Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm Hepaphagen 10-BFS được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội và hiện tại đang có số đăng ký sản phẩm tại Việt Nam là VD-30321-18. Thuốc có công dụng trong phục hồi chức năng của gan.
Hepaphagen 10-BFS là thuốc gì?
Thành phần
Thành phần có trong mỗi lọ 10 ml Hepaphagen 10-BFS chứa:
- Glycyrrhizin (dưới dạng Glycyrrhizinate ammonium): 20 mg
- Glycin: 200 mg
- L – Cystein hydroclorid (dưới dạng L – cystein hydroclorid monohydrat): 10 mg
- Tá dược (Natri sulfit, monoethanolamin, nước cất pha tiêm): Vừa đủ 1 lọ.
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm.
Trình bày
SĐK: VD-30321-18.
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 lọ nhựa x 10 ml.
Xuất xứ: Việt Nam.
Hepaphagen 10-BFS có tác dụng gì?
Thành phần | Công dụng |
Glycyrrhizin | Glycyrrhizin được biết đến là hoạt chất quan trọng nhất trong rễ cam thảo. Nó thường được sử dụng để điều trị tổn thương gan cấp tính và mãn tính, viêm gan virut, gan nhiễm mỡ, xơ gan, u gan, viêm cơ tim do virus và các bệnh khác như bệnh vẩy nến hoặc ung thư tuyến tiền liệt. |
Glycin | Giúp làm giảm tổn thương gan do rượu gây ra và loại bỏ tổn thương tái tưới máu do peroxid hóa lipid và tình trạng thiếu hụt glutathione do một số loại độc tố gan gây ra |
L – Cystein hydroclorid | Giúp cải thiện chức năng gan thông qua các hoạt động chống oxy hóa và chống viêm. |
Đối tượng nên sử dụng Hepaphagen 10-BFS?
Thuốc Hepaphagen 10-BFS được chỉ định sử dụng cho những trường hợp sau:
- Điều trị bệnh viêm gan mạn tính.
- Ngăn chặn sự phát triển của tế bào ung thư biểu mô gan đối với những bệnh nhân bị viêm gan C mạn tính.
- Trường hợp bệnh nhân bị Eczema.
- Bệnh nhân bị ngứa, mề đay, chàm hoặc bị phát ban do sử dụng thuốc hay ngộ độc.
- Trường hợp bị viêm miệng,.
Liều dùng – cách dùng
Liều dùng
Liều sử dụng thông thường cho người lớn: Tiêm từ 5 – 20 ml/lần/ngày. Có thể điều chỉnh liều theo độ tuổi và tình trạng của bệnh.
Trường hợp bệnh nhân bị rối loạn chức năng của gan: Tiêm từ 40 – 60 ml/lần/ngày. Điều chỉnh liều theo tình trạng bệnh và độ tuổi của bệnh nhân.
Trường hợp tiêm 40 ml/lần/ngày mà cơ thể bệnh nhân không nhận được hiệu quả thì tăng liều sử dụng lên 100 ml/ngày.
Cách dùng
Thuốc Hepaphagen 10-BFS được sử dụng bằng cách tiêm tĩnh mạch.
Không sử dụng Hepaphagen 10-BFS trong trường hợp nào?
Chống chỉ định sử dụng thuốc Hepaphagen 10-BFS cho các đối tượng như sau:
- Đối tượng bị dị ứng hay mẫn cảm với hoạt chất có trong thuốc.
- Đối tượng bệnh nhân bị mắc bệnh về cơ.
- Bệnh nhân bị dị ứng với aldosteron.
- Đối tượng bệnh nhân bị giảm kali huyết.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng Hepaphagen 10-BFS
Thận trọng
Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân bị dị ứng hay mẫn cảm với thành phần có trong thuốc.
Sau khi sử dụng thuốc, bệnh nhân cần phải giữ im lặng và theo dõi tình trạng tiến triển thật cẩn thận.
Nếu bệnh nhân đã sử dụng một loại thuốc nào khác có chứa thành phần là glycyrrhizin thì tuyệt đối không được sử dụng lặp lại.
