Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml được sản xuất bởi Italfarmaco S.p.A, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 800410092023.
Gemapaxane là thuốc gì?
Thành phần
Mỗi bơm tiêm Gemapaxane 0,6ml có chứa:
- Hoạt chất: Enoxaparin sodium 6000 IU (tương ứng 60mg)
- Tá dược: Nước cất pha tiêm
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
Trình bày
SĐK: 800410092023
Quy cách đóng gói: Hộp 6 bơm tiêm đóng sẵn 0,6ml
Xuất xứ: Ý
Công dụng của thuốc Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml
Cơ chế tác dụng
Enoxaparin là một heparin TLPT thấp, thể hiện tác dụng anti-Xa cao. Enoxaparin ở liều điều trị, không khiến thời gian chảy máu kéo dài. Ở liều đề phòng, rất ít làm thay đổi thời gian aPTT. Enoxaparin cũng không tác động đến sự kết tập tiểu cầu.
Đặc điểm dược động học
Sinh khả dụng đạt gần tuyệt đối 100% sau khi tiêm dưới da.
Sau tiêm bắp 3 – 5 giờ, đạt nồng độ lớn nhất trong huyết tương của hoạt tính anti-Xa.
Sau tiêm dưới da 3 – 4 giờ, đạt nồng độ lớn nhất trong huyết tương của hoạt tính anti-Ila.
Chuyển hóa chủ yếu tại gan.
T1/2 sau khi tiêm liều đơn của hoạt tính anti-Xa khoảng 4 giờ và sau khi tiêm liều lặp lại là khoảng 7 giờ.
Thải trừ qua thận tổng 40% liều dùng, có thể giảm đi ở người già.
Bệnh nhân suy thận có ClCr < 30ml/phút), sau khi tiêm lặp lại 4000 IU duy nhất/ngày, thấy AUC tăng rõ rệt.
Thuốc Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml được chỉ định trong bệnh gì?
Gemapaxane 6000 được sử dụng điều trị trong các trường hợp sau:
- Huyết khối tĩnh mạch sâu (có kết hợp tắc mạch phổi hoặc không).
- Kết hợp với aspirin điều trị đau thắt ngực không ổn định/nhồi máu cơ tim không có sóng Q.
- Phòng huyết khối trong chạy thận nhân tạo.
Liều dùng của thuốc Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml
Liều dùng
Dự phòng huyết khối phẫu thuật:
- Nguy cơ thấp: tiêm liều duy nhất mỗi ngày 2000IU/0,2ml hoặc 4000IU/0,4ml, trước phẫu thuật 2 giờ (liều khởi đầu).
- Nguy cơ cao: tiêm liều duy nhất mỗi ngày 4000 IU/0,4ml, liều ban đầu trước phẫu thuật 12 giờ hoặc 3000 IU/lần x 2 lần/ngày, liều ban đầu trước phẫu thuật 12-14 giờ.
- Thời gian điều trị: thường 7 – 10 ngày, có thể kéo dài hơn.
Dự phòng huyết khối cho người nằm một chỗ: liều duy nhất mỗi ngày là 4000 IU/0,4 ml trong 6 – 14 ngày.
Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu: tiêm liều duy nhất mỗi ngày 150 IU/kg/lần hoặc 100IU/kg/lần x 2 lần/ngày, thời gian điều trị trong 10 ngày.
Điều trị cơn đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim (kết hợp với aspirin 100-235 mg/lần/ngày): tiêm liều 100 IU/kg cách mỗi 12 giờ, trong 2 – 8 ngày.
Suy thận nặng có ClCr < 30ml/phút: dự phòng với liều duy nhất 2000 IU/ngày và điều trị với liều duy nhất 100IU/kg/ngày.
Cách dùng
Trong chạy thận nhân tạo tiến hành tiêm nội mạch, trường hợp còn lại tiêm sâu dưới da. Không tiêm bắp.
Đảm bảo không có bọt khí trong bơm tiêm.
Khi tiêm dưới da nên bảo bệnh nhân nằm xuống.
Vị trí tiêm: trước/sau bên thắt lưng, thay đổi trái – phải mỗi lần tiêm.
Dùng ngón cái + ngón trỏ giữ nếp da chỗ tiêm, đưa kim vuông góc và đâm sâu hết mũi kim. Sau khi tiêm xong mới thả nếp véo da. Không xoa tại chỗ tiêm.
Không sử dụng thuốc Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml trong trường hợp nào?
Mẫn cảm với enoxaparin sodium, heparin hay các heparin TLPT thấp khác.
Phình tách động mạch chủ, mạch não hoặc (trừ khi phẫu thuật).
