Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Medoclav Forte được sản xuất bởi Medochemie, Ltd, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VN-18366-14
Medoclav Forte là thuốc gì?
Thành phần
Trong 5ml thuốc Medoclav Forte có chứa thành phần:
- Amoxicillin 250mg
- Acid clavulanic 62,5mg
- Tá dược vừa đủ 5ml
Dạng bào chế: Bột pha hỗn dịch uống
Trình bày
SĐK: VN-18366-14
Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 60 ml
Xuất xứ: Cộng hòa Síp
Tác dụng của thuốc Medoclav Forte
Cơ chế tác dụng
Amoxicillin:
- Hoạt động: Tiêu diệt vi khuẩn bằng cách ngăn chặn việc tạo ra lớp peptidoglycan, thành phần chính của thành tế bào vi khuẩn.
- Cơ chế: Amoxicillin bám vào các protein gắn penicillin (PBP) – enzyme quan trọng trong việc tạo peptidoglycan. Việc này làm gián đoạn quá trình tổng hợp peptidoglycan, dẫn đến:
- Vi khuẩn không thể xây dựng thành tế bào.
- Vi khuẩn bị tiêu diệt hoặc ly giải.
Acid Clavulanic:
- Acid clavulanic không trực tiếp tiêu diệt vi khuẩn, nhưng nó bảo vệ amoxicillin khỏi bị phá hủy bởi beta-lactamase – enzyme do vi khuẩn sản xuất để kháng thuốc.
- Acid clavulanic bám vào và vô hiệu hóa beta-lactamase, giúp Amoxicillin có thể tiêu diệt vi khuẩn hiệu quả.
Đặc điểm dược động học
| Đặc tính | Amoxicillin | Acid Clavulanic |
| Hấp thu | Hấp thu tốt qua đường uống | Hấp thu tốt qua đường uống |
| Khả dụng sinh học | Khoảng 70% | Không rõ |
| Nồng độ đỉnh trong huyết tương | Đạt sau 1 giờ | Đạt sau 1 giờ |
| Gắn kết protein | Khoảng 18% | Khoảng 25% |
| Thể tích phân bố | Khoảng 0,3-0,4 L/kg | Khoảng 0,2 L/kg |
| Phân bố | Mật, mô trong bụng, da, mỡ, mô cơ, hoạt dịch, dịch màng bụng, mật và mủ | Túi mật, các mô trong bụng, da, mỡ, mô cơ, hoạt dịch và dịch màng bụng |
| Qua nhau thai | Có | Có |
| Chuyển hóa | Chuyển hóa thành penicilloic acid bất hoạt | Chuyển hóa mạnh trong cơ thể |
| Đào thải | Qua nước tiểu (60-70%) | Qua nước tiểu (40-65%), phân và CO2 |
| Thời gian bán thải | Khoảng 1 giờ | Khoảng 1 giờ |
Thuốc Medoclav Forte được chỉ định trong bệnh gì?
Medoclav Forte 312,5mg/5ml là kháng sinh có hiệu quả chống lại các vi khuẩn nhạy cảm gây bệnh ở người lớn và trẻ em, bao gồm:
- Nhiễm trùng xoang cấp tính có mủ do vi khuẩn.
- Nhiễm khuẩn da và phần mềm: đặc biệt là nhiễm trùng da cấp tính, áp xe răng miệng, động vật cắn gây tổn thương
- Nhiễm trùng phổi do vi khuẩn gặp phải trong cộng đồng.
- Viêm bàng quang.
- Nhiễm trùng tai giữa cấp tính.
- Viêm thận – bể thận.
- Viêm xương khớp
- Cơn cấp của viêm phế quản mãn tính.
Liều dùng và cách của thuốc Medoclav Forte
Liều dùng
- Dựa trên tỷ lệ amoxicillin với acid clavulanic.
- Cân nhắc các yếu tố:
- Vị trí và mức độ nhiễm khuẩn.
- Mức độ nhạy của vi khuẩn
- Tuổi tác, trọng lượng cơ thể và khả năng thận hoạt động của người bệnh
- Sử dụng dạng bào chế thích hợp.
