Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Imefed 250mg/31,25mg được sản xuất bởi CÔNG TY CPDP IMEXPHARM, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VD-31714-19
Imefed 250mg/31,25mg là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Imefed 250mg/31,25mg có chứa thành phần:
- Amoxicilin (dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg
- Acid clavulanic (dạng Kali clavulanat) 31,25mg
- Thành phần tá dược vừa đủ 1 gói
Dạng bào chế:
Trình bày
SĐK: VD-31714-19
Quy cách đóng gói: Hộp 1 túi x 12 gói
Xuất xứ: Việt Nam
Thuốc Imefed 250mg/31,25mg có tác dụng gì?
Cơ chế tác dụng
Cơ chế chính:
- Bất hoạt thuốc: Vi khuẩn sản sinh enzyme beta-lactamase phá hủy amoxicilin. Acid clavulanic chỉ ức chế một số loại beta-lactamase.
- Biến đổi protein gắn penicilin (PBPs): Vi khuẩn thay đổi cấu trúc PBPs để giảm ái lực với amoxicilin.
Cơ chế phụ:
- Giảm tính thấm: Vi khuẩn hạn chế thuốc xâm nhập vào tế bào.
- Cơ chế bơm đẩy thuốc: Vi khuẩn bơm thuốc ra khỏi tế bào.
Đặc điểm dược động học
Dược động học | Amoxicillin | Acid Clavulanic |
Hấp thu | Nhanh chóng, được cải thiện khi uống cùng thức ăn | |
Sinh khả dụng | 70% | |
Gắn kết với protein huyết tương | 18% | 25% |
Phân bố | Mô, dịch ngoại trừ dịch não tủy | Mô, dịch ngoại trừ dịch não tủy |
Chuyển hóa | Không đáng kể | Được chuyển hóa nhiều |
Thải trừ | Chủ yếu qua thận | Thận và ngoài thận |
Thời gian bán thải | 1 giờ | 1 giờ |
Thuốc Imefed 250mg/31,25mg được chỉ định trong bệnh gì?
Imefed 250mg/31,25mg chỉ định điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm ở người trưởng thành và trẻ em, bao gồm:
- Nhiễm trùng xoang cấp
- Nhiễm trùng tai giữa cấp
- Nhiễm trùng đường tiết niệu
- Viêm phổi tại cộng đồng
- Viêm da – mô mềm (viêm mô tế bào, viêm da do côn trùng cắn, nhiễm trùng ổ răng,…).
- Nhiễm khuẩn xương khớp (viêm tủy xương,…).
Liều dùng của thuốc Imefed 250mg/31,25mg
Người lớn và trẻ em ≥ 40 kg:
- Liều thường dùng: 1000mg/125mg (4 gói) x 3 lần/ngày
- Liều thấp hơn (nhiễm khuẩn da, viêm xoang): 1000mg/125mg (4 gói) x 2 lần/ngày
Trẻ em < 40 kg:
- Liều khuyến cáo: 40 – 80mg Amoxicilin/5 – 10mg Acid clavulanic/kg/ngày (tối đa 3000mg Amoxicilin/375mg acid clavulanic/ngày, 12 gói/ngày) chia 3 lần.
- Liều theo dạng bào chế:
- 10 – 20 kg: 1 gói x 3 lần/ngày
- 20 – 30 kg: 2 gói x 3 lần/ngày
- 30 – 40 kg: 3 gói x 3 lần/ngày
Người cao tuổi: Liều lượng không cần điều chỉnh
Suy thận/Suy gan: Điều chỉnh liều tùy theo mức độ suy thận, theo dõi chức năng gan định kỳ.
Không sử dụng thuốc Imefed 250mg/31,25mg trong trường hợp nào?
Mẫn cảm với amoxicilin, acid clavulanic, hoặc tá dược
Phản ứng dị ứng với các kháng sinh nhóm penicilin
Phản ứng dị ứng tức thời nghiêm trọng (sốc phản vệ) với thuốc nhóm beta-lactam
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Imefed 250mg/31,25mg
Thận trọng
- Imefed có thể gây dị ứng nghiêm trọng, đôi khi tử vong.
- Không dùng cho một số loại nhiễm khuẩn.
- Nguy cơ co giật tăng ở người suy chức năng thận hoặc dùng liều lớn.
- Không sử dụng cho bệnh nhân nghi ngờ bị nhiễm virus Epstein-Barr (EBV)
- Viêm đại tràng do thuốc có thể xảy ra.
- Theo dõi chức năng gan, thận, máu định kỳ khi điều trị kéo dài.
- Tinh thể niệu có thể xảy ra, cần duy trì cân bằng dịch.
- Thận trọng: Chức năng gan suy giảm, thận, phenylketon niệu, trẻ sơ sinh.
- Xét nghiệm: Ảnh hưởng đến glucose nước tiểu, Coombs, Bio-Rad Platelia Aspergillus EIA.
