Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Imefed SC 250mg/62,5mg được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VD-32838-19
Imefed SC 250mg/62,5mg là thuốc gì, có phải kháng sinh không?
Thành phần
Thuốc Imefed SC 250mg/62,5mg là kháng sinh phối hợp được bào chế dưới dạng bột pha hỗn dịch uống, mỗi gói chứa 250mg Amoxicillin trihydrate và 62,5mg Kali clavulanat, ngoài ra còn các tá dược vừa đủ 0,8g.
Dạng bào chế: Bột pha hỗn dịch uống
Trình bày
SĐK: VD-32838-19
Quy cách đóng gói: Hộp 12 gói x 0,8g
Xuất xứ: Việt Nam
Tác dụng của thuốc Imefed SC 250mg/62,5mg
Cơ chế tác dụng
Amoxicillin/acid clavulanic là một kháng sinh kết hợp, trong đó amoxicillin ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn còn acid clavulanic ức chế các enzym beta-lactamase bảo vệ amoxicilin. Tuy nhiên, vi khuẩn có thể kháng thuốc bằng cách sản sinh các enzym beta-lactamase khác, thay đổi cấu trúc PBP hoặc giảm tính thấm của tế bào. Phổ kháng khuẩn của thuốc bao gồm nhiều loại vi khuẩn Gram dương và Gram âm, nhưng một số vi khuẩn đã kháng thuốc hoặc có thể kháng thuốc. Việc sử dụng thuốc cần dựa trên kết quả kháng sinh đồ.
Đặc điểm dược động học
| Đặc điểm | Amoxicillin | Acid clavulanic |
| Hấp thu | ||
| Sinh khả dụng | Khoảng 70% | Khoảng 70% |
| Tmax | Khoảng 1 giờ | Khoảng 1 giờ |
| Phân bố | ||
| Liên kết protein huyết tương | Khoảng 18% | Khoảng 25% |
| Thể tích phân bố biểu kiến | Khoảng 0,3-0,4 L/kg | Khoảng 0,2 L/kg |
| Phân bố vào các mô | Túi mật, mô bụng, da, mỡ, mô cơ, hoạt dịch, dịch màng bụng, mật, mủ | Túi mật, mô bụng, da, mỡ, mô cơ, hoạt dịch, dịch màng bụng, mật, mủ |
| Qua hàng rào máu não | Ít | Ít |
| Qua nhau thai | Có | Có |
| Qua sữa mẹ | Có | Có, lượng rất ít |
| Chuyển hóa | Khoảng 10-25% bị chuyển hóa thành acid peniciloic | Chuyển hóa nhiều trong cơ thể |
| Thải trừ | ||
| Đường thải trừ chính | Thận (dưới dạng không đổi) | Thận, ngoài thận (dưới dạng CO2) |
| Thời gian bán thải trung bình | Khoảng 1 giờ | Khoảng 1 giờ |
| Độ thanh thải toàn phần | Khoảng 25 L/h | Khoảng 25 L/h |
Thuốc Imefed SC 250mg/62,5mg được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc Imefed SC 250mg/62,5mg được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm, ở cả người lớn và trẻ em. Cụ thể:
- Viêm xoang cấp do vi khuẩn
- Viêm tai giữa cấp tính
- Viêm phổi cộng đồng
- Viêm bàng quang
- Viêm thận – bể thận
- Đợt cấp của viêm phế quản mạn
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm, như viêm mô tế bào, vết côn trùng cắn, áp xe ổ răng nghiêm trọng dẫn đến viêm mô tế bào
- Viêm tủy xương, nhiễm khuẩn xương khớp
Liều dùng của thuốc Imefed SC 250mg/62,5mg
| Đối tượng | Liều lượng | Lưu ý |
| Người lớn hoặc trẻ em > 40kg | 2 gói x 3 lần/ngày | Tổng liều mỗi ngày là 6 gói |
| Trẻ em < 40kg | 20-60 mg/5-15 mg/kg/ngày, chia làm 3 lần/ngày | Liều tối đa là 2400 mg amoxicillin/600mg acid clavulanic. |
| Suy thận | Clcr 10-30 ml/phút: 2 gói x 2 lần/ngày
Clcr < 10 ml/phút: 200mg/125mg ngày 1 lần Thẩm phân máu: 300mg/125mg mỗi 24 giờ, thêm 2 gói trong quá trình thẩm phân |
Không cần điều chỉnh liều cho bệnh nhân có Clcr > 30ml/phút. |
| Trẻ em < 40kg có suy thận | Clcr 10-30 ml/phút: 15 mg/3,75 mg/kg, 2 lần/ngày (tối đa 500 mg/125 mg)
Clcr < 10 ml/phút: 15 mg/3,75 mg/kg/lần/ngày (tối đa 2 gói) Thẩm phân máu: 15 mg/3,75 mg/kg trước và sau thẩm phân |
Sử dụng thêm một liều sau thẩm phân để khôi phục nồng độ thuốc trong tuần hoàn. |
| Suy gan | Sử dụng thận trọng, cần kiểm tra định kỳ chức năng gan | Điều chỉnh liều lượng dựa trên tình trạng suy gan. |
Cách dùng và lưu ý
- Thuốc dùng bằng đường uống, pha bột thuốc Imefed SC 250mg/62,5mg vào khoảng 5ml nước và khuấy đều cho tan hoàn toàn.
