Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Furosemide STELLA 40 mg được sản xuất bởi Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm – Chi nhánh 1, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 893110462424 (SĐK cũ: VD-25987-16)
Furosemide STELLA 40 mg là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Furosemide STELLA 40 mg có chứa thành phần: Furosemide 40mg
Dạng bào chế: Viên nén
Trình bày
SĐK: 893110462424 (SĐK cũ: VD-25987-16)
Quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên
Xuất xứ: Việt Nam
Hạn sử dụng: 36 tháng
Tác dụng của thuốc Furosemide STELLA 40 mg
Cơ chế tác dụng
Furosemide thuộc nhóm thuốc lợi tiểu, là dẫn chất của sulfonamide, có tác dụng nhanh, mạnh, hiệu quả tùy thuộc vào liều lượng sử dụng.
Cơ chế tác dụng của thuốc: Furosemide tác động lên quai Henle làm ức chế hệ thống vận chuyển ion Na, L và Cl ở nhánh lên, tăng quá trình thải trừ các ion này kéo theo tăng bài xuất nước; đồng thời tăng quá trình đào thải Ca và Mg.
Đặc điểm dược động học
Hấp thu: Furosemide hấp thu tốt khi sử dụng đường uống, tác dụng xuất hiện nhanh sau 30 phút sử dụng, nồng độ đạt đỉnh trong huyết tương sau khoảng 1-2 giờ sử dụng, tác dụng kéo dài 4-6 giờ.
Phân bố: Tỷ lệ Furosemide liên kết với protein huyết thanh khoảng 91-99%, qua được hàng rào nhau thai và bài tiết 1 phần vào trong sữa mẹ.
Chuyển hóa: Furosemide chuyển hóa chính tại thận và gan, các chất chuyển hóa chính bao gồm furosemide glucuronide, saluamine, acid 4-chloro-5-sulfamoylanthranilic
Thải trừ: Thuốc thải trừ chính qua nước tiểu, T ½ khoảng 4 giờ.
Thuốc Furosemide STELLA 40 mg được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc Furosemide STELLA 40 mg được chỉ định trong điều trị phù phổi cấp, phù do gan thận, bệnh nhân tăng calci huyết, bệnh nhân tăng huyết áp.

Liều dùng của thuốc Furosemide STELLA 40 mg
Liều dùng
- Liều điều trị phù: liều khởi đầu 40 mg/ngày; điều chỉnh liều tùy theo tình trạng của bệnh nhân. Với các trường hợp nhẹ, có thể dùng liều 20 mg/ngày hoặc 40 mg cách ngày. Với các trường hợp nặng, có thể tăng dần liều đến 600 mg/ngày. Dùng liều 1-3 mg/kg/ngày với trẻ nhỏ, không quá 40 mg/ngày
- Liều điều trị tăng huyết áp: 40-80 mg/ngày
- Liều điều trị tăng calci huyết: 120 mg/ngày
Cách dùng
Thuốc Furosemide STELLA 40 mg dạng viên nén, sử dụng đường uống
Không sử dụng thuốc Furosemide STELLA 40 mg trong trường hợp nào?
- Chống chỉ định dùng Furosemide STELLA 40 mg cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào trong thuốc
- Không dùng thuốc cho bệnh nhân hôn mê gan, tiền hôn mê gan, vô niệu, suy thận do sử dụng thuốc độc với gan/thận
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Furosemide STELLA 40 mg
Thận trọng
- Thận trọng khi dùng Furosemide STELLA 40 mg cho bệnh nhân phì đại tuyến tiền liệt, tiểu khó
- Không sử dụng thuốc quá liều lượng kê đơn của bác sĩ
- Thuốc Furosemide STELLA 40 mg trị tăng huyết áp có thể dùng đơn độc hoặc kết hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác
- Không dùng thuốc khi hết hạn dùng
Tác dụng phụ
- Thường gặp: hạ huyết áp thế đứng, giảm kali huyết, giảm magie huyết, giảm calci huyết,…
- Ít gặp: buồn nôn, nôn, rối loạn tiêu hóa
- Hiếm gặp: giảm bạch cầu tiểu cầu, viêm mạch, dị cảm, dị ứng, ban da, tăng glucose huyết, tăng glucose niệu, ù tai, giảm thính lực
Tương tác
| Thuốc | Tương tác |
| Cephaloridine, cephalothin | Tăng độc tính trên thận |
| Lithi | Tăng nồng đọ lithi trong huyết thanh, tăng độc tính lithi |
| Aminoglycosid | Tăng độc tính trên thận, tai, tránh sử dụng đồng thời với Furosemide STELLA 40 mg |
| Glycoside tim | Hạ kali huyết, tăng độc tính trên tim |
| NSAID | Giảm tác dụng lợi tiểu của Furosemide |
| Corticoid | Tăng quá trình đào thải kali |
| Thuốc điều trị tiểu đường | Tăng nguy cơ tăng nồng đọ glucose huyết |
| Thuốc chống đông | Furosemid làm tăng tác dụng của thuốc chống đông |
| Thuốc ức chế men chuyển angiotensin | Tăng nguy cơ tụt huyết áp nặng |
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Không khuyến cáo sử dụng Furosemide STELLA 40 mg cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Thuốc Furosemide STELLA 40 mg có thể gây hạ huyết áp thế đứng, đau đầu, thận trọng khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Quá liều và xử trí
Sử dụng quá liều Furosemide STELLA 40 mg gây triệu chứng đau đầu, yếu cơ, hạ huyết áp, chán ăn,… Bệnh nhân cần được điều trị triệu chứng và bù điện giải.
Bảo quản
Furosemide STELLA 40 mg không nên đặt tại nơi gần khu vui chơi của trẻ nhỏ. Tốt nhất, Furosemide STELLA 40 mg nên được đặt tại nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C.
Sản phẩm tương tự
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với Furosemide STELLA 40 mg như:
Furosan 40mg Hasan có thành phần Furosemide 40 mg, sản xuất bởi Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM, điều trị phù, tăng huyết áp và thiểu niệu
Vinzix 20mg/2ml có thành phần Furosemide 20mg/2ml, sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc, điều trị thiểu niệu hoặc vô niệu do suy thận.
Tài liệu tham khảo
Hướng dẫn sử dụng thuốc Furosemide STELLA 40 mg do nhà sản xuất cung cấp, tải file tại đây

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
FREMEDOL EXTRA
Essividine 75mg
Enat 400
Enceld
Epidolle 
















Nhung –
Furosemide STELLA 40 mg hiệu quả tốt, nhà thuốc tư vấn tận tình