Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Imedoxim 200 kháng sinh thế hệ 3 được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 893110595824
Imedoxim 200 là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Imedoxim 200 có chứa thành phần:
- Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg
- Tá dược vừa đủ 1 viên
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Trình bày
SĐK: 893110595824
Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ: Việt Nam
Tác dụng của thuốc Imedoxim 200
Cơ chế tác dụng
Cefpodoxim hoạt động bằng cách ức chế quá trình tổng hợp thành tế bào vi khuẩn, ngăn cản vi khuẩn phát triển và nhân lên. Thuốc có khả năng liên kết với các protein liên kết penicillin (PBP) của vi khuẩn, làm gián đoạn quá trình tổng hợp peptidoglycan. Tuy nhiên, các chủng vi khuẩn kháng thuốc đã phát triển các cơ chế kháng thuốc, như sản xuất beta-lactamase, methicillin-resistant Staphylococcus aureus (MRSA) hoặc thay đổi cấu trúc PBP, làm giảm hiệu quả của cefpodoxim.
Đặc điểm dược động học
Mặc dù Cefpodoxime proxetil là dạng thuốc uống, nhưng khi vào cơ thể, nó nhanh chóng được chuyển hóa thành dạng hoạt chất Cefpodoxim có khả năng diệt khuẩn. Khả dụng sinh học của Cefpodoxim khá cao và có thể tăng lên khi dùng với thức ăn. Tuy nhiên, thời gian bán thải của Cefpodoxim lại tương đối ngắn, khoảng 2-3 giờ ở người khỏe mạnh. Do đó, để duy trì nồng độ thuốc trong máu ở mức điều trị, cần phải dùng thuốc nhiều lần trong ngày. Ở bệnh nhân suy thận, thời gian bán thải kéo dài đáng kể, đòi hỏi phải điều chỉnh liều dùng phù hợp.
Thuốc Imedoxim 200 được dùng để điều trị những bệnh nào?
Thuốc Imedoxim 200 được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình sau:
- Cơn cấp của viêm phế quản mãn tính
- Nhiễm khuẩn đường tiểu, viêm bàng quang
- Nhiễm lậu ở phụ nữ, lậu niệu đạo chưa biến chứng
- Nhiễm lậu hậu môn ở nữ chưa biến chứng
- Nhiễm khuẩn ở da và mô da chưa biến chứng
- Viêm amidan, viêm họng
- Viêm phổi cấp tính tại cộng đồng
- Viêm tai giữa cấp
- Viêm xoang hàm trên cấp tính
Liều dùng của thuốc Imedoxim 200
| Nhóm tuổi/Bệnh | Liều dùng | Thời gian điều trị |
| Người lớn và trẻ em trên 13 tuổi | ||
|
1 viên x 2 lần/ngày | 10-14 ngày |
|
½ viên x 2 lần/ngày | 5-10 ngày |
|
2 viên x 2 lần/ngày | 7-14 ngày |
|
1 viên (liều duy nhất) + Doxycycline | – |
| Trẻ em 5 tháng – 12 tuổi | ||
|
5-10mg/kg x 2 lần/ngày (tối đa 1 viên/lần) | 10 ngày |
|
5mg/kg x 2 lần/ngày (tối đa ½ viên/lần) | 5-10 ngày |
| Trẻ em dưới 15 ngày tuổi | Không khuyến cáo | |
| Trẻ em 15 ngày – 6 tháng | 8mg/kg/ngày chia 2 lần | |
| Trẻ em 6 tháng – 2 năm | ⅕ viên x 2 lần/ngày | |
| Trẻ em 3-8 tuổi | ⅖ viên x 2 lần/ngày | |
| Trẻ em trên 9 tuổi | ½ viên x 2 lần/ngày | |
| Người suy thận | Giảm liều tùy theo độ thanh thải creatinin | Theo chỉ định của bác sĩ |
Không sử dụng thuốc Imedoxim 200 trong trường hợp nào?