- Nên uống vào đầu bữa ăn để giảm nguy cơ không dung nạp ở đường tiêu hóa.
- Khi quên uống thuốc: Uống ngay khi nhớ ra và cách liều kế tiếp ít nhất 4 giờ. Không dùng liều gấp đôi.
Không sử dụng thuốc Imefed SC 250mg/62,5mg trong trường hợp nào?
Imefed SC không được dùng cho những người có tiền sử dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc, đặc biệt là amoxicillin và acid clavulanic. Nếu bạn từng bị sốc phản vệ hoặc các phản ứng dị ứng nghiêm trọng với penicillin hoặc các kháng sinh beta-lactam khác, hãy thông báo cho bác sĩ trước khi sử dụng thuốc.
Không dùng cho bệnh nhân có tiền sử vàng da hoặc rối loạn chức năng gan do amoxicillin và acid clavulanic có thể làm tình trạng này trở nên nghiêm trọng hơn.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Imefed SC 250mg/62,5mg
Thận trọng
Dị ứng: Nguy cơ phản ứng dị ứng nghiêm trọng, đặc biệt ở người bệnh có tiền sử dị ứng với penicillin.
Vi khuẩn kháng thuốc: Không hiệu quả với vi khuẩn kháng beta-lactam.
Tác dụng phụ thần kinh: Có thể gây co giật ở người bệnh suy thận hoặc dùng liều cao.
Phát ban: Nguy cơ phát ban cao ở người bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn hoặc dùng allopurinol.
Viêm đại tràng: Có thể gây viêm đại tràng, đặc biệt khi dùng kéo dài.
Ảnh hưởng đến xét nghiệm: Có thể gây dương tính giả một số xét nghiệm.
Thành phần tá dược: Chứa aspartam và manitol, cần thận trọng ở người bệnh phenylketon niệu và có thể gây nhuận tràng nhẹ.
Tác dụng không mong muốn

| Cơ quan | Thường gặp | Ít gặp | Hiếm gặp |
| Da & tổ chức dưới da | – | Ban đỏ, ngứa ngáy, mề đay | Phản ứng thuốc nghiêm trọng trên da, phản ứng quá mẫn da toàn thân, hoại tử biểu bì, bong da |
| Gan – mật | – | Tăng AST và/hoặc ALT | Viêm nhiễm, tổn thương tế bào gan và ứ đọng mật |
| Máu & hệ bạch huyết | – | – | Rối loạn đông máu, giảm tế bào máu, suy tủy xương |
| Miễn dịch | – | – | Phản ứng dị ứng cấp, phản ứng quá mẫn hệ thống, sốc phản vệ, viêm mạch |
| Nhiễm khuẩn & ký sinh trùng | Bệnh nấm da do Candida | – | Nhiễm trùng kháng thuốc |
| Thận & tiết niệu | – | – | Viêm thận kẽ, tiểu tinh thể |
| Thần kinh | – | Hoa mắt, nhức đầu | Co giật, chứng tăng động hồi phục, viêm màng não vô khuẩn |
| Tiêu hóa | Tiêu chảy, nôn mửa | Chậm tiêu | Viêm đại tràng (có thể kèm theo tình trạng giả mạc hoặc chảy máu), lưỡi bị phủ một lớp lông và tình trạng đổi màu răng |
Tương tác thuốc
| Thuốc tương tác | Tác dụng |
| Allopurinol | Tăng nguy cơ dị ứng da |
| Chất kìm khuẩn (Acid fusidic, Chloramphenicol, Tetracyclin) | Có thể giảm hiệu quả của Amoxicilin |
| Methotrexat | Tăng độc tính của Methotrexat |
| Mycophenolat mofetil | Giảm nồng độ chất chuyển hóa có hoạt tính của Mycophenolate mofetil |
| Nifedipin | Tăng hấp thu Amoxicillin |
| Probenecid | Tăng nồng độ Amoxicillin trong máu |
| Thuốc chống đông máu (Acenocoumarol, Warfarin) | Tăng nguy cơ chảy máu |
| Thuốc tránh thai đường uống | Giảm hiệu quả của thuốc tránh thai |
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và phụ nữ cho con bú
Phụ nữ mang thai: Mặc dù các nghiên cứu trên động vật cho thấy thuốc tương đối an toàn, nhưng để đảm bảo an toàn cho thai nhi, phụ nữ mang thai chỉ nên sử dụng thuốc khi thật sự cần thiết và dưới sự hướng dẫn của bác sĩ.
