Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Mercaptopurine Tablets IP 50mg Zydus được sản xuất bởi Cadila Healthcare Limited, được sử dụng trong điều trị bệnh bạch cầu lymphoblastic cấp tính, bệnh bạch cầu cấp dòng tủy.
Mercaptopurine Tablets IP 50mg Zydus là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Mercaptopurine Tablets IP 50mg Zydus có chứa thành phần: Mercaptopurine 50mg, cùng một số các loại tá dược khác vừa đủ 1 viên.
Dạng bào chế: Viên nén
Trình bày
SĐK: Đang cập nhật
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ: Ấn Độ
Tác dụng của thuốc Mercaptopurine Tablets IP 50mg Zydus
Cơ chế tác dụng
- Mercaptopurine thuộc nhóm thuốc chống ung thư, hoạt động tương tự chất chống chuyển hóa gây độc tế bào.
- 6-Mercaptopurine là một tiền chất không hoạt động, hoạt động như một chất đối kháng purine. Các chất chuyển hóa của hoạt chất có tác dụng ức chế quá trình tổng hợp purine và quá trình chuyển đổi xen kẽ nucleotide purine.
- Các nucleotide thioguanine cũng được kết hợp vào axit nucleic thể hiện tác dụng gây độc tế bào của hoạt chất.
Đặc điểm dược động học
- Hấp thu: Mức độ hấp thu của Mercaptopurine khoảng 50% liều. Các thông tin khác về quá trình hấp thu hiện đang được cập nhật.
- Phân bố: Tỷ lệ Mercaptopurine liên kết với protein huyết tương khoảng 19%.
- Chuyển hóa: Mercaptopurine chuyển hóa chính tại gan, suy thoái bởi xanthine oxyase.
- Thải trừ: Mercaptopurine thải trừ theo ba pha, thời gian bán thải lần lượt khoảng 45 phút, 2,5 giờ và 10 giờ.
Thuốc Mercaptopurine Tablets IP 50mg Zydus được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc Mercaptopurine Tablets IP 50mg Zydus được chỉ định sử dụng trong các trường hợp sau:
- Bệnh nhân gặp tình trạng bệnh bạch cầu lymphoblastic cấp tính
- Bệnh nhân mắc bệnh bạch cầu cấp dòng tủy
- Thuốc dùng được cho cả người lớn, thanh thiếu niên và trẻ em
Liều dùng của thuốc Mercaptopurine Tablets IP 50mg Zydus
- Liều khuyến cáo cho người lớn và trẻ em: 2,5 mg/kg/ngày hoặc 50-75 mg/m2 diện tích bề mặt cơ thể/ngày. Tùy thuộc vào tình trạng của bệnh nhân, độc tính trên máu, lượng thuốc gây độc tế bào khác được dùng kết hợp, cần hiệu chỉnh liều phù hợp với mỗi bệnh nhân.
- Đối với trẻ em, các nghiên cứu cho thấy việc sử dụng vào buổi tối làm giảm nguy cơ tái phát so với dùng thuốc vào buổi sáng.
- Liều dùng cho người cao tuổi: Cần theo dõi chức năng gan, thận khi dùng cho bệnh nhân cao tuổi có suy giảm chức năng gan, thận, cân nhắc giảm liều nếu cần.
- Liều dùng cho bệnh nhân suy thận: Cần theo dõi chặt chẽ trong quá trình sử dụng.
- Liều dùng cho bệnh nhân suy gan: Cân nhắc giảm liều khởi đầu cho bệnh nhân suy gan.
Không sử dụng thuốc Mercaptopurine Tablets IP 50mg Zydus trong trường hợp nào?
- Không sử dụng thuốc Mercaptopurine Tablets IP 50mg Zydus cho bệnh nhân có tiền sử dị ứng với Mercaptopurine hoặc bất kỳ tá dược nào trong thuốc.
- Tránh sử dụng cùng vaccine sốt vàng da.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Mercaptopurine Tablets IP 50mg Zydus
Thận trọng
- Thuốc có thể gây ức chế tủy mạnh, bệnh nhân cần được theo dõi cẩn thận trong suốt quá trình điều trị với Mercaptopurine Tablets IP 50mg Zydus.
