Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Komboglyze XR 5mg/500mg được sản xuất bởi AstraZeneca Pharmaceuticals LP, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VN-18679-15
Komboglyze XR 5mg/500mg là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Komboglyze XR 5mg/500mg có chứa thành phần: Saxagliptin 5 mg, Metformin hydroclorid 500 mg
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Trình bày
SĐK: VN-18679-15
Quy cách đóng gói: Hộp 4 vỉ x 7 viên
Xuất xứ: USA
Hạn sử dụng: 36 tháng
Tác dụng của thuốc Komboglyze XR 5mg/500mg
Cơ chế tác dụng
Saxagliptin được sử dụng hỗ trợ kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân tiểu đường tuyp 2, hoạt động dựa trên cơ chế ức chế dipeptidyl peptidase-4 (DPP-4) nhờ tác động lên hoạt động của incretin. Incretin có khả năng tăng cường lượng đường sử dụng trong cơ thể, từ đó giảm nồng độ đường huyết, tăng cường quá trình sản xuất insulin ở tuyến tụy và hạn chế quá trình tân tạo đường ở gan.
Metformin giúp giảm quá trình tổng hợp glucose ở gan, hạn chế sự hấp thu glucose ở ruột và cải thiện tính nạy cảm insulin, tăng cường sử dụng glucose ngoại vị. Metformin hỗ trợ cải thiện sự dung nạp đường ở bệnh nhân đái tháo đường tuyp 2 ở cả điều kiện cơ bản và ngay sau bữa ăn.
Đặc điểm dược động học
Saxagliptin sử dụng đường uống có sinh khả dụng khoảng 67%, nồng độ thuốc đạt đỉnh trong huyết tương sau khoảng 2 giờ (Saxagliptin) và 4 giờ (chất chuyển hóa có hoạt tính của Saxagliptin- 5-hydroxy saxagliptin) sau khi dùng liều 5mg. Thể tích phân bố của thuốc khoảng 151L, tỷ lệ liên kết với protein huyết tương không đáng kể, dưới 10%. Saxagliptin chuyển hóa chính tại gan, tạo thành 5-hydroxy saxagliptin có hoạt tính bằng ½ với thuốc gốc. Thuốc được đào thải qua đường thận và đường gan.
Metformin sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 50-60%. Thể tích phân bố biểu kiến khoảng 654 ± 358L, tỷ lệ liên kết với protein huyết tương không đáng kể. Metformin không chuyển hóa tại gan và đào thảo dưới dạng không đổi qua nước tiểu. Thời gian bán thải của thuốc trong huyết tương sau khoảng 6,2 giờ.
Thuốc Komboglyze XR 5mg/500mg được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc Komboglyze XR 5mg/500mg được sử dụng trong điều trị đái tháo đường typ 2 ở người lớn và thanh thiếu niên trên 18 tuổi.