Phụ nữ cho con bú: Amoxicillin và acid clavulanic có thể bài tiết qua sữa mẹ và gây ra các vấn đề tiêu hóa ở trẻ sơ sinh như tiêu chảy, nấm miệng. Vì vậy, cần cân nhắc kỹ lưỡng lợi ích và nguy cơ trước khi sử dụng thuốc trong thời kỳ cho con bú.
Quá liều và xử trí
Việc sử dụng quá liều Imefed SC 250mg/62,5mg có thể gây ra các vấn đề về tiêu hóa, rối loạn điện giải và suy thận. Sự tích tụ của amoxicillin trong thận có thể tạo thành các tinh thể, làm tổn thương thận. Ngoài ra, co giật cũng có thể xảy ra, đặc biệt ở những người có bệnh lý về thận hoặc sử dụng liều cao thuốc.
Thuốc Imefed SC 250mg/62,5mg giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Thuốc Imefed SC 250mg/62,5mg hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá sản phẩm có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline để được tư vấn kịp thời.
Trường hợp thuốc Imefed SC 250mg/62,5mg tạm thời hết hàng, quý khách có thể tham khảo các thuốc (sản phẩm) khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với thuốc Imefed SC 250mg/62,5mg như:
Thuốc Klavunamox (Atabay Kismya Sanayi Ve Tiscaret A.S – Thổ Nhĩ Kỳ) với thành phần Amoxicillin 400mg và Acid clavulanic 57mg, kháng sinh phổ rộng, điều trị hiệu quả các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp (viêm phổi, viêm phế quản), tiết niệu (viêm bể thận), da, do nhiều loại vi khuẩn gây ra, giá 180.000 VNĐ/hộp.
Thuốc Medoclav Forte (Medochemie) với thành phần Amoxicillin 250mg và Acid clavulanic 62,5mg/5ml, kháng sinh phổ rộng, điều trị hiệu quả các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp (viêm phổi, viêm phế quản), tiết niệu (viêm bàng quang), da, nhiễm trùng sau phẫu thuật, do nhiều loại vi khuẩn gây ra, giá 125.000 VNĐ/hộp.
Tài liệu tham khảo
- Vikrant Dilip Sane, Abhijeet Ranade, Vivek Sunil Nair, Rashmi Vikrant Sane, Pankaj Kadam, Nishita Bhosale. (Tháng 12 năm 2023). Role of Prophylactic Dose of Oral Amoxicillin Trihydrate in Prevention of Bacteremia Post Surgical Removal of Impacted Mandibular Third Molar: A Clinical Study. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2024, từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/37974866/
- Fleur M Keij, Gerdien A Tramper-Stranders, Birgit C P Koch, Irwin K M Reiss, Anouk E Muller, René F Kornelisse, Karel Allegaert. (Tháng 5 năm 2022). Pharmacokinetics of Clavulanic Acid in the Pediatric Population: A Systematic Literature Review. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2024, từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/35355215/

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Candid Ear Drops
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng 













Quỳnh –
Bác sĩ kê thuốc này cho bé, thấy khá hợp