- Cân nhắc tăng cường theo dõi huyết học của bệnh nhân khi thay đổi các sản phẩm chứa Mercaptopurine.
- Không khuyến khích tiêm chủng vaccine sinh vật sống trong quá trình sử dụng.
- Thuốc có nguy cơ gây độc gan, cần theo dõi chức năng gan hàng tuần trong quá trình điều trị. Nếu triệu chứng vàng da trở nên nghiêm trọng, cân nhắc ngưng sử dụng thuốc.
- Thận trọng khi sử dụng thuốc Mercaptopurine Tablets IP 50mg Zydus cho bệnh nhân suy gan, suy thận.
- Các trường hợp hạ đường huyết đã được báo cáo khi dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi.
- Đã có báo cáo sự kháng chéo giữa 6-mercaptopurin và 6-thioguanine.
- Không khuyến cáo sử dụng thuốc cho bệnh nhân mắc hội chứng Lesch-Nyhan.
Tác dụng phụ
- Thường gặp: thiếu máu, chán ăn, buồn nôn, nôn, viêm miệng, viêm tụy, nhiễm độc gan, ứ mật, ức chế tủy xương, giảm số lượng bạch cầu tiểu cầu
- Hiếm gặp: ung thư da, quá mẫn, loét miệng, viêm tụy, rụng tóc
- Rất hiếm gặp: bệnh bạch cầu thứ phát, loạn sản tủy, loét ruột
Tương tác
Thuốc | Tương tác |
Thuốc chống đông máu | Gây nguy cơ ức chế tác dụng chống đông máu, cần theo dõi INR khi sử dụng đồng thời |
Thuốc chống động kinh | Làm giảm sự hấp thu của phenytoin ở ruột |
Allopurinol/oxipurinol/thiopurinol và các chất ức chế xanthine oxidase | Làm giảm sự chuyển hóa của Mercaptopurine |
Aminosalicylat | Cân nhắc giảm liều Mercaptopurine khi sử dụng đồng thời |
Methotrexat | Tăng độc tính của thuốc, cân nhắc điều chỉnh liều thuốc |
Infliximab | Cần theo dõi chặt chẽ các thông số huyết học khi dùng đồng thời |
Ribavirin | Không nên sử dụng đồng thời với Mercaptopurine |
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Không sử dụng viên uống Mercaptopurine Tablets IP 50mg Zydus cho phụ nữ có thai và người đang nuôi con bằng sữa mẹ.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Hiện nay chưa có dữ liệu về sự ảnh hưởng của Mercaptopurine Tablets IP 50mg Zydus đến người lái xe và vận hành máy móc.
Quá liều và xử trí
Sử dụng quá liều thuốc gây triệu chứng buồn nôn, nôn, tiêu chảy, chán ăn, ức chế tủy xương, rối loạn chức năng gan,… Hiện chưa có thuốc giải độc đặc hiệu. Bệnh nhân cần được điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Thuốc Mercaptopurine Tablets IP 50mg Zydus giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Thuốc Mercaptopurine Tablets IP 50mg Zydus hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá sản phẩm có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline để được tư vấn kịp thời.
Trường hợp thuốc Mercaptopurine Tablets IP 50mg Zydus tạm thời hết hàng, quý khách có thể tham khảo các thuốc (sản phẩm) khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với thuốc Mercaptopurine Tablets IP 50mg Zydus như:
Ventoxen 100mg được sản xuất bởi Everest, có thành phần Venetoclax 100mg, được sử dụng trong điều trị bệnh bạch cầu mãn tính hoặc ung thư hạch lympho nhỏ, giá 7.200.000 VNĐ/sản phẩm.
Vincristin 1mg Richter được sản xuất bởi Gedeon Richter – Hungary, có thành phần Vincristine Sulfate 1mg, dùng để điều trị bệnh bạch cầu cấp, giá 350.000 VNĐ/sản phẩm.
Tài liệu tham khảo
Chuyên gia EMC, Mercaptopurine 50 mg tablets, thời gian truy cập ngày 14 tháng 06 năm 2024 từ https://www.medicines.org.uk/emc/product/4655/smpc#gref
Huyền –
Mercaptopurine Tablets IP 50mg Zydus giao hàng nhanh chóng