Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Duckinds 30mg được sản xuất bởi Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 893110364324.
Duckinds 30mg là thuốc gì?
Thành phần
Mỗi viên nang cứng Duckinds 30mg chứa:
Dược chất: Duloxetin 30 mg (dưới dạng vi hạt duloxetin hydroclorid bao tan trong ruột).
Tá dược: Vừa đủ.
Trình bày
SĐK: 893110364324
Dạng bào chế: Viên nang cứng
Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ: Việt Nam

Tác dụng của thuốc Duckinds 30mg
Cơ chế tác dụng
Duloxetin là một chất ức chế tái hấp thu serotonin và noradrenalin (SNRI). Nó ức chế mạnh việc tái hấp thu của hai chất dẫn truyền thần kinh này, làm tăng nồng độ của chúng trong não. Cơ chế này cũng được cho là giúp tăng cường các đường ức chế đau, giúp giảm các triệu chứng đau do thần kinh.
Đặc điểm dược động học
Hấp thu: Hấp thu tốt sau khi uống, đạt nồng độ đỉnh sau 6 giờ, thức ăn ít ảnh hưởng đến việc hấp thu.
Phân bố: Liên kết rất mạnh với protein huyết tương (96%).
Chuyển hóa: Được chuyển hóa rộng rãi tại gan, chủ yếu qua enzym CYP1A2 và CYP2D6.
Thải trừ: Thời gian bán thải trung bình khoảng 12 giờ.
Thuốc Duckinds 30mg được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc Duloxetin 30 mg được chỉ định điều trị cho người lớn trong các trường hợp sau:
- Điều trị rối loạn lo âu lan tỏa.
- Điều trị rối loạn trầm cảm chủ yếu.
- Điều trị đau do tổn thương thần kinh ở những người bị đái tháo đường.
Liều dùng và cách dùng của thuốc
Liều dùng của thuốc
Rối loạn trầm cảm chủ yếu: Liều khởi đầu và khuyến cáo duy trì là 60 mg mỗi ngày một lần.
Rối loạn lo âu lan tỏa: Liều khởi đầu được khuyến cáo là 30 mg mỗi ngày một lần. Ở những bệnh nhân không đáp ứng đủ, nên tăng liều tới 60 mg.
Đau do tổn thương thần kinh ở người bị đái tháo đường: Liều khởi đầu và khuyến cáo duy trì là 60 mg mỗi ngày.
Cách dùng của thuốc
Thuốc dùng đường uống. Uống nguyên viên với nước, có thể uống cùng hoặc không cùng bữa ăn. Không được nhai, nghiền hoặc mở viên nang.
Không sử dụng thuốc Duckinds 30mg trong trường hợp nào?
Quá mẫn cảm với hoạt chất hoặc với bất kỳ thành phần tá dược nào của thuốc Duckinds 30mg.
Sử dụng đồng thời với các chất ức chế monoamin oxydase không chọn lọc và không thể đảo ngược (MAOIs).
Bệnh gan dẫn đến suy gan.
Kết hợp với các chất ức chế CYP1A2 mạnh (như fluvoxamin, ciprofloxacin hoặc enoxacin).
Chức năng thận suy giảm nghiêm trọng (với độ thanh thải creatinin dưới 30 ml/phút).
Tình trạng tăng huyết áp chưa được kiểm soát ổn định.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc
Thận trọng
Nguy cơ tự tử: Cần giám sát chặt chẽ bệnh nhân về ý nghĩ tự tử , nhất là khi mới bắt đầu dùng thuốc.
Bệnh lý nền: Thận trọng nếu bệnh nhân có tiền sử co giật, hưng cảm hoặc rối loạn lưỡng cực.
Huyết áp: Thuốc có thể làm tăng huyết áp; cần theo dõi thường xuyên, nhất là trong tháng đầu.
Gan: Đã có báo cáo về tổn thương gan. Thận trọng khi dùng chung với các thuốc khác gây hại cho gan.
Ngừng thuốc: Không dừng thuốc đột ngột; phải giảm liều từ từ (ít nhất 1-2 tuần) để tránh hội chứng cai thuốc.
Hội chứng Serotonin: Có nguy cơ xảy ra tình trạng này (có thể nguy hiểm tính mạng), đặc biệt khi phối hợp với các thuốc serotonergic khác (như MAOIs, SSRIs).
Trẻ em: Không khuyến cáo sử dụng cho người dưới 18 tuổi.
Chảy máu: Tăng nguy cơ xuất huyết (bầm tím, xuất huyết tiêu hóa). Cần thận trọng nếu đang dùng thuốc chống đông.
Tác dụng phụ
Rất thường gặp (≥ 1/10): Buồn nôn, nhức đầu, khô miệng, buồn ngủ, chóng mặt.
Thường gặp (1/100 đến < 1/10): Giảm thèm ăn , mất ngủ, kích động, lo lắng, giảm ham muốn tình dục , run, dị cảm, ngủ lịm , nhìn mờ , đánh trống ngực , tăng huyết áp, đỏ bừng , táo bón, tiêu chảy, đau bụng, nôn, khó tiêu , tăng tiết mồ hôi, phát ban , đau cơ xương khớp, mệt mỏi, suy sụp.
Tương tác
Chống chỉ định:
Dùng chung với MAOIs (nguy cơ hội chứng serotonin).
Dùng chung với các thuốc ức chế mạnh CYP1A2 (như Ciprofloxacin, Fluvoxamin) vì làm tăng cao nồng độ duloxetin.
Thận trọng khi phối hợp:
Các thuốc ức chế TKTW khác (rượu, thuốc an thần).
Các thuốc serotonergic khác (tăng nguy cơ hội chứng serotonin).
Thuốc chống đông và NSAIDs (tăng nguy cơ chảy máu).
Các thuốc được chuyển hóa bởi CYP2D6 (vì duloxetin ức chế enzym này, có thể làm tăng nồng độ của các thuốc đó).
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Phụ nữ có thai: Chỉ nên được sử dụng nếu lợi ích tiềm năng cao hơn nguy cơ tiềm ẩn đối với thai nhi.
Phụ nữ cho con bú: Không khuyến cáo sử dụng.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Duloxetin có thể gây an thần và chóng mặt. Bệnh nhân nên tránh lái xe hoặc vận hành máy móc nếu gặp phải các tình trạng này.
Quá liều và xử trí
Triệu chứng: Các trường hợp tử vong đã được báo cáo, chủ yếu khi dùng quá liều kết hợp. Các triệu chứng quá liều bao gồm buồn ngủ, hôn mê, hội chứng serotonin, co giật, nôn và nhịp tim nhanh.
Xử trí: Điều trị chủ yếu là hỗ trợ (đường thở, theo dõi tim mạch) và điều trị triệu chứng. Rửa dạ dày hoặc dùng than hoạt tính có thể hữu ích nếu được thực hiện sớm.
Bảo quản
Bảo quản Duckinds 30mg ở nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
Sản phẩm tương tự thuốc Duckinds 30mg
Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm Yawin 30 được chỉ định điều trị chứng trầm cảm nặng, sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn.
Tài liệu tham khảo
- Harry A Fagan, David S Baldwin. Pharmacological Treatment of Generalised Anxiety Disorder: Current Practice and Future Directions, truy cập ngày 06 tháng 11 năm 2025 từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/37183813/
- Hướng dẫn sử dụng thuốc Duckinds 30mg do nhà sản xuất cung cấp, tải file tại đây.

