Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Lidocain Kabi 2% được sản xuất bởi Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 893110081824 (SĐK cũ: VD-31301-18).
Lidocain Kabi 2% là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Lidocain Kabi 2% có chứa thành phần: Lidocain hydroclorid 40mg/2ml
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
Trình bày
SĐK: 893110081824 (SĐK cũ: VD-31301-18)
Quy cách đóng gói: Hộp 100 ống x 2ml
Xuất xứ: Việt Nam
Hạn sử dụng: 36 tháng
Tác dụng của thuốc Lidocain Kabi 2%
Cơ chế tác dụng
Lidocain thuộc nhóm thuốc gây tê, có công dụng gây tê và chống loạn nhịp nhóm 1B. Hoạt chất thuộc nhóm amid, có công dụng trung bình, có khả năng làm giảm tính thấm màng tế bào thần kinh, phong bế sự dẫn truyền xung động thần kinh, ổn định màng tế bào, ức chế quá trình khử cực, giảm tín hiệu truyền hiệu điện thế. Thuốc gây tê nhanh, mạnh, thời gian tác dụng dài hơn so với procain. Ngoài ra, Lidocain còn có công dụng điều trị rối loạn nhịp tâm thất, giảm nguy cơ ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim.
Đặc điểm dược động học
Hấp thu: Lidocain hấp thu nhanh tại vị trí tiêm, tốc độ hấp thu phụ thuộc vào vị trí tiêm, nồng độ thuốc trong huyết tương là cao nhất trong cơ thể.
Phân bố: Tỷ lệ Lidocain liên kết với protein huyết tương khoảng 60 đến 80%, thể tích phân bố khoảng 1,1 L/kg. Hoạt chất có khả năng qua hàng rào máu não và nhau thai.
Chuyển hóa: Lidocain chuyển hóa chính tại gan, tạo thành các chất chuyển hóa cũng có hoạt tính
Thải trừ: Lidocain và các chất chuyển hóa thải trừ qua nước tiểu, độ thanh thải khoảng 9,2 ml/phút/kg; độ thanh thải có xu hướng giảm ở bệnh nhân suy giảm chức năng gan.
Thuốc Lidocain Kabi 2% được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc Lidocain Kabi 2% được chỉ định sử dụng trong các trường hợp sau:
- Gây tê tại chỗ niêm mạc trước nội soi, đặt thiết bị kĩ thuật, thủ thuật, thăm khám: gây tê từng lớp, gây tê thần kinh ngoại vi, gây tê ngoài màng cứng, gây tê tủy sống; giảm triệu chứng đau
- Điều trị cấp tính loạn nhịp thất sau nhồi máu cơ tim, điều trị nhịp nhanh thất và rung tâm thất

