Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Coversyl 10mg có cơ sở sản xuất là Les Laboratoires Servier Industrie, được lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là VN-17086-13.
Coversyl 10mg là thuốc gì?
Thành phần
Mỗi viên Coversyl 10mg chứa thành phần:
- Perindopril arginine 10mg (tương đương 6.79mg perindopril)
- Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế : Viên nén bao phim
Trình bày
SĐK: VN-17086-13
Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 30 viên
Xuất xứ: Pháp
Tác dụng của thuốc Coversyl 10mg
Cơ chế tác dụng
Perindopril không chỉ ức chế men chuyển angiotensin I thành angiotensin II mà còn giảm quá trình chết rụng (apoptosis) của tế bào nội mô, đồng thời thúc đẩy biểu hiện các yếu tố tăng trưởng và collagen III, khôi phục hoạt tính của nitric oxide synthase tại lớp nội mạc động mạch chủ. Những cơ chế này góp phần mang lại khả năng chống viêm, chống oxy hóa, ngăn ngừa xơ vữa động mạch và hỗ trợ tiêu sợi huyết hiệu quả hơn.
Đặc điểm dược động học
Hấp thu
Perindopril được hấp thu nhanh.
Phân bố
Indapamide phân bố rộng trong cơ thể, liên kết với hồng cầu và protein huyết tương khoảng 76%
Chuyển hóa
Perindopril là tiền thuốc, được thủy phân ở gan thành perindoprilat.
Thải trừ
Perindopril được thải trừ chủ yếu qua nước tiểu.
Coversyl 10mg được chỉ định trong bệnh gì?
Coversyl 10mg Perindopril được chỉ định trong trường hợp tăng huyết áp, bệnh động mạch vành ổn định và dự phòng nguy cơ biến cố tim mạch trên bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim.

Liều dùng của thuốc Coversyl 10mg
Liều thông thường : 1 viên/lần, 1 lần/ngày.
Cách dùng của thuốc Coversyl 10mg
Uống nguyên viên với 1 cốc nước đầy. Uống trước khi ăn sáng.
Không sử dụng thuốc Coversyl 10mg trong trường hợp nào?
Không dùng thuốc Coversyl 10mg cho người có mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Phù mạch: tiền sử phù mạch do ACE‑I, phù mạch tự phát hoặc di truyền
Phụ nữ có thai và cho con bú: đang mang thai trên 3 tháng cuối, đang cho con bú
Rối loạn chức năng gan: suy gan nặng, bệnh não gan
Rối loạn điện giải: giảm kali huyết
Suy thận và thẩm phân: suy thận vừa đến nặng hoặc đang thẩm phân
Suy tim mất bù: suy tim cấp hoặc mạn chưa ổn định
Tương tác thuốc: đang dùng thuốc chống loạn nhịp
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Coversyl 10mg
Thận trọng
Tương tác thuốc: không khuyến cáo phối hợp Coversyl 10mg với lithium, thuốc lợi tiểu hoặc các chế phẩm chứa kali.
Hematology: nếu có giảm bạch cầu trung tính hoặc bạch cầu hạt, theo dõi công thức máu định kỳ và khuyến cáo bệnh nhân báo ngay dấu hiệu nhiễm trùng.
Ngừng thuốc ngay khi có triệu chứng phù mạch hoặc mẫn cảm; thận trọng ở bệnh nhân vừa giải mẫn cảm hoặc đang điều trị miễn dịch.
Sốc phản vệ: tạm ngưng khi có dấu hiệu sốc phản vệ.
Chức năng gan: không dùng cho bệnh nhân suy gan nặng, ngừng ngay nếu men gan tăng hoặc vàng da.
Nhạy cảm ánh sáng: ngừng thuốc khi xuất hiện ban đỏ mẫn cảm với ánh sáng.
Thận và điện giải: không dùng nếu hẹp động mạch thận hai bên hoặc chỉ một bên; kiểm tra tình trạng mất nước và điện giải trước và trong điều trị.
Chuyển hóa: không dùng cho người không dung nạp lactose; kiểm tra nồng độ đường máu ở bệnh nhân đái tháo đường.
Ho kéo dài: nếu xuất hiện ho khan dai dẳng, đánh giá nguyên nhân trước khi tiếp tục điều trị.
Vận động viên: lưu ý có thể cho kết quả dương tính trong kiểm tra doping.