- Tránh dùng lượng acid clavulanic cao khi không có chỉ định.
- Thời gian điều trị: Tối đa 14 ngày và cần tái khám sau đó.
| Đối tượng | Liều dùng |
| Người lớn và trẻ nặng trên 40kg | 500mg amoxicillin/125mg acid clavulanic x 3 lần/ngày |
| Trẻ em nặng dưới 40kg | 20mg amoxicillin/5mg acid clavulanic/kg/ngày đến 60mg amoxicillin/15mg acid clavulanic/kg/ngày, chia làm 3 liều |
| Trẻ em dưới 6 tuổi | Nên dùng dạng hỗn dịch |
| Trẻ em dưới 2 tuổi | Không có tài liệu lâm sàng về liều cao hơn 40mg/10mg/kg/ngày |
| Trẻ sơ sinh và trẻ dưới 3 tháng tuổi | Không được sử dụng |
| Người lớn tuổi | Tương tự người lớn |
| Suy thận | CrCl > 30ml/phút: Tương tự người lớn |
CrCl 10-30ml/phút:
|
|
CrCl < 10ml/phút:
|
|
| Suy gan | Sử dụng thận trọng và định kỳ kiểm tra chức năng gan |
Cách dùng
Lắc chai nhẹ nhàng để bột thuốc được tơi.
Cho nước vào chai cho đến khi đạt đến vạch đánh dấu.
Khuấy đều chai cho đến khi không còn cặn thuốc.
Uống Medoclav Forte trước bữa ăn để giảm thiểu nguy cơ gặp phải các triệu chứng khó chịu ở dạ dày ruột và giúp cơ thể hấp thu thuốc tốt hơn.
Không sử dụng thuốc Medoclav Forte trong trường hợp nào?
Mẫn cảm với hoạt chất, với các penicillin hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tiền sử dị ứng nặng (như sốc phản vệ) với các thuốc khác thuộc nhóm beta-lactam (như cephalosporin, carbapenem hoặc monobactam).
Tiền sử bị vàng da/suy gan do amoxicillin/acid clavulanic.
Trẻ sơ sinh và trẻ dưới 3 tháng tuổi.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Medoclav Forte
Thận trọng
Sử dụng cẩn trọng cho bệnh nhân có nguy cơ cao vi khuẩn trở nên khó tiêu diệt hoặc kháng acid clavulanic.
Dùng thận trọng cho người suy giảm chức năng gan.
Kiểm tra chức năng thận, gan và khả năng tạo máu định kỳ khi sử dụng thuốc Medoclav Forte trong thời gian dài.
Dùng thận trọng cho người đang uống thuốc chống đông.
Thay đổi liều lượng thuốc cho người gặp vấn đề về chức năng thận.
Áp dụng phương pháp xét nghiệm glucose oxidase để kiểm tra lượng đường niệu.
Acid clavulanic có thể tạo ra kết quả dương tính không chính xác trong xét nghiệm Coombs.
Sử dụng thuốc Medoclav Forte có thể ảnh hưởng đến kết quả xét nghiệm Aspergillus EIA, dẫn đến dương tính giả.
Tác dụng không mong muốn
| Tần suất | Tác dụng không mong muốn |
| Rất hay gặp | Đi ngoài phân lỏng, nôn, buồn nôn |
| Thường gặp | Chóng mặt, không tiêu, nhức đầu, tăng sinh các cơ quan không nhạy cảm, viêm nấm miệng |
| Ít gặp | Ban da, giảm bạch cầu có hồi phục (bao gồm cả giảm bạch cầu trung tính), giảm tiểu cầu, mày đay, ngứa, tăng men gan AST và/hoặc ALT |
| Hiếm gặp | Ban đỏ đa dạng, co giật, kéo dài thời gian chảy máu và thời gian prothrombin, mắt bạch cầu hạt có hồi phục, phù mạch thanh quản, thiếu máu tan huyết, viêm da tróc vảy |
| Rất hiếm gặp | Sốc phản vệ
Triệu chứng giống bệnh huyết thanh Viêm mao mạch tăng nhạy cảm |
Tương tác thuốc
| Thuốc | Tương tác | Biện pháp xử lý |
| Methotrexat | Làm giảm đào thải methotrexat, tăng nguy cơ độc. | Cẩn trọng khi sử dụng chung. |
| Probenecid | Probenecid làm tăng nồng độ amoxicilin trong huyết thanh. | Không nên dùng chung với MEDOCLAV®Forte |
| Thuốc chống đông máu đường uống (acenocoumarol hoặc warfarin) | Tăng INR khi dùng chung với amoxicilin | Theo dõi PT và INR chặt chẽ. Giảm liều thuốc chống đông máu nếu cần thiết. |
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và phụ nữ cho con bú
Phụ nữ mang thai:
- Nghiên cứu trên động vật không thấy dấu hiệu độc hại, nhưng không đảm bảo an toàn cho người mang thai.
