Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Mecefix-B.E 250mg, được sản xuất bởi Công ty cổ phần tập đoàn Merap, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VD-29378-18.
Mecefix-B.E 250mg là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Mecefix-B.E 250mg có chứa thành phần:
| Thành phần | Hàm lượng |
| Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) | 250 mg |
| Tá dược khác | Vừa đủ 1 viên |
Dạng bào chế: Viên nang cứng
Trình bày
SĐK: VD-29378-18
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên
Xuất xứ: Việt Nam
Hạn sử dụng: 42 tháng
Tác dụng của thuốc Mecefix-B.E 250mg
Cơ chế tác dụng
- Cefixim thuộc nhóm kháng sinh cephalosporin, có tác dụng diệt khuẩn nhờ ức chế tổng hợp vách tế bào.
- Hoạt chất có tính ổn định cao khi có sự xuất hiện của các enzym beta lactamase.
- Cefixim có phổ kháng khuẩn rộng, trên cả vi khuẩn Gram âm, vi khuẩn Gram dương.
Đặc điểm dược động học
- Hấp thu: Cefixim hấp thu tốt khi sử dụng đường uống, nồng độ của hoạt chất đạt đỉnh khoảng 2 microgam/ml sau khi uống khoảng 2-6 giờ khi dùng liệu 200mg. Với liều 400mg, nồng độ đỉnh khoảng 3,7 microgam/ml. Sự có mặt của thức ăn làm giảm sự hấp thu của thuốc.
- Phân bố: Tỷ lệ Cefixim liên kết với protein huyết tương khoảng 65%.
- Chuyển hóa: Trong các thí nghiệm in vivo hiện chưa nhận thấy sự chuyển hóa của Cefixim.
- Thải trừ: Thuốc được thải trừ chủ yếu qua nước tiểu. Thời gian bán thải của thuốc kéo dài từ 3 đến 4 giờ và một số trường hợp có thể kéo dài đến 9 giờ.
Thuốc Mecefix-B.E 250mg được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc Mecefix-B.E 250mg được chỉ định điều trị cho bệnh nhân gặp tình trạng nhiễm khuẩn, nguyên nhân do vi khuẩn nhạy cảm với Cefixime, thường được dùng cho người lớn và trẻ em trên 6 tháng tuổi.
Thuốc Mecefix-B.E 250mg được chỉ định trong các trường hợp cụ thể sau:
- Bệnh lậu không biến chứng
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa có biến chứng
- Viêm họng, viêm amidan
- Viêm tai giữa
- Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính.

