Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Maxclary 500 được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I – Pharbaco, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 893110169324 (VD-30517-18).
Maxclary 500 là thuốc gì?
Thành phần
Mỗi viên nén bao phim Maxclary 500 chứa:
- Hoạt chất: Clarithromycin 500 mg
- Tá dược: Lycatab, Avicel PH101, Tween 80, Povidon K30, magnesi stearat, croscarmellose natri, colloidal silicon dioxid, Opadry 03A18373 White vừa đủ 1 viên.
Trình bày
SĐK: 893110169324 (VD-30517-18)
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên
Xuất xứ: Việt Nam

Tác dụng của thuốc Maxclary 500
Cơ chế tác dụng
Clarithromycin hoạt động bằng cách ức chế quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn. Thuốc gắn vào tiểu đơn vị 50S của ribosom, ngăn vi khuẩn tạo ra các protein cần thiết cho sự sống, từ đó kìm hãm sự phát triển hoặc tiêu diệt chúng.
Đặc điểm dược động học
Clarithromycin được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa và thức ăn ít ảnh hưởng đến hiệu quả chung của thuốc. Sau khi vào cơ thể, thuốc phân bố rộng rãi vào các mô, được chuyển hóa mạnh tại gan (qua enzym CYP3A4) và thải trừ qua cả phân và nước tiểu. Thời gian bán thải của thuốc là khoảng 5-9 giờ và có thể kéo dài hơn ở người suy thận nặng.
Thuốc Maxclary 500 được chỉ định trong bệnh gì?
Maxclary 500 được dùng để điều trị nhiều loại nhiễm khuẩn, chủ yếu bao gồm:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp như viêm họng, viêm xoang, viêm phế quản, viêm phổi.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
- Viêm loét dạ dày-tá tràng, bằng cách phối hợp trong các phác đồ diệt vi khuẩn Helicobacter pylori (HP).
- Nhiễm khuẩn do Mycobacteria ở những người có hệ miễn dịch suy yếu nặng (như bệnh nhân AIDS).
Liều dùng và cách dùng của thuốc
Liều dùng của thuốc
Liều dùng cho người lớn và trẻ trên 12 tuổi là 250-500 mg/lần, 2 lần/ngày. Trong phác đồ diệt H. pylori, liều dùng là 500 mg/lần, 2 lần/ngày.
Đợt điều trị thường kéo dài 7-14 ngày. Bệnh nhân suy thận nặng cần phải giảm liều theo chỉ định của bác sĩ.
Cách dùng của thuốc
Bệnh nhân nên uống trọn viên thuốc với một ly nước, không nên nhai hay nghiền nát.
Thuốc có thể uống cùng hoặc không cùng bữa ăn.
Không sử dụng thuốc Maxclary 500 trong trường hợp nào?
Bệnh nhân có tiền sử dị ứng hoặc quá mẫn với Clarithromycin, các kháng sinh khác thuộc nhóm macrolid (như Erythromycin, Azithromycin) hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Bệnh nhân có tiền sử khoảng QT kéo dài hoặc loạn nhịp thất, bao gồm cả xoắn đỉnh.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc
Thận trọng
Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân suy gan hoặc suy thận nặng. Cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận nặng.
Tác dụng phụ
Các tác dụng không mong muốn thường gặp nhất là trên đường tiêu hóa, thường ở mức độ nhẹ và thoáng qua.
- Thường gặp: Rối loạn vị giác (vị kim loại), buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu.
- Ít gặp: Viêm miệng, viêm lưỡi, đau đầu, phát ban, ngứa, tăng men gan, mất ngủ, lo âu.
- Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson, kéo dài khoảng QT, xoắn đỉnh, suy gan, viêm đại tràng giả mạc, giảm thính lực (có thể hồi phục), ảo giác, lú lẫn.
Tương tác
Tuyệt đối không dùng chung Clarithromycin với Lovastatin và Simvastatin vì có thể gây tiêu cơ vân dẫn đến suy thận cấp.
Ngoài ra, cần hết sức thận trọng khi phối hợp với các thuốc sau:
- Colchicin: Gây ngộ độc chết người.
- Thuốc chống đông (Warfarin): Tăng nguy cơ chảy máu.
- Thuốc huyết áp (Amlodipin, Verapamil): Gây hạ huyết áp quá mức.
- Nhiều thuốc khác như thuốc an thần, chống động kinh, ức chế miễn dịch cũng bị ảnh hưởng.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Phụ nữ có thai: Clarithromycin có thể đi qua nhau thai. Chưa có đủ dữ liệu an toàn trên người, do đó chỉ sử dụng khi lợi ích vượt trội so với nguy cơ cho thai nhi và không có liệu pháp thay thế.
Bà mẹ cho con bú: Thuốc có thể bài tiết vào sữa mẹ. Cần thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Thuốc có thể gây các tác dụng phụ trên hệ thần kinh như chóng mặt, lú lẫn, mất phương hướng. Bệnh nhân cần thận trọng khi thực hiện các hoạt động này.
Quá liều và xử trí
Sử dụng quá liều Clarithromycin thường gây ra các triệu chứng nặng trên đường tiêu hóa như đau bụng, buồn nôn, nôn và tiêu chảy. Khi xảy ra quá liều, cần đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất ngay lập tức để được xử trí kịp thời, thường bao gồm các biện pháp loại bỏ thuốc khỏi dạ dày và điều trị hỗ trợ.
Bảo quản
Bảo quản thuốc Maxclary 500 ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp và để xa tầm tay trẻ em.
Sản phẩm tương tự thuốc Maxclary 500
Trên thị trường có nhiều sản phẩm chứa hoạt chất Clarithromycin 500mg. Một trong những sản phẩm phổ biến là thuốc Clarithromycin Stella 500mg được sản xuất bởi Công ty TNHH LD Stada – Việt Nam.
Tài liệu tham khảo
Nasir Zeeshan Bashir, Praveen Sharma. Clarithromycin as an adjunct to periodontal therapy: a systematic review and meta-analysis, truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2025 từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/33773046/

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250
Linh Chi Sâm OPC
Luxty 180
Ambroxen
A.T Hoạt Huyết Dưỡng
Zytee - RB
Lyfomin 400mg
Mahead
Magne-B6 Pymepharco 











Quỳnh –
Thuốc này nhiều tương tác phải lưu ý