Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm Ivermectin 6 A.T được sản xuất tại công ty cổ phần dược phẩm An Thiên – Việt Nam và có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VD-26110-17. Thuốc được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm trùng do một số ký sinh trùng gây ra.
Ivermectin 6 mg là thuốc gì?
Thành phần
Thành phần có trong mỗi viên Ivermectin 6 A.T gồm:
- Ivermectin: 6mg.
- Tá dược (Lactose, Avicel 101, DST, Talc, Magnesi stearat, HPMC 615, PEG 6000, Titan dioxyd): Vừa đủ 1 viên.
Dạng bào chế: Viên nén bao phim.
Trình bày
SĐK: VD-26110-17.
Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 4 viên nén.
Xuất xứ: Việt Nam.
Thuốc Ivermectin 6 A.T có công dụng gì?
Ivermectin được biết đến là một loại thuốc chống ký sinh trùng được sử dụng để điều trị những bệnh liên quan đến ký sinh trùng. Ivermectin được FDA chấp thuận trong sử dụng để điều trị nhiều loại bệnh nhiễm ký sinh trùng bao gồm giun ký sinh, giun móc và giun roi.
Ngoài ra, Ivermectin cũng có thể được sử dụng như một phương pháp điều trị hiệu quả cho một loạt các tình trạng khác và điều trị bệnh giun chỉ, bệnh giun lươn ở đường ruột và bệnh giun chỉ hoặc bệnh mù sông.
Với hoạt tính chống virus của Ivermectin mà hiện tại nó cũng đã được chứng minh là chống lại nhiều loại vi-rút RNA và DNA, ví dụ như sốt xuất huyết, sốt vàng da và các loại khác.
Ivermectin bị thủy phân và khử methyl ở gan. Sự phân bố của Ivermectin là có khoảng 93% liên kết với protein huyết tương. Ivermectin bài tiết qua mật và thải trừ gần như chỉ qua phân. Dưới 1% liều dùng được thải qua nước tiểu.
Đối tượng nên sử dụng Ivermectin 6 A.T
Thuốc Ivermectin 6 A.T được chỉ định sử dụng cho đối tượng trên 5 tuổi trong những trường hợp bị mắc những loại ký sinh trùng gồm: giun chỉ Onchocerca; giun lươn ở ruột do Strongyloides stercoralis; giun đũa do Ascaris lumbricoides; ấu trùng di chuyển trên da do Ancylostoma braziliense; giun chỉ do Mansonella ozzardi, Mansonella streptocerca và Wuchereria bancrofti.
Liều dùng – Cách dùng Ivermectin 6 A.T
Liều dùng
| Tình trạng | Liều dùng |
| Bệnh giun chỉ Onchocerca | Uống 1 liều duy nhất 0,15 mg/kg cân nặng. |
| Bệnh giun lươn ở ruột Strongyloides stercoralis | Uống 1 liều duy nhất 0,2 mg/kg cân nặng. |
| Nhiễm giun đũa do Ascaris lumbricoides | Uống 1 liều duy nhất 0,15 – 0,2 mg/kg cân nặng. |
| Ấu trùng di chuyển trên da do Ancylostoma braziliense | Uống 0,2 mg/kg cân nặng/ngày, uống trong 1 – 2 ngày. |
| Nhiễm giun chỉ do Mansonella ozzardi | Uống 1 liều duy nhất 0,2 mg/kg cân nặng. |
| Nhiễm giun chỉ do Mansonella streptococci | Uống 1 liều duy nhất 0,15 mg/kg cân nặng. |
| Nhiễm giun chỉ do Wuchereria bancrofti | Uống 1 liều duy nhất 0,15 mg/kg cân nặng và kết hợp với albendazole. |
Ivermectin 6mg cách dùng
Thuốc Ivermectin 6 A.T được bào chế dưới viên nén bao phim nên sẽ được sử dụng bằng uống trực tiếp.
