Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Kipel Chewable Tablets 4mg được sản xuất bởi Pharmathen S.A, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 520110411323 (SĐK cũ: VN-21064-18).
Kipel Chewable Tablets 4mg là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Kipel Chewable Tablets 4mg có chứa thành phần: Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg
Dạng bào chế: Viên nhai
Trình bày
SĐK: 520110411323 (SĐK cũ: VN-21064-18)
Quy cách đóng gói: Hộp 4 vỉ x 7 viên
Xuất xứ: Hy Lạp
Hạn sử dụng: 18 tháng
Tác dụng của thuốc Kipel Chewable Tablets 4mg
Cơ chế tác dụng
Montelukast thuộc nhóm thuốc đối kháng thụ thể leukotriene, gây ức chế thụ thể cysteinyl leukotriene ở đường dẫn khí, gây ức chế co thắt phế quản trong hen suyễn.
Đặc điểm dược động học
Hấp thu: Montelukast hấp thu nhanh chóng khi sử dụng đường uống, nồng độ thuốc đạt đỉnh trong huyết tương sau khoảng 3-4 giờ, sinh khả dụng trung bình khoảng 64%
Phân bố: Tỷ lệ Montelukast liên kết với protein huyết tương khoảng 99%, thể tích phân bố khoảng 8 đến 11L.
Chuyển hóa: Montelukast chuyển hóa chính tại gan
Thải trừ: Hoạt chất thải trừ chủ yếu qua nước tiểu và phân, thời gian bán thải khoảng 2,7 đến 5,5 giờ, độ thanh thải trung bình trong huyết tương khoảng 45 ml/phút
Thuốc Kipel Chewable Tablets 4mg được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc Kipel Chewable Tablets 4mg được chỉ định trong điều trị viêm mũi dị ứng, phòng ngừa và điều trị hen phế quản

Liều dùng của thuốc Kipel Chewable Tablets 4mg
Liều dùng
Liều dùng khuyến cáo cho trẻ nhỏ từ 2 đến 5 tuổi: sử dụng 1 viên mỗi ngày
Cách dùng
Thuốc Kipel Chewable Tablets 4mg dạng viên nhai, nhai kĩ và sử dụng với nước
Không sử dụng thuốc Kipel Chewable Tablets 4mg trong trường hợp nào?
Chống chỉ định dùng Kipel Chewable Tablets 4mg cho bệnh nhân mẫn cảm với Montelukast hoặc bất kỳ tá dược nào trong thuốc
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Kipel Chewable Tablets 4mg
Thận trọng
- Không khuyến cáo sử dụng thuốc trong điều trị co thắt phế quản trong cơn hen cấp tính
- Giảm liều dần dần corticoid khi dùng Kipel Chewable Tablets 4mg, tuy nhiên không đột ngột ngưng sử dụng thuốc
- Không khuyến cáo dùng aspirin và thuốc kháng viêm trong quá trình điều trị
- Thuốc có thể ảnh hưởng đến tâm thần, thần kinh, gây xuất hiện triệu chứng kích động, hung hang, ảo giác, trầm cảm, lo âu,…
- Tình trạng tăng bạch cầu ưa eosin toàn thân đã được báo cáo khi dùng Kipel Chewable Tablets 4mg
Tác dụng phụ
Một số tác dụng phụ đã được báo cáo khi dùng Kipel Chewable Tablets 4mg: viên đường hoohaasp trên, giảm tiểu cầu, tăng nguy cơ chảy máu, quá mẫn, dị ứng, mất ngủ, mộng du, lo âu, kích động, trầm cảm, suy giảm trí nhớ, bồn chồn, chóng mặt, buồn ngủ, co giật, buôn nôn, tiêu chảy, khô miệng, khó tiêu, ban da, ban đỏ, đau cơ khớp,…
Tương tác
| Thuốc | Tương tác |
| Phenobarbital | Giảm AUC của montelukast khoảng 40% |
| Phenytoin, Phenobarbital, Rifampicin. | Thận trọng khi sử dụng đồng thời với Kipel Chewable Tablets 4mg |
| Itraconazole | Không gây tiếp xúc toàn thân đáng kể |
| Gemfibrozil | Không cần hiệu chỉnh liều khi sử dụng đồng thời |
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Chỉ sử dụng Kipel Chewable Tablets 4mg cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú khi thực sự cần thiết.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Thuốc Kipel Chewable Tablets 4mg có thể gây mất ngủ, ảo giác, mệt mỏi, đau đầu, chóng mặt, thận trọng khi dùng cho người lái xe và vận hành máy móc
Quá liều và xử trí
Hiện chưa có thuốc giải độc đặc hiệu khi quá liều Kipel Chewable Tablets 4mg. Bệnh nhân cần được điều trị triệu chứng, phương pháp thẩm tách qua màng bụng hoặc lọc máu chưa rõ hiệu quả.
Bảo quản
Kipel Chewable Tablets 4mg không nên đặt tại nơi gần khu vui chơi của trẻ nhỏ. Tốt nhất, Kipel Chewable Tablets 4mg nên được đặt tại nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C.
Sản phẩm tương tự
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với Kipel Chewable Tablets 4mg như:
Sandoz Montelukast FCT 10mg có thành phần Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg, sản xuất bởi Sandoz Ilac Sanayi ve Ticaret, A.S., điều trị hen phế quản
Montiget 10mg có thành phần Montelukast 10mg, sản xuất bởi Getz Pharma (Private) Limited, điều trị và phòng ngừa hen suyễn, co thắt phế quản do gắng sức và tập luyện
Thuốc Kipel Chewable Tablets 4mg có phải kháng sinh không?
Kipel Chewable Tablets 4mg không chứa hoạt chất thuộc nhóm kháng sinh
Tài liệu tham khảo
- Hướng dẫn sử dụng thuốc Kipel Chewable Tablets 4mg do nhà sản xuất cung cấp, tải file tại đây
- Wintzell V, Brenner P, Halldner L, Rhedin S, Gong T, Almqvist C. Montelukast Use and the Risk of Neuropsychiatric Adverse Events in Children, truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2025

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
HydraMed night
Candid Ear Drops
Bestimac Q10
KefenTech Plaster 30mg
Kẽm Oxyd 10% HDPharma
Ketoconazole 2% Mekophar
Bacero soft cap 20mg
Bamifen 10mg
KG-Cepha
KIDVita-TDF 7.5ml 

















Hương –
Tôi bị viêm mũi dị ứng dùng Kipel Chewable Tablets 4mg khá hiệu quả