Liều dùng của thuốc Mecefix-B.E 250mg
Liều dùng cho người lớn: Sử dụng 400 mg/ngày, sử dụng 1 lần hoặc chia làm 2 lần, mỗi lần dùng cách nhau 12 giờ. Đối với bệnh nhân gặp tình trạng lậu không biến chứng, sử dụng duy nhất 1 liều 400mg. Đối với bệnh nhân nhiễm khuẩn nguyên nhân do Streptococcus pyogenes, thời gian dùng thuốc tối thiểu 10 ngày.
Liều dùng cho trẻ em: Khuyến cáo sử dụng liều 8 mg/kg/ngày, sử dụng 1 lần hoặc chia làm 2 lần, mỗi lần dùng cách nhau 12 giờ.
| Cân nặng (kg) | Liều dùng (trong ngày) (mg) |
| 5-7,5 | 50 |
| 7,6-10 | 80 |
| 10,1-12,5 | 100 |
| 12,6-20,5 | 150 |
| 20,6-28 | 200 |
| 28,1-33 | 250 |
| 33,1-40 | 300 |
| 40,1-45 | 350 |
| > 45,1 | 400 |
Liều dùng cho bệnh nhân suy thận: Không cần điều chỉnh liều cho bệnh nhân có độ thanh thải creatinin trên 60 ml/phút. Với những đối tượng khác, hiệu chỉnh liều theo bảng sau:
| Độ thanh thải creatinin (ml/phút) | Liều dùng (trong ngày) (mg) |
| > 60 | Không cần điều chỉnh liệu |
| 21-59 | 260 |
| < 20 hoặc thẩm phân phúc mạc liên tục | 172 |
Không sử dụng thuốc Mecefix-B.E 250mg trong trường hợp nào?
Không sử dụng viên nang cứng Mecefix-B.E 250mg cho bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với bất kỳ thành phần nào có trong thuốc, hoặc bệnh nhân bị dị ứng với kháng sinh beta lactamase.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Mecefix-B.E 250mg
Thận trọng
- Dữ liệu an toàn khi dùng Mecefix-B.E 250mg cho trẻ em dưới 6 tuổi chưa được thiết lập.
- Hiệu chỉnh liều phù hợp khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân suy thận. Với người đang trong quá trình thẩm phân máu, theo dõi chặt chẽ trong suốt quá trình điều trị với thuốc.
- Tình trạng phản ứng phản vệ, sốc, có nguy cơ dẫn đến tử vong, đã được báo cáo khi sử dụng kháng sinh cefixime.
- Trong quá trình điều trị với kháng sinh, bệnh nhân có thể gặp tình trạng tiêu chảy mức độ nhẹ cho đến nặng, tình trạng viêm đại tràng đã được báo cáo, nguyên nhân do sự phát triển của Clostridium difficle. Nếu bệnh nhân được chẩn đoán nhiễm Clostridium difficle, cần ngưng sử dụng thuốc và áp dụng các biện pháp xử trí kịp thời.
- Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân suy gan, suy thận, suy dinh dưỡng do thuốc có thể làm ảnh hưởng đến quá trình đông máu.
- Tá dược thuốc có chứa lactose, thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân không dung nạp đường, không dung nạp galactose, thiếu hụt lactase Lapp hoặc kém hấp thu glucose-galactose.
- Thuốc Mecefix-B.E 250mg có thể gây nhức đầu, chóng mặt, thận trọng khi dùng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc.
Tác dụng phụ
Một số các tác dụng phụ đã được ghi nhận trong quá trình điều trị với Mecefix-B.E 250mg như đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, dị ứng, ngứa, mề đay, viêm âm đạo, đau khớp, hội chứng Steven-Johnson, hội chứng Lyell, viêm gan, vàng da, nhiễm nấm Candida, đau đầu, chóng mặt, co giật, khó thở, giảm bạch cầu tiểu cầu, tăng bilirubin máu… Bệnh nhân cần thông báo cho bác sĩ về các triệu chứng gặp phải khi điều trị với Mecefix-B.E 250mg.
Tương tác
| Thuốc | Tương tác |
| Carbamazepin | Có nguy cơ làm tăng nồng độ carbamazepin khi dùng đồng thời với kháng sinh cefixim |
| Warfarin, thuốc chống đông máu | Sử dụng cùng cefixim làm tăng thời gian prothrombin |
| Xét nghiệm | Gây phản ứng dương tính giả với ceton niệu |
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Hiện nay chưa có đầy đủ các nghiên cứu về mức độ an toàn khi dùng Mecefix-B.E 250mg cho phụ nữ có thai và đang cho con bú. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc cho nhóm đối tượng này.
Quá liều và xử trí
Sử dụng quá liều Cefixim có thể gây co giật. Hiện nay chưa có thuốc giải độc đặc hiệu cho Cefixim. Bệnh nhân nghi ngờ quá liều cần ngừng thuốc và tiến hành rửa dạ dày, sử dụng thuốc chống co giật (nếu cần).
Thuốc Mecefix-B.E 250mg giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Thuốc Mecefix-B.E 250mg hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá sản phẩm có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn kịp thời.
Trường hợp thuốc Mecefix-B.E 250mg tạm thời hết hàng, quý khách có thể tham khảo các thuốc (sản phẩm) khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với thuốc Mecefix-B.E 250mg như:
Cefixim 400-CGP được sản xuất bởi Công ty US Pharma, có thành phần chính Cefixime hàm lượng 400mg, có công dụng điều trị tình trạng nhiễm khuẩn, giá 110.000 VNĐ/ sản phẩm.
Egofixim 200 được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi, có thành phần chính Cefixime hàm lượng 200mg, có công dụng điều trị tình trạng nhiễm khuẩn, giá 60.000 VNĐ/ sản phẩm.
Tại sao nên lựa chọn thuốc Mecefix-B.E 250mg?
| Ưu điểm | Nhược điểm |
| Thuốc Mecefix-B.E 250mg dạng viên, thuận tiện khi sử dụng đường uống | Mecefix-B.E 250mg gây một số tác dụng phụ trong quá trình điều trị như rối loạn tiêu hóa, rối loạn đông máu… |
| Thuốc giúp điều trị tình trạng viêm tai giữa, viêm họng, viêm amidan hiệu quả. | Dữ liệu an toàn khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú, trẻ em dưới 6 tháng tuổi chưa được thiết lập. |
| Hoạt chất Cefixim có phổ kháng khuẩn rộng trên cả vi khuẩn gram âm và gram dương, bền với beta lactamase. |
Tài liệu tham khảo
Hướng dẫn sử dụng thuốc Mecefix-B.E 250mg do Cục Quản lý Dược phê duyệt, tải tại đây.

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
Lyfomin 400mg
Mahead
Maxx Acne-AC 15g
MaxxZoral Cream 2%
Zinc-Kid Inmed Nam Hà
Zentomyces
Zhekof 40mg 

































Đức –
Mecefix-B.E 250mg hiệu quả tốt, giao hàng nhanh