đau đầu… nhưng thường tạm thời và không nghiêm trọng. Điều trị chủ yếu là điều trị triệu chứng.
Tương tác thuốc
| Thuốc kết hợp | Tương tác |
| Atazanavir, nelfinavir, ketoconazole, itraconazole | giảm hấp thu các thuốc này |
| Digoxin, warfarin, diazepam, phenytoin, saquinavir, tacrolimus, methotrexat | tăng nồng độ các thuốc này |
| Clopidogrel | giảm hiệu quả clopidogrel |
| Clarithromycin, voriconazol | tăng nồng độ omeprazole |
| Rifampicin | giảm nồng độ omeprazole |
Bảo quản
Bảo quản Omeraz 20mg ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C.
Sản phẩm tương tự
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với Omeraz 20mg như:
- Omeprazole Delayed – Release Capsules USP được sản xuất tại Brawn Laboratories Ltd, có tác dụng cải thiện, điều trị triệu chứng đau dạ dày và thực quản như viêm loét dạ dày.
- Thuốc Omeprazole Stada 20mg có tác dụng điều trị và phòng ngừa viêm thực quản do trào ngược dạ dày, thực quản, viêm loét dạ dày, hội chứng Zollinger – Ellison.
Tài liệu tham khảo
Effectiveness of Omeprazole in Acid Peptic Disease: A Real-World, Patient-Reported Outcome Measures Study, truy cập vào ngày 18 tháng 09 năm 2025 từ https://pmc.ncbi.nlm.nih.gov/articles/PMC10428080/

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
MaxxZoral Cream 2%
Zentomyces
Zhekof 40mg
Medi-Paroxetin 20mg
Zarsitex
A.T Hoạt Huyết Dưỡng
Zaclid 20mg
Xylogen 15ml
Meyer Vita DC
Mexcold IMP 150
Meza-Calci
Mestad 500
Mitux 200mg DHG Pharma
Viên ngậm Prospan
Viên Ích Mẫu OP.CIM
Viên ngậm ho Prospan
Viartril-S 250mg
Mexcold Imex 500
Mocrea Tenofovir 300mg
Moslve
Mome-Air 60
Vesicare 5mg
Vezyx 5mg 

























Vy –
Loại này thông dụng, mình hay uống loại này