Liều dùng của thuốc Lidocain Kabi 2%
Liều dùng
Liều dùng điều trị cấp tính rối loạn nhịp thất:
- Người lớn: liều khởi đầu, tiêm đường tĩnh macgj, 50-100mg, tốc độ 25-50 mg/phút. Nếu không đáp ứng, tiêm liều thứ hai sau 5 phút. Không dùng quá 200-300 mg trong 1 giờ. Dùng liều khởi đầu thấp hơn với người cao tuổi, suy tim sung huyết, sốc tim mạch
- Nếu xuất hiện rối loạn tim mạch, truyền tĩnh mạch lidocaine 0,2-0,4% trong glucose 5%, tốc độ truyền chậm.
- Với trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ: liều khởi đầu 0,5-1 mg/kg
Liều dùng gây tê tại chỗ:
| Chỉ định | Liều dùng |
| Gây tê ngoài tủy sống (người lớn và trẻ em 12-18 tuổi) | Không quá 4,5 mg/kg (hoặc 200mg) |
| Gây tê xương cùng | 200-300 mg |
| Gây tê khối thần kinh dưới tử cung | 30-50 mg |
| Gây tê khối thần kinh âm hộ | 100 mg |
| Gây tê khối thần kinh cổ tử cung | 100 mg |
| Gây tê khối thần kinh giao cảm | 50 mg |
| Gây tê khối thần kinh thắt lưng | 50-100 mg |
| Gây tê thấm qua da | 5-300mg |
| Gây tê vùng đường tĩnh mạch | 50-300mg |
Cách dùng
Thuốc Lidocain Kabi 40mg/2ml dùng tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch chậm
Không sử dụng thuốc Lidocain Kabi 2% trong trường hợp nào?
- Chống chỉ định dùng Lidocain Kabi 2% cho người mẫn cảm với thuốc gây tê nhóm amid
- Không sử dụng thuốc cho bệnh nhân mắc hội chứng Adams Stokes, rối loạn xoang nhĩ nghiêm trọng, phong bế nhĩ thất, suy cơ tim nghiêm trọng, rối loạn chuyển hóa porphyrin
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Lidocain Kabi 2%
Thận trọng
- Thận trọng khi dùng Lidocain Kabi 2% cho bệnh nhân động kinh, suy nhược cơ thể, rối loạn dẫn truyền tim, nhịp tim chậm, suy hô hấp, sốc, suy tim sung huyết, suy hô hấp, suy giảm chức năng thận. Cân nhắc giảm liều khi cần thiết.
- Cần cân bằng acid base, nồng độ kali huyết, nồng độ oxy trước khi bắt đầu điều trị
- Sử dụng thuốc ở vùng viêm, nhiễm khuẩn có thể làm giảm hiệu quả của thuốc
- Theo dõi chặt chẽ điện tâm đồ trong suốt giai đoạn điều trị
- Sử dụng Lidocain Kabi 2% ở khớp làm tăng độc tính tế bào sụn
- Thận trọng khi dùng thuốc ở bệnh nhân suy giảm chức năng tim mạch
- Theo dõi chặt chẽ huyết áp khi dùng thuốc gây tê tủy sống
- Không khuyến cáo sử dụng thuốc cho trẻ sơ sinh
Tác dụng phụ
Một số tác dụng không mong muốn đã được báo cáo khi dùng Lidocain Kabi 2%: quá mẫn, hoa mắt, chóng mặt, buồn ngủ, co giật, hôn mê, kích thích thần kinh, nhìn mờ, song thị, ù tai, tăng nhạy cảm, tụt huyết áp, suy cơ tim, rối loạn nhịp tim, khó thở, mề đay,…
Tương tác
| Thuốc | Tương tác |
| Thuốc gây tê khác | Thận trọng khi sử dụng do làm tăng độc tính, tạo tác dụng hiệp đồng |
| Thuốc giãn cơ | Tăng tác dụng phong bế thần kinh cơ |
| Thuốc chẹn beta | Giảm độ thanh thải lidocaine |
| Thuốc chống loạn thần | Tăng nguy cơ rối loạn nhịp thất |
| Adrenalin | Tăng nguy cơ nhịp tim nhanh |
| Bupivacaine | Tăng nguy cơ suy tim mạch |
| Quinupristin, dalfopristin | Tăng nguy cơ loạn nhịp thất, tránh sử dụng đồng thời |
| Thuốc lợi tiểu thiazid | Hạ kali huyết, gây nguy hiểm đến sức khỏe |
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ trước khi dùng Lidocain Kabi 2% cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Không khuyến cáo sử dụng Lidocain Kabi 2% cho người lái xe và vận hành máy móc
Quá liều và xử trí
Bệnh nhân nghi ngờ quá liều Lidocain Kabi 2% cần ngưng tiêm thuốc ngay lập tức, bệnh nhân cần điều trị hỗ trợ bổ sung và hồi phục các chỉ số sự sống trong trường hợp nguy hiểm.
Bảo quản
Lidocain Kabi 2% không nên đặt tại nơi gần khu vui chơi của trẻ nhỏ. Tốt nhất, Lidocain Kabi 2% nên được đặt tại nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C.
Sản phẩm tương tự
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với Lidocain Kabi 2% như:
Lidocain 40mg/2ml Vinphaco có thành phần Lidocain hydroclorid 40mg/2ml, sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc, gây tê phong bế thần kinh.
Lidocain có thành phần Lidocain hydroclorid 2%, sản xuất bởi CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC – TRANG THIẾT BỊ Y TẾ BÌNH ĐỊNH, gây tê từng lớp, điều trị loạn nhịp thất sau nhồi máu cơ tim
Tài liệu tham khảo
Hướng dẫn sử dụng thuốc Lidocain Kabi 2% do nhà sản xuất cung cấp, tải file tại đây

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Lacbiosyn Viên nang cứng
Biotin HD
Aricept Evess 5mg
Leukas 4mg
Bacero soft cap 20mg
Aremta
Bamifen 10mg
Amvifuxime 250
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Levocetirizin 5mg
Kipel 10
Levocetirizin 5mg Danapha
L-Cystine 500mg Phils Lin 















Hương –
Lidocain Kabi 2% giúp gây tê nhanh chóng