Ivermectin 6 A.T uống với nước vào lúc đói, tránh ăn trong vòng 2 giờ trước và sau khi dùng thuốc.
Không sử dụng Ivermectin 6 A.T trong trường hợp nào?
Chống chỉ định sử dụng Ivermectin 6 A.T đối với bệnh nhân quá mẫn với ivermectin hay bất kì thành phần tá dược nào khác có trong sản phẩm.
Đối tượng có mắc bệnh rối loạn hàng rào mạch máu não hay bệnh viêm màng não.
Phụ nữ đang mang thai và bà mẹ đang cho con bú.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng Ivermectin 6 A.T
Thận trọng
- Thận trọng sử dụng Ivermectin 6 A.T cho đối tượng có tình trạng bị quá mẫn hoặc dị ứng với các thành phần có trong sản phẩm.
- Ivermectin 6 A.T có chứa tá dược lactose. Vậy nên đối với bệnh nhân không dung nạp galactose, thiếu Lapp lactase hoặc rối loạn hấp thu glucose-galactose thì không khuyến cáo sử dụng thuốc này.
- Không sử dụng cho trẻ dưới 5 tuổi.
- Cần sử dụng liều theo đúng chỉ định để tránh dẫn đến các tác dụng phụ không mong muốn.
- Đọc kỹ tờ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Tác dụng phụ
Ivermectin được xem là một loại thuốc an toàn và hầu hết các tác dụng không mong muốn của thuốc là do các phản ứng miễn dịch đối với các ấu trùng bị chết.
Một số tác dụng không mong muốn có thể gặp như sau: sốt, ngứa, chóng mặt hoa mắt, phù, ban da, nhạy cảm đau ở hạch bạch huyết, ra mồ hôi, rùng mình, đau cơ, sưng khớp, sưng mặt, huyết áp bị hạ và kèm theo mồ hôi, nhịp tim đập nhanh,.. Những tác dụng không mong muốn thường xảy ra trong 3 ngày đầu sau khi điều trị và phụ thuộc vào liều dùng.
Tương tác
Hiện nay vẫn chưa có thông báo nào về tương tác thuốc có hại, nhưng về mặt lý thuyết, thuốc có thể làm tăng tác dụng của các thuốc kích thích thụ thể GABA.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Tránh sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
Bảo quản
Thuốc Ivermectin 6 A.T cần được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 30 độ C.
Tránh để nơi có ánh nắng trực tiếp.
Tránh xa tầm tay của trẻ nhỏ.
Thuốc Ivermectin 6 A.T giá bao nhiêu? Ivermectin 6 A.T mua ở đâu?
Sản phẩm Ivermectin 6 A.T hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá sản phẩm có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn kịp thời.
Trường hợp sản phẩm Ivermectin 6 A.T tạm thời hết hàng, quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có công dụng tương tự với Ivermectin 6 A.T như:
- Sản phẩm thuốc Azoltel 400 được sản xuất bởi Stella Pharm, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VD-34463-20. Thuốc Azoltel 400 có chứa hoạt chất là Albendazole – dẫn chất của benzimidazole có tác dụng điều trị giun sán. Hiện tại đang bán với giá là 10.000 đồng/hộp x 1 viên.
Ivermectin 6 A.T có tốt không? Tại sao nên lựa chọn Ivermectin 6 A.T?
| Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
Tài liệu tham khảo
- Tác giả Andy CRUMP và Satoshi ŌMURA(Đăng ngày 10 tháng 02 năm 2011). Ivermectin, ‘Wonder drug’ from Japan: the human use perspective, PMC. Ngày truy cập 30 tháng 10 năm 2023 từ https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3043740/
- Tờ hướng dẫn sử dụng Ivermectin 6 A.T, xem tại đây.

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
Indocollyre 0.1%
INFA PRO
Bisarolax
HydraMed night 

























Linh –
Thuốc tác dụng tốt, nhân viên tư vấn nhiệt tình