Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Efodyl 500mg được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Tập đoàn Merap, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VD-18068-12.
Efodyl 500mg là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Efodyl 500mg có chứa thành phần:
- Cefuroxim 500mg
- Phụ liệu vđ
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Trình bày
SĐK: VD-18068-12
Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ: Việt Nam

Tác dụng của thuốc Efodyl 500mg
Cơ chế tác dụng
Cefuroxim có tác dụng diệt khuẩn mạnh nhờ ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Tác động lên nhiều chủng vi khuẩn: gram dương, gram âm và cả vi khuẩn kỵ khí. Bền vững với enzyme beta-lactamase, có hiệu quả với các chủng kháng ampicillin hoặc amoxicillin. Không hiệu quả với một số chủng như: Pseudomonas, Clostridium difficile, Campylobacter, MRSA…
Cefuroxim axetil là tiền chất, được hấp thu và thủy phân thành cefuroxim hoạt động. Gắn vào PBP (Penicillin-Binding Proteins), gây ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn giúp diệt khuẩn.
Đặc điểm dược động học
Hấp thu tốt nhất sau bữa ăn, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt sau 2-3 giờ. Phân bố rộng đến nhiều mô và dịch trong cơ thể. Thải trừ chủ yếu qua thận, không bị chuyển hóa. Thời gian bán thải thay đổi theo mức lọc cầu thận, loại bỏ hiệu quả bằng thẩm phân máu.
Thuốc Efodyl 500mg trị bệnh gì?
Efodyl 500mg Merap được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa ở người lớn và trẻ em từ 3 tháng tuổi, bao gồm:
- Viêm Lymean và viêm họng do Streptococcus pyogenes.
- Viêm xoang cấp do Streptococcus pneumoniae hoặc Haemophilus influenzae (không sinh beta-lactamase).
- Viêm tai giữa cấp do nhiều chủng vi khuẩn nhạy cảm.
- Đợt cấp viêm phế quản mạn tính.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm không biến chứng.
- Nhiễm khuẩn tiết niệu không biến chứng.
- Bệnh lậu không biến chứng.
- Bệnh Lyme giai đoạn sớm (ban đỏ di chuyển).
Liều dùng-Cách dùng của thuốc Efodyl 500mg
Liều dùng
Tùy theo trường hợp mà được bác sĩ chỉ định liều dùng khác nhau, dưới đây là liều dùng tham khảo.
Liều thông thường cho người lớn (≥ 40 kg):
- Viêm họng, viêm amidan, viêm xoang: 250mg x 2 lần/ngày.
- Viêm tai giữa, đợt cấp viêm phế quản: 500mg x 2 lần/ngày.
- Nhiễm khuẩn tiết niệu, da: 250mg x 2 lần/ngày.
- Bệnh lậu: 1 liều duy nhất 1000mg.
- Bệnh Lyme: 500mg x 2 lần/ngày trong 10–21 ngày.
Liều cho trẻ em (< 40 kg):
- Điều chỉnh theo cân nặng (thường 10–15 mg/kg/lần x 2 lần/ngày), giới hạn tối đa 250mg/lần.
- Không khuyến cáo cho trẻ < 3 tháng tuổi.
Bệnh nhân suy thận:
- Cần điều chỉnh khoảng cách giữa các liều tùy theo mức độ suy thận.
- Thẩm phân máu dùng thêm một liều sau mỗi lần thẩm phân.
Cách dùng
Thuốc Efodyl 500mg dùng để uống, uống với nhiều nước.
Uống thuốc sau ăn để tăng hấp thu. Không nghiền, bẻ, nhai viên do có vị đắng.
Không sử dụng thuốc Efodyl 500mg trong trường hợp nào?
Chống chỉ định sử dụng Efodyl 500mg cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào trong thuốc.
Dị ứng nhóm cephalosporin hoặc beta-lactam khác (penicillin…).
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc
Thận trọng
- Người cao tuổi dễ suy thận do đó cần điều chỉnh liều.
- Cần theo dõi và điều chỉnh liều đối với bệnh nhân suy thận.
- Phản ứng dị ứng nghiêm trọng (quá mẫn).
- Có thể xuất hiện phản ứng Jarisch-Herxheimer (do vi khuẩn bị tiêu diệt nhanh).
- Sử dụng kéo dài làm tăng nguy cơ phát triển vi sinh vật không nhạy cảm (Candida, C. difficile…).
- Có thể gây dương tính giả glucose niệu (phản ứng khử đồng).
- Không ảnh hưởng đến xét nghiệm creatinin bằng phương pháp picrate creatinin bằng phương pháp picrate kiềm.
Tác dụng phụ Efodyl 500mg
Một số tác dụng không mong muốn đã được báo cáo khi dùng Efodyl 500mg bao gồm các triệu chứng:
- Tiêu hóa: tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng, viêm đại tràng giả mạc.
- Thần kinh: đau đầu, chóng mặt.
- Máu: tăng bạch cầu ái toan, giảm tiểu cầu.
- Gan: tăng men gan, hiếm gặp vàng da, viêm gan.
- Da: phát ban, ngứa, nổi mày đay; hiếm gặp hội chứng Stevens-Johnson.
- Hệ miễn dịch: phản vệ, sốt do thuốc, phản ứng Jarisch-Herxheimer.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Chỉ sử dụng thuốc Efodyl 500mg cho phụ nữ có thai khi lợi ích cho mẹ vượt nguy cơ đối với thai nhi.
Thuốc có bài tiết qua sữa mẹ, theo dõi hiện tượng tiêu chảy, nấm miệng ở trẻ.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Thuốc Efodyl 500mg có thể gây chóng mặt, đau đầu, cần thận trọng cho người lái xe và vận hành máy móc.
Tương tác thuốc
| Thuốc kết hợp | Tương tác |
| Thuốc tránh thai uống | có thể giảm hiệu quả |
| Thuốc kháng acid | giảm hấp thu cefuroxim |
| Probenecid | tăng nồng độ cefuroxim |
| Thuốc chống đông | có thể tăng INR khi dùng chung |
Quá liều và xử trí
Sử dụng quá liều Efodyl 500mg có thể Quá liều có thể gây kích thích thần kinh trung ương, co giật.
Có thể loại bỏ cefuroxim bằng thẩm phân máu.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô, mát, dưới 30°C.
Tránh ánh sáng, để xa tầm tay trẻ em.
Sản phẩm tương tự
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với Efodyl 500mg như:
- Cefuroxim 500mg Mebiphar được sản xuất tại Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế, điều trị nhiễm khuẩn tai mũi họng, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, da và mô mềm.
- Zinnat 250mg được sản xuất bởi Glaxo Operations UK Limited, điều trị nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm.
Tài liệu tham khảo
Cefuroxime: a review of its antibacterial activity, pharmacological properties and therapeutic use, truy cập vào ngày 18 tháng 09 năm 2025 từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/37064/

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Elossy 0.05%
Elossy 0.1% 



















Lâm –
Thuốc chất lượng, đáng tin cậy ạ