Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Naupastad 10mg Stella được sản xuất bởi Công ty TNHH LD Stellapharm, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VD-28558-17.
Naupastad 10mg Stella là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Naupastad 10mg Stella có chứa thành phần:
- Domperidone 10mg
- Phụ liệu vđ
Dạng bào chế: Viên nén
Trình bày
SĐK: VD-28558-17
Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ: Việt Nam

Tác dụng của thuốc Naupastad 10mg Stella
Cơ chế tác dụng
Domperidone là thuốc kháng dopamin có tác dụng chống nôn, đặc biệt ít gây tác dụng phụ về thần kinh trung ương do khó vượt qua hàng rào máu não. Nó kích thích nhu động dạ dày – ruột, tăng áp lực cơ thắt thực quản dưới, cải thiện nhu động dạ dày và ruột non, hỗ trợ làm rỗng dạ dày mà không ảnh hưởng đến bài tiết dịch vị. Ngoài ra, domperidone có thể gây tăng tiết prolactin ở tuyến yên.
Đặc điểm dược động học
Sinh khả dụng thấp (~15%) do chuyển hóa mạnh qua gan và ruột. Tuy nhiên, sinh khả dụng tăng khi dùng sau ăn. Hơn 90% gắn với protein huyết tương, thời gian bán thải khoảng 7,5 giờ. Chuyển hóa chủ yếu qua gan nhờ CYP3A4, một phần qua CYP1A2 và CYP2E1. Đào thải chủ yếu qua nước tiểu và phân, chỉ khoảng 10% ở dạng nguyên vẹn. Thuốc khó qua hàng rào máu não nhưng có thể vào sữa mẹ với nồng độ 10-50% so với huyết thanh mẹ.
Thuốc Naupastad 10mg Stella trị bệnh gì?
Naupastad 10mg Stella được chỉ định trong điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn do nhiều nguyên nhân.
Liều dùng-Cách dùng của thuốc Naupastad 10mg Stella
Liều dùng
Tùy theo trường hợp mà được bác sĩ chỉ định liều dùng khác nhau, dưới đây là liều dùng tham khảo.
Dùng theo liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất, tối đa 1 tuần.
Người lớn và trẻ ≥12 tuổi, ≥35kg: 10mg x 3 lần/ngày, tối đa 30mg/ngày.
Suy gan trung bình/nặng: Chống chỉ định.
Suy thận nặng: Cần giảm liều, dùng 1-2 lần/ngày tùy mức độ.
Cách dùng
Thuốc Naupastad 10mg Stella dùng để uống, uống với nhiều nước.
Uống trước bữa ăn, tránh uống sau ăn vì hấp thu chậm.
Không sử dụng thuốc Naupastad 10mg Stella trong trường hợp nào?
Chống chỉ định sử dụng Naupastad 10mg Stella cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào trong thuốc.
Prolactinoma (u tuyến yên tiết prolactin).
Suy gan trung bình và nặng.
Bệnh nhân có vấn đề tim mạch: QTc kéo dài, rối loạn điện giải, suy tim.
Dùng chung thuốc kéo dài QT hoặc thuốc ức chế CYP3A4 mạnh.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc
Thận trọng
- Cần điều chỉnh liều theo mức độ suy ở bệnh nhân suy thận.
- Ở bệnh nhân mắc các vấn đề tim mạch có thể có nguy cơ gây loạn nhịp thất, kéo dài QT, đặc biệt ở người >60 tuổi, liều cao (>30mg/ngày), hoặc dùng kèm thuốc kéo dài QT.
- Rối loạn điện giải, nhịp tim chậm, suy tim sung huyết có nguy cơ tăng tác dụng phụ.
- Không dùng cho người không dung nạp lactose, thiếu enzym lactase, kém hấp thu glucose-galactose.
- Báo ngay bác sĩ nếu có dấu hiệu bất thường về tim mạch.
Tác dụng phụ Naupastad 10mg Stella
Một số tác dụng không mong muốn đã được báo cáo khi dùng Naupastad 10mg Stella bao gồm các triệu chứng:
Ít gặp: Đau vú.