- Thành phần: Aspartam (PKU), natri benzoat (vàng da trẻ sơ sinh), manitol (nhuận tràng).
Tác dụng không mong muốn
Cơ quan | Thường gặp | Ít gặp | Hiếm gặp | Chưa xác định |
Da và tổ chức dưới da | Phát ban, ngứa, mề đay | – | Hồng ban đa dạng | Hội chứng SJS, hoại tử biểu bì, viêm da bóng nước, AGEP |
Gan – mật | Tăng AST/ALT | – | Viêm gan, vàng da | – |
Máu và hệ bạch huyết | Mức độ tiểu cầu/bạch cầu thấp | – | Thiếu hụt bạch cầu hạt, tan huyết, xuất huyết kéo dài | – |
Miễn dịch | Phù mạch thần kinh, phản ứng dị ứng nặng, hội chứng huyết thanh, viêm mạch | – | – | – |
Nhiễm khuẩn và ký sinh trùng | Nấm Candida | – | – | Bội nhiễm |
Thận | – | – | – | Viêm thận kẽ, tiểu tinh thể |
Thần kinh | Chóng mặt, đau đầu | – | – | Hành vi hiếu động, co giật |
Tiêu hóa | Phân lỏng, nôn trớ | Khó tiêu | – | Viêm đại tràng, đen lưỡi, răng đổi màu |
Tương tác thuốc
Thuốc | Tương tác |
Thuốc tránh thai đường uống | Giảm hiệu quả |
Thuốc chống đông máu dạng uống | Tăng INR |
Probenecid | Giảm bài tiết Amoxicilin |
Nifedipin | Tăng hấp thu Amoxicilin |
Methotrexat | Tăng độc tính |
Các chất kìm khuẩn | Đối kháng |
Allopurinol | Tăng nguy cơ dị ứng da |
Xét nghiệm chẩn đoán: | |
Bio-Rad Laboratories Platelia Aspergillus EIA | Dương tính giả |
Glucose trong nước tiểu | Dương tính giả |
Nghiệm pháp Coombs | Dương tính giả |
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và phụ nữ cho con bú
Phụ nữ mang thai: Chỉ dùng theo chỉ định của bác sĩ để tránh nguy cơ viêm ruột hoại tử ở trẻ sơ sinh (sinh non do vỡ màng ối sớm).
Phụ nữ cho con bú: Chỉ dùng khi được bác sĩ đánh giá lợi ích và nguy cơ để tránh ảnh hưởng đến trẻ (tiêu chảy, nhiễm nấm).
Quá liều và xử trí
Triệu chứng:
- Tiêu hóa: Muốn nôn, nôn, đi ngoài phân lỏng
- Rối loạn điện giải.
- Sỏi thận (ít gặp).
- Co giật (người chức năng thận suy giảm hoặc liều lớn).
Xử trí:
- Dừng thuốc.
- Điều trị triệu chứng tiêu hóa.
- Bù nước và điện giải.
- Thẩm phân máu (nặng).
Thuốc Imefed 250mg/31,25mg giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Thuốc Imefed 250mg/31,25mg hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá sản phẩm có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline để được tư vấn kịp thời.
Trường hợp thuốc Imefed 250mg/31,25mg tạm thời hết hàng, quý khách có thể tham khảo các thuốc (sản phẩm) khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với thuốc Imefed 250mg/31,25mg như:
Thuốc Midantin 875/125 do Công ty Cổ phần Dược phẩm Minh Dân sản xuất, chứa 875mg Amoxicillin và 125mg Acid clavulanic, được dùng để điều trị các nhiễm khuẩn ngắn hạn như viêm tủy xương, nhiễm trùng ổ bụng, nhiễm trùng sau sinh, viêm phổi, viêm phế quản, viêm họng, viêm xoang, và viêm tai giữa.
Thuốc Augmentin 250mg/31,25mg có giá 200.000đ/hộp, do GlaxoSmithKline (GSK) sản xuất chứa 250mg Amoxicillin và 31,25mg Clavulanic Acid, là kháng sinh phổ rộng dùng để chữa trị các bệnh nhiễm khuẩn đường niệu-sinh dục, đường hô hấp, xương và khớp, da và mô mềm, cũng như các nhiễm khuẩn sau phẫu thuật hoặc nạo/sẩy thai.
Tài liệu tham khảo
- Jane Easton 1, Stuart Noble, Caroline M Perry. (Năm 2003). Amoxicillin/clavulanic acid: a review of its use in the management of paediatric patients with acute otitis media. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2024, từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/12534334/
- A Huttner, J Bielicki, M N Clements, N Frimodt-Møller, A E Muller, J-P Paccaud, J W Mouton. (Tháng 7 năm 2020). Oral amoxicillin and amoxicillin-clavulanic acid: properties, indications and usage. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2024, từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/31811919/
Thúy –
Con tôi dùng Imefed 250mg/31,25mg để trị viêm tai giữa và đã khỏi sau vài ngày