Liều dùng của thuốc Komboglyze XR 5mg/500mg
Liều dùng
- Liều khuyến cáo: sử dụng 1 viên Komboglyze XR 5mg/500mg /lần/ngày
- Tùy thuộc vào khả năng đáp ứng của bệnh nhân và tác dụng phụ trên dạ dày, ruột, điều chỉnh liều phù hợp
Cách dùng
Thuốc Komboglyze XR 5mg/500mg dạng viên nén bao phim, sử dụng đường uống.
Không sử dụng thuốc Komboglyze XR 5mg/500mg trong trường hợp nào?
Chống chỉ định dùng Komboglyze XR 5mg/500mg trong các trường hợp sau:
- Bệnh nhân suy thận nặng có độ thanh thải creatinine dưới 30 ml/phút
- Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với metformin
- Đối tượng nhiễm toan chuyển hóa cấp tính và mạn tính
- Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn nghiêm trọng khi sử dụng thuốc điều trị Komboglyze XR hàm lượng khác
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Komboglyze XR 5mg/500mg
Thận trọng
- Tình trạng nhiễm acid lactic đã được báo cáo khi dùng thuốc, xuất hiện triệu chứng giảm thân nhiệt, loạn nhịp tim, tụt huyết áp, có thể gây tử vong. Nguy cơ tăng cao ở bệnh nhân suy thận, người cao tuổi, bệnh nhân suy tim sung huyết cấp tính, nghiện rượu, suy gan. Bệnh nhân nghi ngờ nhiễm acid lactic cần ngưng sử dụng thuốc ngay và báo cáo với bác sĩ.
- Theo dõi định kỳ chức năng thận trong suốt quá trình điều trị, không khuyến cáo dùng thuốc cho bệnh nhân có eGFR 30-45 ml/phút/1,73m2; chống chỉ định với bệnh nhân có eGFR < 30 ml/phút/1,73m2. Đánh giá lợi ích và nguy cơ khi eGFR < 45 ml/phút/1,73m2
- Đánh giá chức năng thận thường xuyên khi dùng Komboglyze XR 5mg/500mg cho người cao tuổi trên 65 tuổi
- Tránh sử dụng thuốc cho bệnh nhân suy gan tiến triển
- Viêm tụy cấp đã được báo cáo khi dùng thuốc, cần theo dõi chặt chẽ triệu chứng viêm tụy
- Ngưng sử dụng thuốc nếu bệnh nhân chuẩn bị phẫu thuật
- Phản ứng quá mẫn nghiêm trọng đã được báo cáo khi dùng thuốc, thận trọng khi sử dụng
- Triệu chứng đau khớp đã được báo cáo khi dùng thuốc
Tác dụng phụ
Một số tác dụng phụ đã được báo cáo thuốc tiểu đường Komboglyze XR 5mg/500mg: nhồi máu cơ tim, tăng nguy cơ tim mạch, tụt đường huyết, buồn nôn, nôn, nhiễm trùng đường hô hấp, nhức đầu, nhiễm trùng đường tiểu, quá mẫn, giảm số lượng bạch cầu lympho toàn phân, hạn chế sự hấp thu vitamin B12.
Tương tác
| Thuốc | Tương tác |
| Thuốc ức chế mạnh CYP3A4/5 (nefazodone, nelfinavir, ritonavir, saquinavir telithromycin, atazanavir, clarithromycin, indinavir, itraconazole,) | Làm tăng đáng kể nồng độ saxagliptin trong cơ thể |
| Thuốc ion dương hóa (procainamide, quinine, ranitidine, triamterene, trimethoprim, amiloride, digoxin, morphine, quinidine, vancomycin) | Theo dõi chặt chẽ và điều chỉnh liều khi sử dụng đồng thời do cạnh tranh quá trình bài tiết trên thận |
| Rượu | Tránh sử dụng đồng thời, tăng nguy cơ nhiễm acid lactic |
| Chất cản quang chứa iod | Tăng nguy cơ nhiễm acid lactic |
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Không khuyến cáo dùng Komboglyze XR 5mg/500mg cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Chưa có nghiên cứu về sự ảnh hưởng của Komboglyze XR 5mg/500mg đến người lái xe và vận hành máy móc
Quá liều và xử trí
Bệnh nhân gặp tình trạng quá liều Komboglyze XR 5mg/500mg có thể áp dụng biện pháp lọc máu để loại bỏ lượng thuốc tích tụ ra khỏi cơ thể.
Bảo quản
Komboglyze XR 5mg/500mg không nên đặt tại nơi gần khu vui chơi của trẻ nhỏ. Tốt nhất, Komboglyze XR 5mg/500mg nên được đặt tại nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C.
Sản phẩm tương tự
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với Komboglyze XR 5mg/500mg như:
Komboglyze XR 5mg/1000mg có thành phần Saxagliptin 5 mg, Metformin hydroclorid 1000 mg, sản xuất bởi Bristol Myers Squibb, điều trị đái tháo đường tuyp 2
Tài liệu tham khảo
Hướng dẫn sử dụng thuốc Komboglyze XR 5mg/500mg do nhà sản xuất cung cấp, tải file tại đây

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Ketoconazole 2% Mekophar
Bacero soft cap 20mg
Bamifen 10mg
Khang Minh Tỷ Viêm Nang
Kim Tiền Thảo Khang Minh
Kipel 10 

















Đức –
Tôi đang sử dụng thuốc và chưa thấy hiệu quả