Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Ofev 100mg được sản xuất bởi Catalent Germany Eberbach GmbH (Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG), có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VN3-182-19.
Ofev 100mg là thuốc gì?
Thành phần
Mỗi viên nang mềm Ofev 100mg chứa:
- Hoạt chất: Nintedanib 100mg.
- Tá dược vừa đủ.
Trình bày
SĐK: VN3-182-19
Quy cách đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên
Xuất xứ: Germany

Tác dụng của thuốc Ofev 100mg
Cơ chế tác dụng
Nintedanib, hoạt chất của Ofev, là một chất ức chế tyrosine kinase phân tử nhỏ. Nó hoạt động bằng cách ngăn chặn hoạt tính của các enzym kinase của nhiều thụ thể yếu tố tăng trưởng quan trọng.
Đặc điểm dược động học
- Hấp thu: Nintedanib đạt nồng độ tối đa trong huyết tương khoảng 2-4 giờ sau khi uống cùng thức ăn. Sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 4,69%. Thức ăn làm tăng hấp thu khoảng 20%.
- Phân bố: Thuốc gắn kết cao với protein huyết tương (97,8%), chủ yếu là albumin, và phân bố rộng rãi trong cơ thể.
- Chuyển hóa: Chủ yếu qua phản ứng thủy phân bởi các enzym esterase tạo thành BIBF 1202 gốc acid tự do, sau đó được gắn kết với glucuronide. Chỉ một lượng nhỏ được chuyển hóa qua CYP (chủ yếu CYP 3A4).
- Thải trừ: Thuốc thải trừ chủ yếu qua phân/mật (93,4% liều). Thời gian bán thải cuối khoảng 10-15 giờ.
Thuốc Ofev 100mg được chỉ định trong bệnh gì?
- Điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ (NSCLC): Thuốc được dùng kết hợp với docetaxel cho bệnh nhân ung thư biểu mô tuyến NSCLC tại chỗ tiến triển, di căn hoặc tái phát sau khi đã điều trị hóa trị bước một.
- Điều trị xơ hóa phổi vô căn (IPF): Ofev được sử dụng để làm chậm tiến triển của bệnh IPF.
Liều dùng của thuốc Ofev 100mg
- Đối với NSCLC:
- Liều khuyến cáo: 200 mg (2 viên 100mg) hai lần mỗi ngày, cách nhau khoảng 12 giờ.
- Thời gian dùng: Từ ngày 2 đến ngày 21 của chu kỳ điều trị chuẩn 21 ngày với docetaxel. Không dùng OFEV vào ngày docetaxel được hóa trị (= ngày 1).
- Không được vượt quá liều tối đa 400 mg/ngày.
- Đối với IPF:
- Liều khuyến cáo: 150 mg hai lần mỗi ngày, cách nhau khoảng 12 giờ.
Cách dùng của thuốc Ofev 100mg
Viên nang Ofev 100mg được dùng đường uống, nên uống cùng với thức ăn.
Không sử dụng thuốc Ofev 100mg trong trường hợp nào?
- Có tiền sử mẫn cảm với nintedanib, lạc, đậu nành hoặc bất kỳ thành phần nào trong thuốc Ofev 100mg.
- Phụ nữ có thai.
- Đối với điều trị NSCLC, cần tham khảo thêm chống chỉ định của docetaxel.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Ofev 100mg
Thận trọng
- Giảm bạch cầu trung tính và nhiễm trùng huyết (đối với NSCLC): Cần theo dõi công thức máu định kỳ.
- Biến cố thuyên tắc huyết khối động mạch/tĩnh mạch: Cần thận trọng ở bệnh nhân có nguy cơ tim mạch cao.
- Thủng đường tiêu hóa: Thận trọng ở bệnh nhân có phẫu thuật ổ bụng trước đây, tiền sử loét tiêu hóa hoặc bệnh túi thừa.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ thường gặp (Rất phổ biến – ≥ 1/10) của Ofev bao gồm:
- Rối loạn tiêu hóa: Biểu hiện phổ biến bao gồm tiêu chảy, buồn nôn, và nôn.
- Rối loạn gan mật: Sự gia tăng các chỉ số men gan như alanine aminotransferase (ALT), aspartate aminotransferase (AST) và alkaline phosphatase (ALKP) trong máu.
- Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Giảm ngon miệng, mất cân bằng điện giải.
- Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Giảm bạch cầu trung tính, xuất huyết.
- Rối loạn thần kinh ngoại vi.
- Rối loạn trên da và mô dưới da: Viêm niêm mạc, nổi mẩn da.
Các tác dụng phụ ít phổ biến hơn nhưng cần lưu ý:
- Phổ biến ( ≥ 1/100, < 1/10): Giảm tiểu cầu, tăng bilirubin máu, tăng gamma-glutamyltransferase, mất nước, giảm cân, sốt giảm bạch cầu trung tính, áp-xe, nhiễm trùng huyết, thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch, tăng huyết áp.
- Không phổ biến (≥ 1/1000, < 1/100): Thủng đường tiêu hóa, tổn thương gan do thuốc, viêm tụy.
Tương tác
- P-glycoprotein (P-gp):
- Chất ức chế mạnh P-gp (như ketoconazol, erythromycin) có thể làm tăng nồng độ nintedanib.
- Chất cảm ứng mạnh P-gp (như rifampicin, carbamazepin, phenytoin, St. John’s wort) có thể làm giảm nồng độ nintedanib.
- Thức ăn: Dùng Ofev cùng thức ăn được khuyến cáo để tăng hấp thu và giảm kích ứng tiêu hóa.
- Men Cytochrome (CYP): Khả năng tương tác qua con đường CYP thấp.
- Các thuốc khác: Chưa có dữ liệu về tương tác với thuốc tránh thai chứa nội tiết tố. Nintedanib không làm thay đổi đáng kể dược động học của docetaxel.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
- Thai kỳ: Chống chỉ định dùng trong thai kỳ do nguy cơ gây hại cho thai nhi.
- Cho con bú: Nên ngừng cho con bú trong thời gian điều trị.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Cần thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc do chưa có nghiên cứu cụ thể về tác động của thuốc.
Quá liều và xử trí
Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Khi quá liều, cần ngừng điều trị và áp dụng các biện pháp hỗ trợ chung phù hợp.
Tài liệu tham khảo
Luca Richeldi, Roland M du Bois, Ganesh Raghu, Arata Azuma, Kevin K Brown, Ulrich Costabel, Vincent Cottin, Kevin R Flaherty, David M Hansell, Yoshikazu Inoue, Dong Soon Kim, Martin Kolb, Andrew G Nicholson, Paul W Noble, Moisés Selman, Hiroyuki Taniguchi, Michèle Brun, Florence Le Maulf, Mannaïg Girard, Susanne Stowasser, Rozsa Schlenker-Herceg, Bernd Disse, Harold R Collard; INPULSIS Trial Investigators. Efficacy and safety of nintedanib in idiopathic pulmonary fibrosis, truy cập ngày 20 tháng 06 năm 2025 từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/24836310/