Chưa rõ tần suất: Loạn vận động, hội chứng chân không nghỉ, giảm ham muốn tình dục, rối loạn nhịp tim, kéo dài QT, xoắn đỉnh, đột tử tim, phản ứng ngoại tháp ở trẻ <1 tuổi.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Phụ nữ mang thai: Chưa xác định an toàn, chỉ dùng khi thật cần thiết và lợi ích vượt trội nguy cơ.
Phụ nữ cho con bú: Domperidone bài tiết qua sữa mẹ, tuy nồng độ thấp nhưng vẫn có thể ảnh hưởng tim mạch ở trẻ. Cân nhắc giữa lợi ích điều trị cho mẹ và nguy cơ cho trẻ để quyết định tiếp tục cho bú hay không.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Thuốc Naupastad 10mg Stella có thể gây buồn ngủ hoặc phản ứng ngoại tháp. Tránh lái xe nếu gặp tình trạng này.
Quá liều và xử trí
Triệu chứng quá liều: Buồn ngủ, mất định hướng, phản ứng ngoại tháp (nhất là ở trẻ em).
Xử trí: Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Có thể rửa dạ dày, dùng than hoạt tính, theo dõi ECG.
Tương tác thuốc
Chống chỉ định dùng chung với:
- Chống loạn nhịp nhóm IA & III (như quinidin, amiodaron).
- Thuốc an thần (haloperidol), chống trầm cảm (citalopram), kháng sinh (erythromycin), kháng nấm (pentamidin), chống sốt rét (halofantrin), kháng histamin (mizolastin), điều trị ung thư (toremifen), và một số khác.
- Thuốc ức chế protease, azole (ketoconazol), kháng sinh macrolid (clarithromycin).
Không khuyến cáo dùng với: Thuốc ức chế CYP3A4 trung bình: diltiazem, verapamil.
Cần thận trọng khi dùng chung với: Thuốc gây giảm kali máu, thuốc chậm nhịp tim, một số macrolid như azithromycin và roxithromycin.
Bảo quản
Nơi khô ráo, tránh ẩm, nhiệt độ không quá 30°C.
Bảo quản trong bao bì kín để đảm bảo chất lượng thuốc.
Naupastad dùng cho trẻ mấy tuổi?
Thuốc Naupastad 10mg Stella khuyến cáo dùng cho trẻ từ 12 tuổi trở lên, lưu ý dùng theo liều đã được bác sĩ chỉ định.
Sản phẩm tương tự
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với Naupastad 10mg Stella như:
Motilium M được sản xuất bởi Công ty Olic (Thailand)., Ltd, dùng để điều trị triệu chứng buồn nôn, nôn, khó tiêu, ợ hơi, ợ nóng.
Meclopstad do Công ty TNHH LD Stellapharm sản xuất, dự phòng và điều trị buồn nôn, nôn do các nguyên nhân khác nhau.
Tài liệu tham khảo
Domperidone. A review of its pharmacological activity, pharmacokinetics and therapeutic efficacy in the symptomatic treatment of chronic dyspepsia and as an antiemetic, truy cập vào ngày 18 tháng 09 năm 2025 từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/6756878/

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
MaxxZoral Cream 2%
Zentomyces
Zhekof 40mg
Medi-Paroxetin 20mg
Zarsitex
A.T Hoạt Huyết Dưỡng
Zaclid 20mg
Xylogen 15ml
Meyer Vita DC
Mexcold IMP 150
Meza-Calci
Mestad 500
Mitux 200mg DHG Pharma
Viên ngậm Prospan
Viên Ích Mẫu OP.CIM
Viên ngậm ho Prospan
Mexcold Imex 500
Mocrea Tenofovir 300mg
Vesicare 5mg
Vezyx 5mg
Vinmagel plus
Vinpamol 5%
Valsgim-H 160/12.5
Mobfort 15g
Muldini
Mycazole
Viên ngậm sát trùng Tyrotab Pharmedic
V.Rohto Vitamin
Vaginax
Viên uống Hoạt Huyết Tiền Đình Ceraton Fort
Uscadigesic 500
V.Rohto For Kids
Viartril-S 250mg
Usaallerz 120 






















Giang –
Chống nôn ổn, trong những trường hợp bất khả kháng mình hay dùng loại này