Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Loratadin 10mg Imexpharm được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 893100253723 (SĐK cũ: VD-20754-14).

Loratadin 10mg Imexpharm là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Loratadin 10mg Imexpharm có chứa thành phần: Loratadin 10mg
Dạng bào chế: Viên nén
Trình bày
SĐK: 893100253723 (SĐK cũ: VD-20754-14)
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên
Xuất xứ: Việt Nam
Hạn sử dụng: 36 tháng
Tác dụng của thuốc Loratadin 10mg Imexpharm
Cơ chế tác dụng
Loratadin thuộc nhóm thuốc kháng histamin thế hệ 2, cấu trúc 3 vòng, có công dụng đối kháng chọn lọc trên thụ thể histamin H1 ở ngoại biên, không tác động lên thần kinh trung ương, thường được sử dụng để cải thiện các triệu chứng do viêm mũi, viêm kết mạc dị ứng, mề đay
Đặc điểm dược động học
Loratadin hấp thu tốt khi dùng đường uống, nồng độ thuốc đạt đỉnh trong huyết tương sau khoảng 1,5 và 3,7 giờ, tương ứng với Loratadin và chất chuyển hóa có hoạt tính của Loratadin. Hoạt chất chuyển hóa lần đầu qua gan, thời gian bán thải khoảng 17 giờ (Loratadin) và 19 giờ (chất chuyển hóa có hoạt tính của Loratadin- Descarboethoxyloratadin). Các thành phần đều bài tiết qua phân và nước tiểu với tỷ lệ tương đương.
Thuốc Loratadin 10mg Imexpharm được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc Loratadin 10mg Imexpharm được chỉ định trong điều trị viêm kết mạc dị ứng, mề đay, ngứa ngoài da và điều trị tình trạng viêm mũi dị ứng.
Liều dùng của thuốc Loratadin 10mg Imexpharm
Liều dùng
- Liều dùng cho người lớn, bệnh nhân cao tuổi, trẻ em > 12 tuổi: sử dụng 1 viên/lần/ngày
- Liều dùng cho trẻ em 2-12 tuổi, > 30kg: sử dụng 1 viên/lần/ngày
- Liều dùng cho trẻ em 2-12 tuổi, < 30kg: sử dụng ½ viên/lần/ngày
- Liều dùng cho trẻ em < 2 tuổi: Chưa xác định dữ liệu an toàn và hiệu quả khi dùng Loratadin 10mg Imexpharm
- Liều dùng cho bệnh nhân suy gan, thận nặng: sử dụng 1 viên/lần mỗi 2 ngày
Cách dùng
Thuốc Loratadin 10mg Imexpharm dạng viên nén, sử dụng đường uống
Không sử dụng thuốc Loratadin 10mg Imexpharm trong trường hợp nào?
Không sử dụng thuốc cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào trong Loratadin 10mg Imexpharm.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Loratadin 10mg Imexpharm
Thận trọng
- Thận trọng khi dùng Loratadin 10mg Imexpharm cho bệnh nhân suy gan
- Sử dụng thuốc làm tăng nguy cơ khô miệng, sau răng, chú ý vệ sinh răng miệng sau khi dùng thuốc
- Không dùng Loratadin 10mg Imexpharm quá liều lượng khuyến cáo, không dùng thuốc khi hết hạn sử dụng.
Tác dụng phụ
Một số phản ứng bất lợi đã được ghi nhận khi dùng Loratadin 10mg Imexpharm bao gồm khô miệng, nhức đầu, khô mũi, chóng mặt, viêm kết mạc, hắt hơi, nhịp tim nhanh, trầm cảm, bất thường chức năng gan, buồn nôn, đánh trống ngực,… Bệnh nhân cần thông báo cho bác sĩ về các tác dụng phụ gặp phải trong giai đoạn dùng thuốc
Tương tác
| Thuốc | Tương tác |
| Cimetidin | Tăng nồng độ loratidin trong huyết tương khoảng 60% |
| Ketoconazole | Tăng nồng độ loratidin trong huyết tương khoảng 3 lần |
| Erythromycin | Tăng nồng độ loratidin trong huyết tương, tăng AUC loratidin khoảng 40%, AUC chất chuyển hóa khoảng 46% |
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Chỉ sử dụng Loratadin 10mg Imexpharm cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú khi thực sự cần thiết, khuyến cáo dùng thuốc với liều thấp nhất trong thời gian ngắn.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Hiện nay chưa có thông tin về sự ảnh hưởng của Loratadin 10mg Imexpharm đến người lái xe và vận hành máy móc.
Quá liều và xử trí
Triệu chứng quá liều Loratadin 10mg Imexpharm: buồn ngủ, nhịp tim nhanh, đau đầu, đánh trống ngực, triệu chứng ngoại tháp
Xử trí: gây nôn, dùng than hoạt. Phương pháp thẩm phân máu không đem lại hiệu quả
Bảo quản
Loratadin 10mg Imexpharm không nên đặt tại nơi gần khu vui chơi của trẻ nhỏ. Tốt nhất, Loratadin 10mg Imexpharm nên được đặt tại nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C.
Thuốc Loratadin 10mg Imexpharm giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Thuốc Loratadin 10mg Imexpharm hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá sản phẩm có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline để được tư vấn kịp thời.
Trường hợp thuốc Loratadin 10mg Imexpharm tạm thời hết hàng, quý khách có thể tham khảo các thuốc (sản phẩm) khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với thuốc Loratadin 10mg Imexpharm như:
Clarityne MSD có thành phần Loratadin 10mg, sản xuất bởi PT. Merck Sharp Dohme Pharma Tbk, điều trị triệu chứng dị ứng
Lorastad 10mg Tab có thành phần Loratadin 10mg, sản xuất bởi Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm, giảm các triệu chứng dị ứng như hắt hơi, chảy nước mũi
Tài liệu tham khảo
Hướng dẫn sử dụng thuốc Loratadin 10mg Imexpharm do nhà sản xuất cung cấp, tải file tại đây

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10
L-Cystine 500mg Phils Lin
Lomatel 10mg
Lopenca
Amvifuxime 250 



























Đạt –
Loratadin 10mg Imexpharm giảm triệu chứng dị ứng nhanh chóng