- Medoclav Forte có thể gây nguy cơ viêm ruột hoại tử ở trẻ sơ sinh, nên chỉ dùng khi thật sự cần thiết theo chỉ định của bác sĩ.
Phụ nữ cho con bú:
- Cả hai hoạt chất trong thuốc đều bài tiết qua sữa mẹ, có thể gây tiêu chảy hoặc nấm màng nhầy ở trẻ bú.
- Chỉ sử dụng thuốc Medoclav Forte khi thực sự cần thiết theo chỉ định của bác sĩ và theo dõi tình trạng trẻ bú.
Quá liều và xử trí
- Quá liều MEDOCLAV® Forte có thể dẫn đến các triệu chứng như rối loạn tiêu hóa, mất cân bằng nước và điện giải, sỏi thận, suy thận, co giật.
- Cần điều trị hỗ trợ và cân bằng nước điện giải khi bị quá liều MEDOCLAV® Forte. Lọc máu có thể được sử dụng để loại bỏ thuốc khỏi cơ thể.
Thuốc Medoclav Forte giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Thuốc Medoclav Forte hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá sản phẩm có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn kịp thời.
Trường hợp thuốc Medoclav Forte tạm thời hết hàng, quý khách có thể tham khảo các thuốc (sản phẩm) khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với thuốc Medoclav Forte như:
- Thuốc Augmentin 250mg/31,25mg (200.000đ/hộp) của GSK điều trị các bệnh lý liên quan đến đường niệu-sinh dục, hô hấp, xương khớp, da, mô mềm, và nhiễm khuẩn sau phẫu thuật/nạo/sẩy thai.
- Thuốc Taromentin 457mg/5ml (280.000đ/hộp) của Polfa Tarchomin điều trị các bệnh viêm nhiễm như viêm tai giữa, viêm đường hô
Tại sao nên lựa chọn thuốc Medoclav Forte?
| Ưu điểm | Nhược điểm |
| Medoclav Forte là sự kết hợp của Amoxicillin và Acid clavulanic, có hiệu quả cao trong việc tiêu diệt nhiều loại vi khuẩn, bao gồm cả những vi khuẩn kháng penicillin.
Amoxicillin/axit clavulanic liều cao có thể là lựa chọn điều trị viêm tai giữa cấp tính tái phát hoặc dai dẳng nghi ngờ do vi khuẩn kháng thuốc. |
Sử dụng không đúng cách có thể gây kháng thuốc |
Tài liệu tham khảo
- Justin Evans 1, Maryam Hanoodi 2, Micah Wittler. (Ngày 16 tháng 8 năm 2023). Amoxicillin Clavulanate. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2024, từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/30844191/
- Jane Easton, Stuart Noble, Caroline M Perry. (Năm 2003). Amoxicillin/clavulanic acid: a review of its use in the management of paediatric patients with acute otitis media. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2024, từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/12534334/

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
Maxx Acne-AC 15g
MaxxZoral Cream 2%
Zinc-Kid Inmed Nam Hà
Zentomyces
Zhekof 40mg
Mebendazol 500mg Nam Hà
Medi-Paroxetin 20mg 





























Hằng –
Giá phải chăng, nhạy với bé nhà mình