Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Loratas 0,1% được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 893100219423.
Loratas 0,1% là thuốc gì?
Thành phần
Mỗi 5ml dung dịch Loratas 0,1% gồm các thành phần sau:
| Thành phần | Hàm lượng |
| Loratadin | 5mg/5ml |
| Tá dược bao gồm acid citric monohydrat, glycerin, propylen glycol, methylparaben, propylparaben, dinatri edetat, đường trắng, hương cam bột, màu sunset yellow và nước tinh khiết | Vừa đủ |
Dạng bào chế: Dung dịch uống.
Trình bày
SĐK: 893110335024.
Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 60ml.
Xuất xứ: Việt Nam.
Tác dụng của thuốc Loratas 0,1%
Cơ chế tác dụng
Loratadin là hoạt chất thuộc nhóm histamin 3 vòng cho tác dụng chọn lọc trên thụ thể H1 ngoại biên. Hoạt chất thuốc nhóm thế hệ thứ hai cho công dụng trong việc cạnh trạng chọn lọc trên H1 ngăn cản tác dụng của nó đến tế bào đích, giảm nhanh các triệu chứng dị ứng.
Hoạt chất và chất chuyển hóa không đi qua được hàng rào máu não nên không thể gây ảnh hưởng đến hệ thần kinh trung ương.
Dược động học
Loratadin hấp thu thông qua đường uống nhanh chóng và làm chậm hơn sự hấp thu của hoạt chất nếu sử dụng cùng thực phẩm. Hoạt chất đạt nồng độ cao nhất trong máu sau khoảng 1-3,7 giờ sau khi sử dụng.
Hoạt chất Loratadin tham gia vào liên kết mạnh với các protein huyết tương với 99% cho hoạt chất chính và 73% cho hoạt chất chuyển hóa. Tác dụng của hoạt chất và chất chuyển hóa là tương đương trong khoảng 1 đến 2 giờ.
Loratadin chuyển hóa thông qua gan tạo chất mới cho tác dụng và được đưa ra ngoài thông qua nước tiểu và phân ở cả dạng nguyên vẹn và đã chuyển hóa.
Thuốc Loratas 0,1% trị bệnh gì?
Thuốc Loratas 0,1% được sử dụng trong giảm nhanh các biểu hiện như hắt hơi, sổ mũi, ngứa mũi, ngứa hay chảy nhiều nước mắt do nguyên nhân viêm mũi dị ứng.
Cùng đó, hoạt chất trong thuốc cũng được sử dụng trong việc giảm nhanh các biểu hiện mày đay mạn tính hay các bệnh lý trên da liễu do nguyên nhân dị ứng khác.

Cách dùng và liều dùng thuốc Loratas 0,1%
Liều dùng
Liều dùng Loratas 0,1% đang được cân nhắc trên mỗi đối tượng là khác nhau:
- Với trẻ lớn hơn 12 tuổi và người lớn sử dụng 10ml mỗi lần, ngày 1 lần uống.
- Với trẻ từ 2 đến 12 tuổi: nếu trẻ nặng trên 30kg thì dùng 10ml mỗi lần, nhưng nhỏ hơn hay bằng 30kg thì sử dụng 5ml mỗi lần, ngày sử dụng 1 lần duy nhất.
- Với bệnh nhân suy gan, liều khởi đầu sẽ vào khoảng 10ml mỗi lần sử dụng cách ngày với đối tượng trẻ trên 30kg và người lớn và 5ml mỗi lần với trẻ dưới 30kg.
Cách dùng
Sản phẩm Loratas 0,1% sử dụng trực tiếp thông qua đường uống với nước. Thời điểm sử dụng là sau khi ăn khoảng 30 phút.
Không sử dụng Loratas 0,1% trong trường hợp nào?
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào có trong sản phẩm Loratas 0,1%.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Loratas 0,1%
Thận trọng
Cân nhắc liều dùng khi sử dụng Loratas 0,1% trên người đang bị suy gan nặng.
Chưa có dữ liệu về an toàn khi sử dụng thuốc Loratas 0,1% trên đối tượng trẻ em dưới 2 tuổi.
Do sản phẩm có chứa methylparaben và propylparaben, thận trọng các phản ứng dị ứng có thể xuất hiện.
Thận trọng khi dùng thuốc trên trẻ em và người lớn đang có bệnh lý về gan, thận.
Tác dụng phụ
Một số các tác dụng không mong muốn có thể thấy khi sử dụng Loratas 0,1% như khô miệng, mệt mỏi, đau đầu, buồn nôn, dị ứng, suy giảm chức năng gan, tăng nhịp tim, đánh trống ngực,…
Tương tác
| Thuốc | Tương tác |
| Thuốc ức chế Cyp3A4, Cyp2D6 | Tăng nồng độ của hoạt chất trong thuốc Loratas 0,1%. |
Lưu ý khi sử dụng cho mẹ mang thai và mẹ cho con bú
Không nên dùng thuốc Loratas 0,1% trên người mang thai và cho con bú nếu không có các chỉ định và cân nhắc của chuyên gia y tế.
Lưu ý sử dụng khi đang lái xe, vận hành máy móc
Thuốc Loratas 0,1% có thể sử dụng trên người đang vận hành lái xe và máy móc.
Quá liều và xử trí
Các triệu chứng ngủ lơ mơ, đau đầu, khô miệng, viêm dạ dày,…có thể xuất hiện nếu sử dụng quá liều cân nhắc.
Các biện pháp điều trị triệu chứng hay sử dụng than hoạt, thuốc tẩy muối dẫn nước có thể được sử dụng trong trường hợp này.
Bảo quản
Để thuốc Loratas 0,1% nơi cao, thoáng.
Nhiệt độ để bảo quản thuốc Loratas 0,1% là dưới 30 độ.
Thuốc Loratas 0,1% giá bao nhiêu? mua ở đâu?
Thuốc Loratas 0,1% hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá thuốc Loratas 0,1% có thể đã được cập nhật tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline để được tư vấn kịp thời.
Trường hợp Loratas 0,1% tạm thời hết hàng, quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng tác dụng với Loratas 0,1% như:
- Domzac 10mg: Chứa hoạt chất loratadin với hàm lượng 10mg, giúp điều trị các tình trạng viêm kết mạc hay viêm mũi dị ứng. Sản phẩm của Công ty cổ phần dược TW1.
- TanaClaratyne: Có chứa 10mg hoạt chất loratadin, thường dùng trong điều trị viêm mũi dị ứng, kết mạc dị ứng, giảm ngứa, mày đay. Sản phẩm do Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam sản xuất.
Tài liệu tham khảo
Tờ Hướng dẫn sử dụng thuốc Loratas 0,1% do Cục Quản lý Dược phê duyệt và cấp. Xem và tải file PDF tại đây.

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250 


















Hòa –
Sản phẩm dễ dùng, giảm nhanh tình trạng ngứa