Đột quỵ có liên quan đến xuất huyết, nguy cơ cao không thể kiểm soát được.
Tăng huyết áp không thể kiểm soát.
Tiền sử giảm tiểu cầu trước đó khi dùng enoxaparin, heparin.
Bệnh nhi.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml
Thận trọng
Không nên dùng thay thế giữa các heparin TLPT thấp. Lưu ý dấu hiệu tụ máu não.
Gây tê tủy sống/ngoài màng cứng mà sử dụng Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml cần theo dõi các phản xạ thần kinh, cảm giác, vận động, chức năng tiêu hóa và tiểu tiện của bệnh nhân. Đã có báo cáo về dùng Enoxaparin natri trong trường hợp này gây liệt vĩnh viễn do tụ máu nội tủy.
Nếu tiểu cầu giảm 30-50% hoặc có biểu hiện xuất huyết cần ngừng sử dụng. Bệnh nhân có tiền sử giảm tiểu cầu chỉ sử dụng trong trường hợp bắt buộc.
Để phòng chảy máu trong can thiệp động mạch vành, trước khi can thiệp không nên dùng Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml muộn hơn 6-8 giờ và sau khi can thiệp không dùng sớm hơn 6-8 giờ.
Liều cao enoxaparin natri có thể ảnh hưởng đến thời gian hoạt hóa đông máu và aPTT.
Gemapaxane bảo quản như thế nào?
Không để Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml đông lạnh, bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C.
Tác dụng phụ
Bầm tím, xuất huyết(hiếm), đau, đỏ và nốt tụ máu cứng chỗ tiêm, nốt xuất huyết, hoại tử da tại chỗ tiêm, giảm tiểu cầu tự miễn (hiếm),tăng transaminase thoáng qua.
Tương tác thuốc
Ngừng sử dụng thuốc có tác dụng cầm máu trước khi chỉ định dùng enoxaparin natri.
Kháng vitamin K, sulphinpyrazon, thuốc chống huyết khối, acid valproic, dextran TLPT cao, ketorolac, NSAIDs, clopidogrel, glucocorticosteroid, ticlopidin, thuốc làm tan huyết khối: theo dõi bệnh nhân và các thông số cầm máu khi dùng đồng thời.
Không trộn Enoxaparin và thuốc khác trong một bơm tiêm.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và phụ nữ cho con bú
Không nên dùng Enoxaparin natri cho phụ nữ mang thai trừ khi bắt buộc (nhất là bà bầu có van tim nhân tạo).
Phụ nữ đang cho con bú không nên dùng Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml.
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không ảnh hưởng.
Quá liều và xử trí
Triệu chứng: xuất huyết.
Điều trị: trung hòa enoxaparin sodium bằng protamine sulfate.
Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Thuốc Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá sản phẩm có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline để được tư vấn kịp thời.
Trường hợp thuốc Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml tạm thời hết hàng, quý khách có thể tham khảo các thuốc (sản phẩm) khác của nhà thuốc cũng có tác dụng điều trị giống với Gemapaxane 6000 IU/0.6 ml như:
- Thuốc Lovenox 4000 UI anti-Xa/0,4 ml do Sanofi Winthrop Industrie sản xuất, chứa Enoxaparin natri hàm lượng 4000IU/0.4ml, dưới dạng dung dịch tiêm, được sử dụng giúp dự phòng huyết khối tĩnh mạch, phòng đông máu trong thẩm phân máu. Mỗi hộp 2 bơm tiêm đóng sẵn 0,4ml có giá 350.000đ.
- Thuốc Gemapaxane 4000IU/0.4ml sản xuất bởi Italfarmaco S.P.A được bán với giá 550.000đ/hộp 6 bơm, chứa Enoxaparin natri 4000IU/0.4ml, có tác dụng phòng đông máu tĩnh mạch, phối hợp với aspirin trong điều trị đau thắt ngực ổn định,…
Tài liệu tham khảo
- Thomas Hofmann. (Tháng 05 năm 2004). Clinical application of enoxaparin. Truy cập ngày 26 tháng 07 năm 2024, từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/15151480/
- M M Buckley và cộng sự. (Tháng 09 năm 1992). Enoxaparin. A review of its pharmacology and clinical applications in the prevention and treatment of thromboembolic disorders. Truy cập ngày 26 tháng 07 năm 2024, từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/1382939/
- Hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp, tải bản PDF TẠI ĐÂY
Phương –
Tôi bị đau thắt ngực được chỉ định dùng Gemapaxane cùng với Aspirin giúp giảm cơn đau thắt ngực hiệu quả.