Tác dụng phụ
Hay gặp : ho khan
Thường gặp : chóng mặt, hoa mắt, đau đầu, mệt mỏi, rối loạn giấc ngủ, thay đổi khí sắc, khô miệng, táo bón, buồn nôn, tiêu chảy, hạ natri huyết
Ít gặp : hạ kali máu, tăng kali máu, tăng calci huyết, hạ huyết áp, rối loạn vị giác, đau bụng, nôn, suy thận cấp, giảm bạch cầu trung tính, giảm bạch cầu ưa base, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu
Hiếm gặp : thiếu máu tan huyết, thiếu máu không tái tạo, lú lẫn, bất tỉnh, rối loạn thị giác, ù tai, loạn nhịp tim (nhịp nhanh trên thất, nhịp chậm xoang), cơn đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, co thắt phế quản, viêm mũi, viêm phổi ưa eosin, viêm tụy, phát ban, ngứa, phù mặt/chi/môi, ban đỏ da hình thoi, hội chứng Stevens–Johnson, hoại tử biểu bì, chuột rút, suy nhược cơ thể, liệt dương.
Tương tác
Thận trọng khi dùng cùng lithium do gây tăng nồng độ lithium huyết thanh và độc tính
Thận trọng khi dùng cùng baclofen do làm tăng nguy cơ hạ huyết áp quá mức
Thận trọng khi dùng cùng NSAIDs (thuốc kháng viêm không steroid) do làm giảm hiệu quả hạ huyết áp và tăng nguy cơ suy thận cấp
Thận trọng khi dùng cùng thuốc chống trầm cảm giống imipramine hoặc thuốc an thần do làm tăng tác dụng hạ huyết áp và nguy cơ hạ huyết áp thế đứng
Thận trọng khi dùng cùng corticosteroid hoặc tetracosactide do làm giảm hiệu quả hạ huyết áp
Thận trọng khi dùng cùng thuốc hạ huyết áp khác do gây hạ huyết áp quá mức
Thận trọng khi dùng cùng thuốc lợi tiểu giữ kali do làm tăng nguy cơ tăng kali máu
Thận trọng khi dùng cùng thuốc chống đái tháo đường do làm tăng nguy cơ hạ glucose máu
Thận trọng khi dùng cùng allopurinol, thuốc cytostatic hoặc thuốc ức chế miễn dịch do làm tăng nguy cơ giảm bạch cầu
Thận trọng khi dùng cùng thuốc mê toàn thân do làm tăng tác dụng hạ huyết áp
Thận trọng khi dùng cùng thuốc lợi tiểu thông thường do gây giảm thể tích tuần hoàn và tăng nguy cơ hạ huyết áp
Thận trọng khi dùng cùng thuốc có nguy cơ gây xoắn đỉnh hoặc thuốc hạ kali huyết do làm tăng nguy cơ xoắn đỉnh
Thận trọng khi dùng cùng glycosid tim do làm tăng độc tính glycosid
Thận trọng khi dùng cùng metformin do gây ảnh hưởng chức năng thận
Thận trọng khi dùng cùng thuốc cản quang chứa iod do tăng nguy cơ suy thận cấp
Thận trọng khi dùng cùng canxi do làm tăng nồng độ calci huyết
Thận trọng khi dùng cùng ciclosporin do làm tăng creatinin huyết thanh
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Không dùng Coversyl 10mg cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc do thuốc có thể gây chóng mặt, đau đầu, hoa mắt.
Quá liều và xử trí
Triệu chứng : chuột rút, hạ huyết áp, nôn, buồn ngủ, rối loạn tâm thần.
Xử trí : Báo ngay với bác sĩ điều trị và đến cơ sở y tế gần nhất để tiến hành điều trị triệu chứng kịp thời.
Bảo quản
Để thuốc tránh xa tầm tay trẻ em.
Bảo quản thuốc ở nơi thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
Sản phẩm tương tự
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm có tác dụng tương tự dưới đây :
- Perindastad 4 là thuốc ức chế men chuyển (ACE) giúp hạ huyết áp ở cả người bệnh tăng huyết áp đơn độc và kết hợp với các bệnh lý khác như đái tháo đường, bệnh thận.
- Thuốc Coversyl được phân loại thuộc nhóm thuốc có tác dụng trên tim mạch có thành phần chính là Perindopril với hàm lượng là 5 mg hoặc 10 mg và 1 số tá dược khác thêm vào cho vừa đủ 1 viên.
Tài liệu tham khảo
Jie Peng, Yingxin Zhao, Hua Zhang, Zhendong Liu, Zhihao Wang, Mengxiong Tang, Ming Zhong, Fanghong Lu & Wei Zhang (2014), Prevention of metabolic disorders with telmisartan and indapamide in a Chinese population with high-normal blood pressure. Truy cập ngày 08/07/2025 từ https://www.nature.com/articles/hr2014148
My –
sản phẩm uy tín, chính hãng