Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm Floxaval 500mg với tác dụng điều trị viêm phổi, được sản xuất bởi Delorbis Pharmaceuticals Ltd, Cyprus.
Floxaval 500mg là thuốc gì?
Thành phần
Mỗi viên Floxaval 500mg có chứa thành phần:
- Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg
- Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Trình bày
SĐK : 529115009524
Quy cách đóng gói : Hộp 1 vỉ x 10 viên
Xuất xứ : Cyprus
Tác dụng của Floxaval 500mg
Cơ chế tác dụng
Levofloxacin là thuốc fluoroquinolone thế hệ thứ ba. So với các thế hệ fluoroquinolone trước đây, nó có hoạt tính mở rộng chống lại vi khuẩn Gram dương và các tác nhân gây bệnh nội bào không điển hình
Giống như các fluoroquinolone khác, levofloxacin ức chế DNA gyrase của vi khuẩn (một loại enzyme thiết yếu trong quá trình sao chép, phiên mã, sửa chữa và tái tổ hợp DNA) và topoisomerase IV, do đó ức chế sự xuất hiện của các đứt gãy sợi đơn trên nhiễm sắc thể của vi khuẩn và đóng lại chúng sau khi siêu xoắn. Điều này ngăn chặn sự sao chép và phiên mã DNA của vi khuẩn, dẫn đến tác dụng diệt khuẩn.
Dược động học
Hấp thu : Thuốc hấp thu hoàn toàn, sinh khả dụng gần như 100%, nồng độ đỉnh trung bình của thuốc trong huyết tương khoảng 2,8 và 5,2 mg/L trong vòng 1 đến 2 giờ.
Phân bố : Levofloxacin được phân bố rộng rãi khắp cơ thể, với thể tích phân bố trung bình là 1,1 L/kg và thấm tốt vào hầu hết các mô và dịch cơ thể, khả năng thấm vào dịch não tủy tương đối kém. Levofloxacin liên kết với protein huyết tương trong huyết thanh (chủ yếu là albumin) khoảng 24 đến 38%; liên kết với protein huyết thanh không phụ thuộc vào nồng độ thuốc trong huyết thanh.
Chuyển hóa : ít bị chuyển hóa, không tạo thành chất chuyển hóa nào có hoạt tính dược lý có liên quan
Thải trừ : Thời gian bán thải dao động từ 6 đến 8 giờ, đào thải chủ yếu qua thận
Chỉ định của sản phẩm Floxaval 500mg?
Floxaval 500mg Levofloxacin được chỉ định trong điều trị các bệnh viêm phế quản mãn tính, viêm xoang cấp tính, bệnh than qua đường hô hấp (sau khi phơi nhiễm), viêm phổi bệnh viện và viêm phổi cộng đồng, viêm tuyến tiền liệt, viêm bể thận, nhiễm trùng da và mô mềm và nhiễm trùng đường tiết niệu.

Liều dùng của Floxaval 500mg
Liều dùng
Viêm phổi mắc tại cộng đồng : 500mg/lần (1 viên), 1 lần/ngày, trong 5 ngày hoặc liều 750mg/lần, 1 lần/ngày, trong 7 ngày.
Nhiễm khuẩn máu : 500-1000mg/lần/ngày (1-2 viên/ngày), trong 10 – 14 ngày.
Nhiễm khuẩn tiết niệu có biến chứng và viêm thận-bể thận : 250mg/lần/ngày, trong 10 ngày.
Nhiễm khuẩn da và mô mềm : Từ 500mg – 750mg/ngày, trong 7 – 14 ngày.
Không cần hiệu chỉnh liều ở người già.
Bệnh nhân suy thận hiệu chỉnh liều phù hợp theo tình trạng bệnh.
Cách dùng
Thuốc được dùng đường uống.
Chống chỉ định của Floxaval 500mg
Không dùng Floxaval 500mg trong trường hợp bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Người động kinh hoặc có tiền sử rối loạn gân khi dùng các fluoroquinolon.
Trẻ em dưới 18 tuổi.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng Floxaval 500mg
Thận trọng
Cần tham khảo ý kiến bác sĩ nếu có tiền sử, đang mắc bệnh lý hoặc sử dụng thuốc và các sản phẩm khác như suy thận, rối loạn gân.
Levofloxacin có thể gây ra các tình trạng sau :
- Viêm gân: trong 48 giờ đầu hoặc vài tháng sau khi dùng thuốc, nguy cơ đứt gân.
- Hệ cơ xương: có thể gây thoái hóa sụn hoặc làm trầm trọng bệnh nhược cơ.
- Trên TKTW: gây lú lẫn, run rẩy, co giật, trầm cảm, mất ngủ, ác mộng, bồn chồn, đau đầu…
- Viêm đại tràng: từ mức độ nhẹ đến vừa do Clostridium difficile.
- Nhiễm độc gan: nếu có biểu hiện, cần lập tức ngừng dùng thuốc.
Để xa tầm tay trẻ em.
Tác dụng phụ
Thường gặp: ngứa, mất ngủ, đau đầu, tăng enzym gan, rối loạn tiêu hóa, rối loạn tiết dịch phế quản, buồn nôn, nôn.
Ít gặp : hoa mắt, nôn, khó tiêu, kích động, lo lắng, viêm âm dạo, nhiễm nấm Candida, đau bụng, đau khớp
Hiếm gặp : viêm đại tràng giả mạc, loạn nhịp, tăng/hạ huyết áp, viêm gân Achille, viêm tủy xương, viêm dạ dày, hội chứng Stevens-Johnson.
Tương tác
Không dùng cùng các thuốc thuốc chống loạn nhịp nhóm III hoặc nhóm IA do có thể kéo dài khoảng QT.
Dùng cùng các multivitamin, sucralfat, antacid, ion kim loại có thể làm giảm hấp thu thuốc Floxaval 500mg, nên dùng cách nhau tối thiểu 2 tiếng.
Các thuốc sulfonylurea, vắc xin thương hàn, BCG và mycophenolat bị giảm hiệu quả điều trị nếu dùng cùng levofloxacin.
Dùng cùng thuốc nhóm chống viêm không steroid tăng nguy cơ co giật, kích thích TKTW.
Dùng cùng thuốc hạ đường huyết gây nguy cơ rối loạn đường huyết.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Quá liều
Triệu chứng : chóng mặt, giảm ý thức, co giật, lẫn lộn
Xử trí : Báo ngay cho bác sĩ để tiến hành điều trị kịp thời : theo dõi điện tâm đồ, điều trị triệu chứng.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô thoáng, mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Sản phẩm tương tự
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng tác dụng với như:
- Thuốc Cravit I.V 750mg/150ml điều trị viêm phổi cộng đồng, viêm phổi mắc ở bệnh viên, nhiễm khuẩn da (không biến chứng), nhiễm khuẩn da (có biến chứng),… được sản xuất bởi Olic (Thailand) Ltd.
- Thuốc Quinvonic 500mg/100ml được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I – Pharbaco, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VD-12394-10, điều trị nhiễm khuẩn nhạy cảm với Levofloxacin
Tài liệu tham khảo
Andrejs Sitovs, Irene Sartini, Mario Giorgi (2021), Levofloxacin in veterinary medicine: a literature review. Truy cập ngày 13/10/2025 từ https://www.sciencedirect.com/science/article/abs/pii/S0034528821001387

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Flavital
Eyaren Ophthalmic Drops
FexoBoston 60
FEXOCINCO
Ficlotasol 10g 

















Minh –
Sản phẩm chất lượng, uy tín