Trong bài viết này, nhà thuốc Lưu Văn Hoàng muốn giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Flagyl được sản xuất bởi công ty Dược phẩm Sanofi arventis – một trong 10 công ty Dược phẩm hàng đầu thế giới có nhà máy sản xuất tại Việt Nam
Flagyl là thuốc gì ?
Flagyl thuộc nhóm thuốc điều trị lỵ amip, nhiễm trùng do vi khuẩn kị khí gây ra.
Thành phần chính của thuốc là Metronidazole hàm lượng 250 mg.
Metronidazole là một dẫn xuất của 5 nitro imidazol thế hệ 1 có nhóm nitro dễ bị khử hóa bởi ferredoxin sau đó phá vỡ cấu trúc của DNA của vi khuẩn từ đó tiêu diệt vi khuẩn.
Theo đó, ferredoxin hoặc flavoxin khử hóa nhóm nitro của Metronidazole thành các gốc nitro tự do. Khả năng oxy hóa khử của các phần vận chuyển điện tử của các vi sinh vật kỵ khí hoặc vi khuẩn kỵ khí làm cho metronidazole chọn lọc các sinh vật này, gây khử hóa nhóm nitro, dẫn đến sản xuất các chất chuyển hóa độc hại. Chúng bao gồm axit Namic (2-hydroxyethyl) và acetamide, có thể làm hỏng DNA của các sinh vật sao chép.
Dạng bào chế: Thuốc Flagyl được bào chế dưới dạng viên nén bao phim
Quy cách đóng gói: 1 hộp gồm 2 vỉ x 10 viên nén bao phim.
Bảo quản: để thuốc ỏe nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp, tránh ẩm mốc và xa tầm tay trẻ em.
Hạn sử dụng : được in trên bao bì thuốc, tuyệt đối không sử dụng thuốc khi đã hết hạn sử dụng
Thuốc Flagyl có giá bao nhiêu? Mua ở đâu?
Thuốc Flagyl có giá 15 000 VNĐ 1 hộp.Được bán tại nhà thuốc Lưu Văn Hoàng, chúng tôi có hỗ trợ giao hàng toàn quốc.
Kính mời quý khách xem thêm một số sản phẩm khác tại nhà thuốc của chúng tôi cũng có tác dụng tương tự như sau:
- Thuốc Rodogyl sản xuất bởi Công ty dược phẩm đã quốc gia Famar Lyon – PHÁP
- Thuốc safaria được sản xuất bởi công ty Dược phẩm Ltd Farmaprim
- Thuốc Ovumix được sản xuất bởi công ty dược phẩm Laboratorio ELEAS.A.C.LF.A. Sanabria
Thuốc Flagyl có tác dụng gì?
Flagyl được sử dụng trong điều trị :
- Amip ruột, amip gan, amip ở các mô
- Nhiễm trùng roi đường âm đạo, tiết niệu, sinh dục
- Nhiễm trùng răng miệng, đường tiêu hóa, nhiễm khuẩn huyết do vi khuẩn kị khí gây ra
- Dự phòng nhiễm trùng đường tiêu hóa, phụ khoa sau khi phẫu thuật.
Liều dùng và cách sử dụng thuốc Flagyl như thế nào?
- Nhiễm trùng do vi khuẩn khị khí gây ra: điều trị kéo dài 7 ngày
Người lớn: 30 – 40 mg/kg/ngày, chia 4 lần
Trẻ em: 20 – 30 mg/kg/ngày, chia 4 lần.
- Nhiễm amip ruột: điều trị kéo dài 7- 10 ngày.
- Nhiễm amip gan: điều trị kéo dài 5 ngày
Người lớn: 1,5 g – 2 g/ngày, chia 4 lần.
Trẻ em: 40 – 50 mg/kg/ngày, chia 4 lần.
- Nhiễm trùng roi (Trichomonas) ở đường sinh dục: điều trị kéo dài 7 ngày
Mỗi lần uống 1 viên, ngày uống 3 lần.
- Nhiễm Giardia: điều trị kéo dài 3 ngày
Mỗi lần uống 2 viên, ngày uống 4 lần.