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
MaxxZoral Cream 2%
Zentomyces
Zhekof 40mg
Medi-Paroxetin 20mg
Zarsitex
A.T Hoạt Huyết Dưỡng
Zaclid 20mg
Xylogen 15ml
Meyer Vita DC
Mexcold IMP 150
Meza-Calci
Mestad 500
Mitux 200mg DHG Pharma
Viên ngậm Prospan
Viên Ích Mẫu OP.CIM
Viên ngậm ho Prospan
Mexcold Imex 500
Mocrea Tenofovir 300mg
Vesicare 5mg
Vezyx 5mg
Vinmagel plus
Vinpamol 5%
Valsgim-H 160/12.5
Mobfort 15g
Muldini
Viên ngậm sát trùng Tyrotab Pharmedic
Vaginax
Viên uống Hoạt Huyết Tiền Đình Ceraton Fort
Viartril-S 250mg
Usaallerz 120
Nasagast-KG
Nature’s Way Kids Smart Liquid Zinc
Ubiheal 100
Nebial 3% KIT
Nedaryl 4
Trikaxon 1g i.v.
New Diatabs 600mg
Natri Clorid 0.9% Traphaco
Nhỏ mũi Rhinex 0.05%
Uniferon B9
Tragutan (Viên nang mềm)
Tuần Hoàn Não Thái Dương
Turbe
Nozeytin-F 15ml
Nufotin
Tisercin 25mg
Tinecol Cream
Thuốc xịt mũi Thekati 15ml
Obikiton
Obimin Multivitamins 

















Chi –
thuốc này có 2 hàm lượng 100 với 150