Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Novomycine 1.5 M.IU Mekophar được sản xuất bởi Công ty cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 893110377423 (SĐK cũ: VD-27288-17).
Novomycine 1.5 M.IU Mekophar là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Novomycine 1.5 M.IU Mekophar có chứa thành phần: Spiramycin 1.500.000 IU
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Trình bày
SĐK: 893110377423 (SĐK cũ: VD-27288-17)
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 8 viên
Xuất xứ: Việt Nam
Hạn sử dụng: 36 tháng
Tác dụng của thuốc Novomycine 1.5 M.IU Mekophar
Cơ chế tác dụng
Spiramycin là kháng sinh nhóm macrolide, phổ tác dụng rộng trên nhiều chủng vi khuẩn. Cơ chế hoạt động của Spiramycin nhờ tác động đến tiểu đơn vị 50S của ribosom vi khuẩn, từ đó ức chế sự tổng hợp protein của vi khuẩn.
Phổ tác dụng của Spiramycin đã được xác định:
| Vi khuẩn hiếu khí Gram dương | Streptococcus pyogenes.
Bacillus cereus Staphylococcus Streptococcus nhóm B Corynebacterium diphtheriae Ccầu khuẩn đường ruột Rhodococcus equi Streptococcus pneumoniae |
Vi khuẩn kỵ khí | Peptostreptococcus
Porphyromonas Actinomyces Bacteroides Eubacterium Mobiluncus Prevotella Propionibacterium acnes. |
| Vi khuẩn hiếu khí Gram âm | Campylobacter
Legionella Bordetella pertussis Branhamella catarrhalis Moraxella. |
Một số các vi khuẩn khác | Leptospira
Treponema pallidum Borrelia burgdorferi Chlamydia Coxiella Mycoplasma pneumoniae |
Đặc điểm dược động học
Spiramycin hấp thu không hoàn toàn qua đường uống, phân bố rộng ở các mô và dịch cơ thể, nồng độ cao ở phổi, phế quản, xoang, amidan. Thời gian bán hủy của thuốc khoảng 5 đến 8 giờ. Trong cơ thể, Spiramycin chuyển hóa chủ yếu tại gan tạo thành các chất chuyển hóa có hoạt tính, thải trừ chủ yếu qua mật và nước tiểu.
Thuốc Novomycine 1.5 M.IU Mekophar được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc Novomycine 1.5 M.IU Mekophar là thuốc kháng sinh điều trị tình trạng nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin gây ra, cụ thể bao gồm nhiễm khuẩn da, nhiễm khuẩn tai mũi họng, nhiễm khuẩn xương, viêm phổi, viêm phế quản, nhiễm khuẩn đường sinh dục, phòng ngừa viêm màng não, phòng ngừa tái phát thấp khớp cấp tính, điều trị bệnh do Toxoplasma trong thai kỳ.
Liều dùng của thuốc Novomycine 1.5 M.IU Mekophar
Liều dùng
- Liều khuyến cáo cho người lớn: sử dụng 1-2 viên/lần x 3 lần/ngày
- Liều khuyến cáo cho trẻ nhỏ: 150.000 IU/kg/ngày, chia làm 3 lần
- Thời gian dùng thuốc Novomycine 1.5 M.IU Mekophar kéo dài khoảng 10 ngày hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ.
Cách dùng
Thuốc Novomycine 1.5 M.IU Mekophar dạng viên nén bao phim, sử dụng đường uống.
Không sử dụng thuốc Novomycine 1.5 M.IU Mekophar trong trường hợp nào?
Chống chỉ định dùng Novomycine 1.5 M.IU Mekophar cho người dị ứng với hoạt chất và tá dược trong thuốc.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Novomycine 1.5 M.IU Mekophar
Thận trọng
- Thận trọng khi dùng Novomycine 1.5 M.IU Mekophar cho bệnh nhân rối loạn chức năng gan
- Không dùng thuốc quá liều, có thể gây phát triển vi khuẩn không nhạy cảm, tăng nguy cơ bội nhiễm
- Không dùng Novomycine 1.5 M.IU Mekophar khi hết hạn sử dụng.
Tác dụng phụ
Các phản ứng bất lợi đã được báo cáo khi dùng Novomycine 1.5 M.IU Mekophar: buồn nôn, nôn, khó tiêu, tiêu chảy, mệt mỏi, vã mồ hồi, dị cảm, đau cứng cơ khớp, viêm kết tràng cấp, mề đay, ngoại ban, bội nhiễm.
Tương tác
Sử dụng đồng thời Novomycine 1.5 M.IU Mekophar với thuốc tránh thai làm giảm tác dụng của thuốc tránh thai, thận trọng khi sử dụng.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Sử dụng Novomycine 1.5 M.IU Mekophar cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú theo hướng dẫn của bác sĩ.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Hiện nay chưa có thông tin về ảnh hưởng của Novomycine 1.5 M.IU Mekophar đến người lái xe và vận hành máy móc.
Quá liều và xử trí
Chưa có thông tin về quá liều Novomycine 1.5 M.IU Mekophar, bệnh nhân nghi ngờ quá liều cần thông báo ngay cho bác sĩ.
Bảo quản
Novomycine 1.5 M.IU Mekophar không nên đặt tại nơi gần khu vui chơi của trẻ nhỏ. Tốt nhất, Novomycine 1.5 M.IU Mekophar nên được đặt tại nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C.
Sản phẩm tương tự
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với Novomycine 1.5 M.IU Mekophar như:
Rovas 1.5M có thành phần Spiramycin 1.500.000 IU, sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang, điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn da, đường hô hấp
Spiramycin 3.000.000 I.U Vidipha có thành phần Spiramycin 3.000.000 IU, sản xuất bởi Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương, điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp
Tài liệu tham khảo
- Calcagnile M, Jeguirim I, Tredici SM, Damiano F, Alifano P. Spiramycin Disarms Pseudomonas aeruginosa without Inhibiting Growth, truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2025
- Brisson-Noël A, Trieu-Cuot P, Courvalin P. Mechanism of action of spiramycin and other macrolides, truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2025
- Bunnag C, Jareoncharsri P, Voraprayoon S, Vitavasiri A, Supatchaipisit P, Kongpatanakul S. Efficacy of spiramycin as an alternative to amoxicillin in the treatment of acute upper respiratory tract infections, truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2025









Hương –
Nhà thuốc tư vấn tận tình, thuốc tác dụng tốt