Không sử dụng thuốc Flagyl khi nào ?
Không sử dụng thuốc Flagyl cho đối tượng có tiền sử dị ứng với Metronidazole
Chống chỉ định sử dụng cho phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu thai kì và trong thời kì cho con bú.
Không dùng metronidazole cho bệnh nhân đã dùng disulfiram trong vòng hai tuần qua.
Thận trọng khi sử dụng thuốc Flagyl
Đối với bênh nhân suy gan nặng: Metronidazole có khả năng tích lũy nhiều trong cơ thể do đó cần phải điều chỉnh liều sử dụng cho đối tượng này
Đối với bệnh nhân suy thận: Metronidazole có thể tích lũy nhiều sản phẩm chuyển hóa của nó lại trong có thể do khả năng thải trừ thuốc qua thận bị suy giảm, cần theo dõi chặt chẽ quá trình sử dụng thuốc trên đối tượng này.
Sử dụng thuốc thận trọng trên đối tượng có tiền sử rối loạn huyết học.
Tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc Flagyl
Một số tác dụng không mong muốn sau đây có thể xảy ra khi bạn sử dụng thuốc Flagyl:
- Đau đầu, ngất , chóng mặt, chóng mặt , rối loạn ,mất điều hòa , nhầm lẫn, rối loạn chức năng , khó chịu, trầm cảm, yếu và mất ngủ.
- Chán ăn và đôi khi nôn mửa; bệnh tiêu chảy; đau thượng vị; đau quặn bụng và táo bón.
- Ngứa, nổi mẩn, sốt
- Viêm bàng quang, khó tiểu (hiếm gặp)
- Lưỡi sưng đỏ, có “ lông”, có vị kim loại trong miệng.
- Quan hệ tình dục khó khăn hoặc đau đớn
Phụ nữ có thai và cho con bú có sử dụng thuốc Flagyl được không?
Không có nghiên cứu đầy đủ và có kiểm soát về Flagyl ở phụ nữ mang thai. Tuy nhiên không sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai trong 3 tháng đầu thai kì.
Metronidazole có trong sữa mẹ có nồng độ tương tự như nồng độ huyết thanh của mẹ và nồng độ huyết thanh ở trẻ sơ sinh có thể gần bằng hoặc tương đương với nồng độ trị liệu của trẻ sơ sinh do đó không sử dụng thuốc Flagyl cho phụ nữ đang cho con bú.
Người lái xe và vận hành máy móc có sử dụng thuốc Flagyl được không?
Chưa có nghiên cứu khoa học đầy đủ nào về ảnh hưởng của Flagyl đến công việc lái xe và vận hành máy móc.
Tương tác thuốc
- Disulfiram: đã có những báo cáo về nhữg phản ứng tâm thần xảy ra trên đối tượng nghiện rượu đang điều trị bằng disulfiram cùng với metronidazol.
- Đồ uống có cồn: tăng nguy cơ gây tác dụng phụ buồn bôn, nôn, đau đầu, mặt đỏ bằng.
- Warfarin và các thuốc chống đông đường uống khác: Metronidazol có khả năng làm tăng cường tác dụng chống đông máu
- Busulfan: Metronidazole có khả năng làm tăng nồng độ busulfan trong huyết tương, có thể dẫn đến tăng nguy cơ ngộ độc busulfan nghiêm trọng.
- Cimetidine: có thể kéo dài thời gian bán thải và giảm độ thanh thải của metronidazole trong huyết tương.
- Lithium: Metronidazol là khả năng gia tăng tác dụng của lithium
- Phenobarbital, Phenyltoin, Rifampicin: gây cảm ứng enzym gan CYP450 làm giảm tác dụng của metronidazol

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calcium Corbière Extra 10ml
Calcium D Robinson Pharma
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Camisept 200ml
CamlyHEPATINsof
Procoralan 5mg
Perglim M2 






























Dược sĩ Đỗ Ánh –
Flagyl được sử dụng trong điều trị amip ruột, amip gan, amip ở các mô