Thận trọng khi sử dụng cho hen do trong thuốc có chứa natri sulfit, thành phần này có thể gây ra các phản ứng dị ứng như sốc phản vệ hoặc hen ở một số đối tượng nhạy cảm.
Cần thận trọng khi sử dụng thuốc cho đối tượng là người cao tuổi.
Trong thời gian sử dụng thuốc, cần được theo dõi chặt chẽ bởi nhân viên y tế.
Đọc kỹ tờ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng thuốc Hepaphagen 10-BFS.
Tác dụng phụ
Trong thời gian sử dụng thuốc, bệnh nhân có thể gặp một số tác dụng không mong muốn như:
- Ngực bị đau, buồn nôn.
- Thị giác bị rối loạn.
- Huyết áp bị tụt một cách đột ngột.
- Rối loạn điện giải.
- Chức năng của thận bị suy giảm.
- Chức năng của phổi bị ảnh hưởng.
- Tim mạch bị rối loạn.
Hãy thông báo cho bác sĩ khi xuất hiện những tác dụng không mong muốn được kể trên, để có thể xử lý hoặc hỗ trợ kịp thời.
Tương tác
Sử dụng thuốc lợi tiểu thiazid hoặc những loại thuốc lợi tiểu quai cùng với Hepaphagen 10-BFS sẽ có thể làm giảm kali huyết do glycyrrhizin làm tăng bài tiết kali.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Chưa có một báo cáo nào nói đến độ an toàn khi sử dụng thuốc cho phụ nữ đang mang thai và bà mẹ đang cho con bú. Vậy nên chỉ được phép sử dụng thuốc khi có sự chỉ định của bác sĩ đã cân nhắc giữa lợi ích và vấn đề điều trị cũng như nguy cơ xảy ra đối với bệnh nhân.
Bảo quản
Thuốc Hepaphagen 10-BFS được bảo quản ở nhiệt độ dưới 25°C.
Tránh ánh nắng trực tiếp.
Tránh xa tầm tay của trẻ nhỏ.
Thuốc Hepaphagen 10-BFS có giá bán là bao nhiêu? Mua ở đâu chính hãng?
Sản phẩm Hepaphagen 10-BFS hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá sản phẩm có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn kịp thời.
Trường hợp sản phẩm Hepaphagen 10-BFS tạm thời hết hàng, quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có công dụng tương tự với Hepaphagen 10-BFS như:
- Sản phẩm thuốc Fabadola 1200 được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VD-35945-22. Thuốc Fabadola 1200 chứa thành phần Glutathion 1200mg là thuốc có tác dụng chống oxy hóa, giải độc và tăng cường miễn dịch.
- Sản phẩm thuốc Fabadola 900 được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VD-31951-19. Thuốc Fabadola 900 chứa thành phần Glutathion 900mg được chỉ định để hỗ trợ giảm độc tính do xạ trị và hóa trị liệu, tăng cường hệ miễn dịch, bảo vệ tế bào. Hiện tại sản phẩm đang được bán với giá 120.000 đồng tại nhà thuốc Lưu Văn Hoàng.
Thuốc Hepaphagen 10-BFS có tốt không? Tại sao nên lựa chọn Hepaphagen 10-BFS?
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
Tài liệu tham khảo
- Tác giả Meerza Abdul Razak và cộng sự. Multifarious Beneficial Effect of Nonessential Amino Acid, Glycine: A Review, PMC. Ngày truy cập 27 tháng 12 năm 2023 từ https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC5350494/
- Tác giả Manouchehr Khoshbaten và cộng sự. N-Acetylcysteine Improves Liver Function in Patients with Non-Alcoholic Fatty Liver Disease, PMC. Ngày truy cập 27 tháng 12 năm 2023 từ https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3270338/
- Tác giả Jian-yuan Li và cộng sự. Glycyrrhizic Acid in the Treatment of Liver Diseases: Literature Review, PMC. Ngày truy cập 27 tháng 12 năm 2023 từ https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC4052927/
Loan –
Thuốc được bác sĩ kê đơn sử dụng nên khá yên tâm về hiệu quả