Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn thuốc Gentamicin 80mg/2ml Vidipha được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 893110684224 (SĐK cũ: VD-25310-16)
Gentamicin 80mg/2ml Vidipha
Thành phần
Trong mỗi 2ml dung dịch Gentamicin 80mg/2ml Vidipha có chứa:
- Gentamicin………………………………..80mg (dưới dạng gentamicin sulfat).
- Tá dược: Natri bisulfit, dinatri edetat, natri hydroxyd, methylparaben, propylparaben, nước cất pha tiêm.
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
Trình bày
SĐK: 893110684224 (SĐK cũ: VD-25310-16)
Quy cách đóng gói: Hộp 100 ống x 2ml
Xuất xứ: Việt Nam
Hạn sử dụng: 36 tháng

Tác dụng của thuốc Gentamicin 80mg/2ml Vidipha
Cơ chế tác dụng
Gentamicin thuộc nhóm aminoglycosid, hoạt động diệt khuẩn bằng cách gắn vào ribosom của vi khuẩn tại tiểu đơn vị 30S từ đó gây ra tác dụng ức chế quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn. Thuốc hiệu quả trên nhiều vi khuẩn Gram âm hiếu khí và một số chủng tụ cầu, kể cả các dòng tiết penicillinase hay kháng methicillin. Tuy nhiên, gentamicin hầu như không có tác dụng với các vi khuẩn kỵ khí bắt buộc và một số cầu khuẩn.
Đặc điểm dược động học
Gentamicin hầu như không hấp thu qua đường tiêu hóa, do đó thường dùng bằng đường tiêm bắp hoặc tiêm truyền tĩnh mạch.
Khi tiêm bắp liều 1 mg/kg, nồng độ đỉnh của Gentamicin trong huyết tương đạt ~ 4 µg/ml, thường xuất hiện sau khoảng 30 đến 60 phút.
Tỷ lệ gắn kết với protein huyết tương thấp. Thuốc phân bố chủ yếu ở dịch ngoại bào, dễ dàng vào ngoại dịch.
Thời gian bán thải 2–3 giờ ở người bình thường, kéo dài hơn ở trẻ sơ sinh và bệnh nhân suy thận.
Gentamicin không chuyển hóa, đào thải qua thận dưới dạng còn hoạt tính. Khoảng 70% liều được bài xuất trong 24 giờ.
Thuốc có xu hướng tích lũy trong mô, đặc biệt là thận.
Thuốc Gentamicin 80mg/2ml Vidipha được chỉ định trong bệnh gì?
Nhiễm khuẩn đường mật (viêm túi mật, viêm đường mật cấp).
Nhiễm Brucella
Nhiễm trùng da và mô mềm
Phòng ngừa nhiễm khuẩn khi phẫu thuật
Viêm nội tâm mạc, nhiễm khuẩn huyết
Nhiễm khuẩn trong bệnh nhày nhớt
Nhiễm khuẩn trong ổ bụng, kể cả viêm phúc mạc
Viêm màng não, viêm phổi
Nhiễm khuẩn tại xương và các khớp
Nhiễm khuẩn tiết niệu
Điều trị ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch
Liều dùng và cách sử dụng
Liều dùng
Người lớn có chức năng thận bình thường: mỗi ngày 3mg Gentamicin trên kg cân nặng, chia 2–3 lần.
Trẻ em: mỗi ngày 3mg Gentamicin trên kg cân nặng, chia 3 lần (mỗi lần là 1 mg/kg, cách 8 giờ).
Bệnh nhân suy thận: Cần hiệu chỉnh liều theo nồng độ creatinin huyết thanh hoặc độ thanh thải creatinin nội sinh.
Liều duy nhất 1mg Gentamicin trên kg cân nặng và kéo dài khoảng cách giữa các lần tiêm = [creatinin huyết thanh (mg/l) × 0,8].
Hoặc giữ khoảng cách 8 giờ, nhưng giảm liều theo công thức: liều giảm = liều nạp / (creatinin huyết thanh/10).
Bệnh nhân thẩm tách máu: Tiêm tĩnh mạch chậm liều khởi đầu 1mg Gentamicin trên kg cân nặng vào cuối buổi lọc máu.
Bệnh nhân thẩm tách phúc mạc: Liều đầu 1 mg/kg tiêm bắp, sau đó bù thêm từ 5 đến 10mg gentamicin trên 1 lít dịch thẩm tách.
Cách sử dụng
Thường dùng Gentamicin 80mg/2ml Vidipha bằng đường tiêm bắp. Không tiêm dưới da vì việc tiêm dưới da sẽ làm tăng nguy cơ hoại tử.
Nếu không tiêm bắp được, có thể truyền tĩnh mạch chậm trong 30–60 phút sau khi pha với dung dịch NaCl hoặc glucose đẳng trương (tỷ lệ 1 ml dịch truyền/1 mg gentamicin).