VENICE 5MTHF
Ibartain MR 150mg
Vinocyclin 100
Rượu sâm Ngọc Linh (Chai vuông 500ml) Tu Mơ Rông
Hemopran Cream 35ml
Carbomango
Uvedose 100000 U.I.
Tọa Cốt Hoàn Vương
Vpmader - Whitening Anti-Acne Serum
Sporal 100mg
Babybone D3K2DHA
Daewoong Ursa-S
Isis Pharma Mother care
Metrogyl Denta
Nhất Nam Dương XM
Dung dịch vệ sinh Lavima
Tisercin 25mg
Hbsell
Gạc rơ lưỡi Midkid Baby
Rosette Gommage Gentle Peeling Gel
Intesta
Bổ Huyết Vương TGTVVA
Labnovation SARS-CoV-2 Antigen Rapid Test Kit
Diagold
Vitix Gel Regulateur
Rong nho tươi tách nước Sabudo
Rohto AntiBacterial
Rohto V5
Fertistill
Special Kid Omega Capsules
Special Kid Vitamines D3 Et K2
Phyto Phanere
Oniiz Classical
Kem bôi da Damos
Acti globin
Tesafu
Beta Glucan Gold
Viên uống Đào Tiên
IsisPharma Neotone Radiance SPF 50+
Naturenz
Acid Trichloracetic 80
Mega Liver
Dầu chùm ngây D3K2 Babego
Viên Tiểu Đêm Thái Minh
Tebonin 120mg
Rabeto 40 mg
Vitamin Tree Water-Gel
Yanbiwa 25mg
Dung nhan tố nữ ST
Ngọc Tố Nữ RIO Pharmacy
Dung dịch vệ sinh Intima Ziaja màu cam
NattoEnzym 1000 (Lọ 60 viên)
Nước Cốt Gà Brand’s 42ml
Bolabio
Nam Thận Vương
Lipitor
Rocket Plus
Boticinal Cartilage De Requin
Essential Baby Rash Cream
Beautycare GNCom 





















Bá –
Nhà thuốc đủ thuốc theo đơn, ship lẹ