Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Mebilax 7.5 được sản xuất bởi Công Ty Cổ Phần Dược Hậu Giang – Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 893110270023 (SĐK cũ: VD-20575-14)
Mebilax 7.5 là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Mebilax 7.5 có chứa thành phần: Meloxicam 7,5mg
Dạng bào chế: Viên nén
Trình bày
SĐK: 893110270023 (SĐK cũ: VD-20575-14)
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên
Xuất xứ: Việt Nam
Hạn sử dụng: 36 tháng
Tác dụng của thuốc Mebilax 7.5
Cơ chế tác dụng
Meloxicam thuộc nhóm kháng viêm không steroid, có công dụng chống viêm, giảm đau, hạ sốt, thuốc ức chế quá trình sinh tổng hợp các prostaglandin – prostaglandin là chất trung gian gây viêm, sốt và các triệu chứng đau
Đặc điểm dược động học
Hấp thu: Meloxicam hấp thu tốt khi sử dụng đường uống, sinh khả dụng đạt được khoảng 89%
Phân bố: Tỷ lệ Meloxicam liên kết với protein huyết tương khá cao, chủ yếu là với albumin
Chuyển hóa và thải trừ: Meloxicam chuyển hóa mạnh tại gan, sau đó thải trừ qua phân và nước tiểu. T ½ khoảng 20 giờ
Thuốc Mebilax 7.5 được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc Mebilax 7.5 được chỉ định trong điều trị viêm khớp dạng tháp, viêm cột sống dính khớp, thoái hóa khớp, viêm đau xương khớp.

Liều dùng của thuốc Mebilax 7.5
Liều dùng
| Chỉ định | Liều dùng |
| Viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp | 2 viên/lần/ngày
Sau đó giảm liều dần còn 1 viên/lần/ngày |
| Đợt cấp của thoái hóa khớp | 1-2 viên/lần/ngày |
| Người cao tuổi | 1 viên/lần/ngày |
| Bệnh nhân suy thận chạy thận nhân tạo | Liều tối đa không quá 1 viên |
Cách dùng
Thuốc Mebilax 7.5 dạng viên nén, sử dụng đường uống
Không sử dụng thuốc Mebilax 7.5 trong trường hợp nào?
- Không dùng Mebilax 7.5 cho bệnh nhân dị ứng với NSAID hoặc aspirin
- Chống chỉ định dùng thuốc cho bệnh nhân hen phế quản, phù mạch thần kinh, mề đay, viêm loét dạ dày tá tràng, xuất huyết dạ dày, xuất huyết não
- Chống chỉ định đối với bệnh nhân suy giảm chức năng gan thận nghiêm trọng
- Không sử dụng Mebilax 7.5 cho phụ nữ có thai và đang cho con bú
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Mebilax 7.5
Thận trọng
- Thận trọng khi dùng Mebilax 7.5 cho bệnh nhân đang điều trị bằng thuốc chống đông hoặc người có nguy cơ xuất huyết đường tiêu hóa. Ngưng sử dụng thuốc nếu có triệu chứng xuất huyết
- Không cần điều chỉnh liều khi dùng thuốc cho bệnh nhân suy thận nhẹ
- Theo dõi chức năng gan trong quá trình điều trị với meloxicam
- Không sử dụng Mebilax 7.5 khi hết hạn sử dụng
Tác dụng phụ
Một số tác dụng phụ đã được báo cáo khi dùng Mebilax 7.5 bao gồm rối loạn tiêu hóa, đau bụng, buồn nôn, nôn, đau bụng, chóng mặt, đua đầu, dị ứng, mề đay, rối loạn công thức máu, viêm loét đường tiêu hóa, xuất huyết tiêu hóa. Bệnh nhân cần thông báo cho bác sĩ về các phản ứng bất lợi gặp phải khi dùng thuốc để được xử trí kịp thời.
Tương tác
| Thuốc | Tương tác |
| NSAID khác | Tăng nguy cơ viêm loét tiêu hóa, xuất huyết đường tiêu hóa |
| Thuốc chống đông, thuốc tan huyết | tăng nguy cơ chảy máu |
| Lithium | Tăng nồng độ lithi, tăng độc tính |
| Methotrexat | Tăng độc tính của methotrexat trên máu |
| Cyclosporin | Tăng độc tính trên thận |
| Thuốc hạ huyết áp | Mebilax 7.5 làm giảm tác dụng của thuốc hạ huyết áp |
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Không sử dụng Mebilax 7.5 cho phụ nữ có thai và đang cho con bú
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Thuốc Mebilax 7.5 có thể gây chóng mặt, buồn ngủ, không nên dùng cho người lái xe và vận hành máy móc, người cần sự tỉnh táo trong công việc.
Quá liều và xử trí
Hiện chưa có thuốc giải độc đặc hiệu cho Mebilax 7.5. Bệnh nhân nghi ngờ quá liều cần được tiến hành cấp cứu kịp thời và phù hợp.
Bảo quản
Mebilax 7.5 không nên đặt tại nơi gần khu vui chơi của trẻ nhỏ. Tốt nhất, Mebilax 7.5 nên được đặt tại nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C.
Sản phẩm tương tự
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với Mebilax 7.5 như:
Meloxicam 7.5mg Imexpharm có thành phần Meloxicam 7.5mg, sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm, điều trị dài ngày thoái hóa khớp.
Miglocaln 7.5 có thành phần Meloxicam 7.5mg, sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Fremed, điều trị viêm khớp dạng thấp hoặc viêm cột sống dính khớp.
Tài liệu tham khảo
- Hướng dẫn sử dụng thuốc Mebilax 7.5 do nhà sản xuất cung cấp, tải file tại đây
- Fosse TK, Spadavecchia C, Horsberg TE, Haga HA, Ranheim B. Pharmacokinetics and pharmacodynamic effects of meloxicam in piglets subjected to a kaolin inflammation model, truy cập ngày 18 tháng 09 năm 2025
- Aoyama T, Ishida Y, Kaneko M, Miyamoto A, Saito Y, Tohkin M, Kawai S, Matsumoto Y. Pharmacokinetics and Pharmacodynamics of Meloxicam in East Asian Populations: The Role of Ethnicity on Drug Response, truy cập ngày 18 tháng 09 năm 2025

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Hapacol Sủi 500mg
Dimorin
Diouf
Colergis
Vaginal Yalla
Clozapyl 





















Hồng –
Mebilax 7.5 điều trị viêm khớp dạng thấp hiệu quả