Không sử dụng thuốc Gentamicin 80mg/2ml Vidipha trong trường hợp nào?
Người mẫn cảm với gentamicin, các aminoglycosid khác hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào có trong thuốc tiêm Gentamicin 80mg/2ml Vidipha
Người bệnh bị nhược cơ.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc
Thận trọng
Nguy cơ độc tính trên thận và tai, đặc biệt ở người cao tuổi, bệnh nhân suy thận, trẻ em hoặc khi dùng liều cao/kéo dài.
Người có rối loạn thính giác, Parkinson, nhược cơ hoặc bệnh lý yếu cơ cần cân nhắc kỹ trước khi chỉ định.
Tăng nguy cơ độc thận ở bệnh nhân hạ huyết áp, bệnh gan hoặc phụ nữ.
Tác dụng phụ
Thường gặp: độc tai không hồi phục (giảm thính lực, điếc với tần số cao), rối loạn tiền đình (chóng mặt, hoa mắt).
Ít gặp: độc thận có hồi phục, suy thận cấp, viêm thận kẽ, ức chế dẫn truyền thần kinh – cơ (gây suy hô hấp, yếu cơ), phản ứng tại chỗ tiêm mắt (sung huyết, đau, thiếu máu cục bộ võng mạc).
Hiếm gặp: phản vệ, rối loạn chức năng gan (tăng men gan, bilirubin).
Tương tác
Nguy cơ độc tính tăng khi dùng cùng thuốc độc thận (vancomycin, cephalosporin), thuốc độc tai (furosemid, acid ethacrynic), hoặc thuốc ức chế thần kinh – cơ.
Indomethacin có thể làm tăng nồng độ gentamicin trong huyết tương.
Dimenhydrinat có thể che lấp triệu chứng độc tính tiền đình.
Lưu ý cho phụ nữ có thai và cho con bú
Phụ nữ mang thai: Aminoglycosid đi qua nhau thai, có thể gây độc tai cho thai. Chỉ dùng gentamicin khi bệnh lý đe dọa tính mạng và không còn lựa chọn khác.
Phụ nữ cho con bú: Gentamicin bài tiết vào sữa với lượng nhỏ, hấp thu qua đường tiêu hóa kém. Chưa có dữ liệu độc tính trên trẻ bú mẹ.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Thận trọng khi dùng Gentamicin 80mg/2ml Vidipha do có thể gây chóng mặt, rối loạn thăng bằng
Quá liều và xử trí
Hiện chưa có thuốc Gentamicin 80mg/2ml Vidipha giải độc đặc hiệu
Xử trí chủ yếu là điều trị triệu chứng quá liều dung dịch tiêm Gentamicin và hỗ trợ:
- Thẩm tách máu hoặc thẩm tách phúc mạc để loại bỏ hoạt chất Gentamicin ở bệnh nhân suy thận.
- Có thể dùng thuốc kháng cholinesterase, muối calci hoặc hỗ trợ hô hấp nhân tạo để xử lý tình trạng do quá liều Gentamicin gây ra như ức chế thần kinh – cơ, suy hô hấp hoặc ngừng thở.
Bảo quản
Giữ Gentamicin 80mg/2ml Vidipha ở nơi khô ráo, thoáng mát (<30℃), tránh ánh nắng quá mạnh từ mặt trời
Không để Gentamicin 80mg/2ml Vidipha trong tầm với trẻ em
Không sử dụng Gentamicin 80mg/2ml Vidipha khi quá hạn cho phép
Sản phẩm tương tự
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với Gentamicin 80mg/2ml Vidipha như:
Gentamicin 80mg/2ml Inj Kabi có thành phần chính là Gentamicin (dưới dạng gentamicin sulfat) 80mg, được sản xuất bởi Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam, được chỉ định điều trị nhiễm khuẩn nặng
Gentamicin 80mg HDPharma có thành phần chính là Gentamicin (dưới dạng gentamicin sulfat) 80mg, được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương, được chỉ định điều trị nhiễm khuẩn nặng
Tài liệu tham khảo
Sifakis S, Angelakis E, Makrigiannakis A, Orfanoudaki I, Christakis-Hampsas M, Katonis P, Tsatsakis A, Koumantakis E (2005). Chemoprophylactic and bactericidal efficacy of 80 mg gentamicin in a single and once-daily dosing. Arch Gynecol Obstet.. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2025 từ: https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/15605270/

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Emla 5g
Efferalgan Codein
Durapil 30
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Ialuvit 














Thảo Linh –
trộm vía tiêm hợp thuốc này, không bị tdp gì nghiêm trọng