Chống chỉ định ở bệnh nhân mẫn cảm với cephalosporin, penicillin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc Imedoxim 200.

Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Imedoxim 200
Thận trọng
Imedoxim 200 có thể gây phản ứng quá mẫn nghiêm trọng, bao gồm sốc phản vệ.
Imedoxim 200 có thể gây viêm đại tràng, đặc biệt là viêm đại tràng màng giả, đặc biệt ở những bệnh nhân đang điều trị bằng kháng sinh khác hoặc có tiền sử bệnh đường tiêu hóa.
Giảm bạch cầu: Sử dụng kéo dài có thể gây giảm bạch cầu.
Tương tác thuốc: Có thể tương tác với các thuốc khác như aminoglycosid, thuốc lợi tiểu, làm tăng độc tính trên thận.
Bội nhiễm nếu dùng thuốc Imedoxim 200 kéo dài.
Chưa được khuyến cáo sử dụng Imedoxim 200 cho trẻ em < 2 tháng tuổi.
Phụ gia: Chứa manitol có thể gây nhuận tràng nhẹ và aspartame có thể không an toàn cho bệnh nhân phenylceton niệu.
Tác dụng không mong muốn
| Cơ quan | Thường gặp | Ít gặp | Hiếm gặp | Rất hiếm gặp |
| Chuyển hóa | Giảm cảm giác ngon miệng | |||
| Da | Phát ban, nổi mày đay, ngứa, nấm da, mụn trứng cá, viêm da tróc vảy | Hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, hồng ban đa dạng | ||
| Gan | Rối loạn chức năng gan, men gan tăng | Gan tổn thương | ||
| Giác quan | Thay đổi vị giác | |||
| Hô hấp | Chảy máu mũi, viêm mũi | Hen suyễn, khó thở | ||
| Máu | Giảm HGB,rối loạn đông máu, rối loạn máu, thiếu máu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu | Thiếu máu tán huyết | ||
| Mắt | Viêm mắt | |||
| Miễn dịch | Sốc phản vệ, phù mạch, ban xuất huyết | |||
| Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh | Bội nhiễm | |||
| Tai | Ù tai | |||
| Thận – đường tiết niệu | Tăng nhẹ ure, creatinin, viêm thận | |||
| Thần kinh | Đau đầu, chóng mặt, rối loạn cảm giác | Rối loạn thần kinh trung ương, động kinh (ở trường hợp nặng), buồn ngủ, kích thích | ||
| Tiêu hóa | Khó tiêu, tiêu chảy (ra máu), viêm dạ dày, hội chứng ruột kích thích | Khô miệng, viêm miệng, viêm đại tràng màng giả | Viêm loét đại tràng | |
| Toàn thân | Suy nhược cơ thể, cảm giác khó chịu | Sốt | Phản ứng giống bệnh huyết thanh |
Tương tác thuốc
| Thuốc/Chất | Tương tác | Lưu ý |
| Coumarin | Tăng tác dụng chống đông | Tăng nguy cơ chảy máu |
| Probenecid | Ức chế thải trừ cefpodoxim | Tăng nồng độ cefpodoxim trong máu |
| Thuốc độc tính với thận (Aminoglycosid, thuốc lợi tiểu mạnh) | Tăng độc tính trên thận | Theo dõi chức năng thận |
| Thuốc kháng acid, thuốc kháng H2 | Giảm hấp thu cefpodoxim | Uống cách nhau ít nhất 2-3 giờ |
| Thuốc tránh thai chứa estrogen | Giảm hiệu quả tránh thai | Nên sử dụng biện pháp tránh thai bổ sung |
| Thử nghiệm Coombs trực tiếp | Dương tính giả | Cần cân nhắc khi đánh giá kết quả xét nghiệm |
| Vắc xin thương hàn sống | Giảm hiệu lực vắc xin | Tránh sử dụng đồng thời |
| Xét nghiệm glucose/nước tiểu | Dương tính giả | Sử dụng phương pháp enzyme glucose oxidase |
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và phụ nữ cho con bú
Chưa có đủ bằng chứng về độ an toàn của cefpodoxim khi sử dụng cho phụ nữ mang thai. Vì vậy, việc dùng thuốc trong thời kỳ mang thai chỉ được cân nhắc khi lợi ích điều trị vượt trội so với nguy cơ tiềm ẩn. Cefpodoxim có thể bài tiết qua sữa mẹ và gây ra một số tác dụng không mong muốn ở trẻ sơ sinh. Do đó, cần đánh giá kỹ lưỡng trước khi quyết định có nên tiếp tục cho con bú hay không khi đang điều trị bằng thuốc này.
