Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm Micardis 80mg được sản xuất bởi Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VN-18821-15.
Micardis 80mg là thuốc gì?
Thành phần
Mỗi viên Micardis 80mg có chứa thành phần:
- Telmisartan 80mg
- Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế: Viên nén
Trình bày
SĐK : VN-18821-15
Quy cách đóng gói : Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ : Đức
Tác dụng của Micardis 80mg
Cơ chế tác dụng
Telmisartan là chất đối kháng chọn lọc thụ thể angiotensin II type 1 (AT1), làm giãn mạch và giảm tiết aldosterone, không ức chế enzym chuyển đổi angiotensin nên ít liên quan đến tác dụng phụ do bradykinin.
Dược động học
Hấp thu: Sinh khả dụng đường uống trung bình khoảng 40–50%, thức ăn làm AUC thay đổi nhẹ và nồng độ 3 giờ sau uống.
Phân bố: Liên kết mạnh với protein huyết tương , thể tích phân bố biểu kiến lớn, cho thấy phân bố rộng tới mô.
Chuyển hóa: Chuyển hóa chính bằng liên hợp glucuronid tạo sản phẩm không hoạt tính.
Thải trừ: Thải trừ chủ yếu qua phân dưới dạng không đổi, bài tiết qua nước tiểu rất thấp, độ thanh thải toàn phần cao.
Chỉ định của sản phẩm Micardis 80mg?
Micardis 80mg Telmisartan được chỉ định :
- Điều trị tăng huyết áp vô căn.
- Phòng ngừa bệnh lý tim mạch và tử vong do tim mạch ở bệnh nhân từ 55 tuổi trở lên có nguy cơ cao tim mạch.

Liều dùng của Micardis 80mg
Liều dùng
Điều trị tăng huyết áp: thường 40mg/ngày → 0.5 viên/lần, 1 lần/ngày. Có thể tăng đến 1 viên/lần, 1 lần/ngày.
Phòng ngừa tim mạch: 1 viên/lần, 1 lần/ngày.
Hiệu quả tối đa thường đạt sau 4–8 tuần, khi cần có thể phối hợp với thuốc lợi tiểu thiazid. Theo dõi và điều chỉnh tùy đáp ứng huyết áp.
Cách dùng
Thuốc được dùng đường uống.
Chống chỉ định của Micardis 80mg
Không dùng Micardis 80mg trong trường hợp bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng Micardis 80mg
Thận trọng
Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy thận nặng hoặc có hẹp động mạch thận hai bên, do nguy cơ giảm chức năng thận và tăng kali máu, cần theo dõi creatinin và kali huyết thanh.
Bệnh nhân mắc bệnh gan nhẹ đến trung bình không được dùng quá 40mg/ngày, bệnh nhân suy gan nặng chống chỉ định.
Cần phải ngưng thuốc và đánh giá lại nếu có thai hoặc dự định có thai; các thuốc chẹn thụ thể angiotensin được chống chỉ định trong thai kỳ vì nguy cơ tổn thương thai nhi.
Người cao tuổi cần được theo dõi huyết áp và chức năng thận do nguy cơ hạ áp tư thế và rối loạn điện giải, điều chỉnh liều khi cần.
Tác dụng phụ
Thường gặp: chóng mặt, mệt mỏi, đau đầu.
Ít gặp : mệt mỏi, đau đầu, chóng mặt, phù chân tay, tiết nhiều mồ hôi, kích động, khô miệng, buồn nôn, đau bụng, trào ngược axit, khó tiêu, đầy hơi, chán ăn, tiêu chảy, giảm chức năng thận, tăng creatinin và ure máu, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, viêm họng, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, đau lưng, đau và co thắt cơ, tăng kali máu.
Hiếm gặp : phù mạch, rối loạn thị giác, nhịp tim nhanh, giảm huyết áp hoặc ngất.
Tương tác
Thận trọng khi dùng cùng thuốc tăng kali như kali uống, spironolacton, eplerenon do nguy cơ tăng kali máu.
Dùng cùng thuốc ức chế men chuyển hoặc phối hợp kép ức chế hệ RAA có thể làm tăng nguy cơ suy thận cấp và tăng kali máu, kết hợp không cải thiện lợi ích mà tăng tai biến.
NSAID khi dùng đồng thời có thể làm giảm tác dụng hạ huyết áp và tăng nguy cơ tổn thương thận, đặc biệt ở người già hoặc mất nước.
Thuốc lithium có thể gây tăng nồng độ lithium do thay đổi thanh thải thận, do đó cần theo dõi nồng độ lithium khi bắt đầu hoặc ngưng telmisartan.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Không khuyến cáo dùng telmisartan trong ba tháng đầu thai kỳ. Thuốc chống chỉ định trong ba tháng giữa và ba tháng cuối vì có nguy cơ gây tổn hại cho thai nhi, cần ngưng thuốc ngay khi phát hiện có thai.
Không dùng telmisartan cho phụ nữ đang cho con bú vì thiếu dữ liệu an toàn ở trẻ bú mẹ.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc vì đôi khi người bệnh có thể thấy chóng mặt hoặc buồn ngủ.
Quá liều
Xử trí : Báo ngay cho bác sĩ để tiến hành điều trị kịp thời : theo dõi điện tâm đồ, điều trị triệu chứng.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô thoáng, mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Sản phẩm tương tự
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng tác dụng với như:
- Thuốc Miditel 80 là thuốc điều trị tăng huyết áp có hoạt chấtlà telmisartan – một chất đối kháng thụ thể angiotensin II, giúp kiểm soát huyết áp lâu dài. Ngoài ra còn phòng ngừa các biến cố tim mạch
- Thuốc SaVi Telmisartan 80 được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C), có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 893110678724 (VD-26258-17), chỉ định trong điều trị tăng huyết áp.
Tài liệu tham khảo
Deppe, S., Böger, R. H., Weiss, J., & Benndorf, R. A. (2010). Telmisartan: a review of its pharmacodynamic and pharmacokinetic properties. Truy cập ngày 13/10/2025 từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/20509777/

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
MaxxZoral Cream 2%
Zentomyces
Zhekof 40mg
Medi-Paroxetin 20mg
Zarsitex
A.T Hoạt Huyết Dưỡng
Zaclid 20mg
Xylogen 15ml
Meyer Vita DC
Mexcold Imex 500
Mexcold IMP 150
Meza-Calci
Vitamin A-D 2500/250 Hataphar
Vinmagel plus
Vinpamol 5% 














Tuan –
Được dược sĩ tư vấn kỹ