Quá liều và xử trí
Quá liều: Chưa có báo cáo cụ thể.
Triệu chứng: Nôn nao, trớ, đau bụng, đi ngoài nhiều lần
Xử trí:
- Trường hợp nặng: Thẩm tách máu hoặc thẩm tách phúc mạc.
- Tập trung điều trị triệu chứng.
Thuốc Imedoxim 200 giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Thuốc Imedoxim 200 hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá sản phẩm có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline để được tư vấn kịp thời.
Trường hợp thuốc Imedoxim 200 tạm thời hết hàng, quý khách có thể tham khảo các thuốc (sản phẩm) khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với thuốc Imedoxim 200 như:
Thuốc Pacfon 200 (US Pharma USA) chứa 200mg Cefpodoxime proxetil, kháng sinh phổ rộng, điều trị hiệu quả các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp (viêm phổi, viêm phế quản), tiết niệu (viêm bàng quang), da, lậu do các vi khuẩn như Streptococcus pneumoniae, H.influenzae, E.coli, Staphylococcus, giá 115.000 VNĐ/hộp.
Thuốc Apfu 200mg(US Pharma USA) chứa Cefpodoxime, kháng sinh thế hệ 3, điều trị hiệu quả các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp (viêm phổi, viêm phế quản), tiết niệu (viêm bàng quang), da, nhiễm nấm Candida, lậu do các vi khuẩn nhạy cảm
Tài liệu tham khảo
- Gamal A E Mostafa 1, Yazeed H Al-Otaibi 1, Abdullah A Al-Badr. (Năm 2019). Cefpodoxime proxetil. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2024, từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/31029216/
- Nina Krajcar, Lorna Stemberger Marić, Dalibor Šarić, Neven Milić, Goran Tešović. (Tháng 10 năm 2019). Cefpodoxime proxetil as a therapeutic option in switching therapy for infective endocarditis in children: case reports and literature review. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2024, từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/31007148/

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Efferalgan Codein
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Drotaverin Khapharco
Wortie Liquid
Vitrex Plus
Bropa
Otuna (xanh)
Glotadol 150
Gluta Skin
Emla 5g
SMH pro AG +++ 300ml
Derma forte 15g
Plaster Mediplantex
Ialuvit
Hà thủ ô Traphaco
HAEM UP Injection
Dostinex 0,5mg ISP
Nước súc miệng Laforin
Glotadol F
Halixol 30mg
Hapacol CS Day
Dimorin
Diouf
Vaginal Yalla
Hemopran Cream 35ml
Hoạt Huyết Dưỡng Não Fito
Ceginkton
Clozapyl
Hemarexin
Hyazigs Injection
HydraMed night
Ibufar 200
Ibuprofen STADA 400mg
Candid Ear Drops
Canesten
Caldihasan
Cialis 20mg
Hộ Não Tâm Vạn Xuân
Hoạt Huyết Phúc Hưng
Idéos 500mg/400IU 









Thảo –
Mua hàng của nhà thuốc rất nhiều lần rồi, sẽ mua lại lần tới