Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc CoAprovel ® 300/12.5 mg được sản xuất bởi SANOFI WINTHROP INDUSTRIE, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VN-17392-13.

CoAprovel ® 300/12.5 mg là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc CoAprovel ® 300/12.5 mg có chứa thành phần: Irbesartan 300 mg; Hydrochlorothiazide 12,5 mg
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Trình bày
SĐK: VN-17392-13
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 14 viên
Xuất xứ: Pháp
Hạn sử dụng: 36 tháng
Tác dụng của thuốc CoAprovel ® 300 12.5 mg
Cơ chế tác dụng
Irbesartan thuộc nhóm thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II; kết hợp với Hydrochlorothiazide nhóm thuốc lợi tiểu giúp tăng cường hiệu quả điều trị tăng huyết áp, giúp giảm huyết áp nhiều hơn khi dùng thuốc đơn thành phần. Hoạt chất Irbesartan có hoạt tính mạnh, thường được dùng đường uống, đối kháng chọn lọc với thụ thể angiotensin II, tăng nồng độ renin, giảm nồng độ aldosteron huyết tương. Hoạt chất Hydrochlorothiazide làm giảm thể tích huyết tương.
Đặc điểm dược động học
| Irbesartan | Hydrochlorothiazide | |
| Sinh khả dụng tuyệt đối | 60-80% | 50-80% |
| Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương | 1,5-2 giờ | 1-2,5 giờ |
| Tỷ lệ liên kết với protein huyết tương | 96% | 68% |
| Thể tích phân bố | 53-93L | 0,83-1,14 L/kg |
| Thời gian bán hủy | 11-15 giờ | 5-15 giờ |
| Vị trí chuyển hóa | Gan | Gan |
| Con đường thải trừ | Thải trừ qua nước tiểu | Thải trừ qua thận |
Thuốc CoAprovel ® 300/12.5 mg được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc CoAprovel ® 300/12.5 mg kê đơn điều trị tăng huyết áp nguyên phát, trong trường hợp không kiểm soát được huyết áp khi dùng đơn thành phần.
Liều dùng của thuốc CoAprovel ® 300 12.5 mg
Liều dùng
Liều khuyến cáo cho người lớn: 1 viên/lần/ngày
Trẻ em dưới 18 tuổi: không khuyến cáo sử dụng CoAprovel ® 300/12.5 mg
Cách dùng
Thuốc CoAprovel ® 300/12.5 mg dạng viên nén bao phim, sử dụng đường uống.
Không sử dụng thuốc CoAprovel ® 300/12.5 mg trong trường hợp nào?
- Chống chỉ định dùng CoAprovel ® 300/12.5 mg cho người dị ứng với Irbesartan; Hydrochlorothiazide và bất kỳ tá dược nào trong thuốc
- Không dùng thuốc khi đang mang thai > 3 tháng
- Không dùng thuốc cho bệnh nhân suy gan thận nặng, tăng calci huyết, giảm kali
- Không khuyến cáo dùng CoAprovel ® 300/12.5 mg cho trẻ em < 18 tuổi
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc CoAprovel ® 300 12.5 mg
Thận trọng
- Thận trọng khi dùng CoAprovel ® 300/12.5 mg cho đối tượng có bệnh lý về gan, thận, tim, đái tháo đường, lupus ban đỏ, tăng aldosterone nguyên phát
- Thông báo cho bác sĩ nếu xuất hiện triệu chứng tiêu chảy, nôn nhiều
- Cân nhắc khi dùng thuốc cho bệnh nhân có chế độ ăn kiêng ít muối
- Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân sắp phẫu thuật
- Không sử dụng thuốc CoAprovel ® 300/12.5 mg khi hết hạn sử dụng
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ đã được báo cáo khi dùng CoAprovel ® 300/12.5 mg: buồn nôn, nôn, choáng, mệt mỏi, tiêu chảy, tăng nhịp tim, ngất, tụt huyết áp, rối loạn chức năng tình dục, bất thường xét nghiệm máu,…
Tương tác
| Thuốc | Tương tác |
| Thuốc điều trị cao huyết áp khác | Tăng hiệu quả điều trị cao huyết áp |
| Lithium | Không nên phối hợp với CoAprovel, trong trường hợp bắt buộc, cần theo dõi nồng độ lithi trong huyết thanh |
| NSAID | Giảm hiệu quả điều trị của CoAprovel |
| Digitalis, thuốc chống loạn nhịp | Cần theo dõi nồng độ kali huyết định kỳ |
| Rượu | Tăng nguy cơ hạ huyết áp tư thế |
| Thuốc điều trị đái tháo đường | Hiệu chỉnh liều thuốc trị tiểu đường (nếu cần) |
| Nhựa trao đổi ion | Giảm sự hấp thu của hydrochlorothiazide |
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Không sử dụng CoAprovel ® 300/12.5 mg cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Thuốc CoAprovel ® 300/12.5 mg có thể gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc do xuất hiện tác dụng phụ choáng váng, mệt mỏi.
Quá liều và xử trí
Quá liều CoAprovel ® 300/12.5 mg gây tụt huyết áp, thay đổi nhịp tim, buồn nôn, ngủ lơ mơ. Bệnh nhân cần được giám sát chặt chẽ và điều trị triệu chứng.
Bảo quản
Bảo quản CoAprovel ® 300/12.5 mg ở nơi có độ ẩm không quá 70%, nhiệt độ phòng, nơi khô ráo, sạch sẽ. Để tránh xa tầm tay trẻ em.
Sản phẩm tương tự
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với CoAprovel ® 300/12.5 mg như:
Irbeplus HCT 300/12.5 có thành phần Irbesartan 300 mg, Hydrochlorothiazide 12,5 mg, sản xuất bởi Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm, điều trị tăng huyết áp nguyên phát
Irbeplus HCT 150/12.5 có thành phần Irbesartan 150 mg, Hydrochlorothiazide 12,5 mg, sản xuất bởi Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm, điều trị tăng huyết áp
Tài liệu tham khảo
- Hướng dẫn sử dụng thuốc CoAprovel ® 300/12.5 mg do nhà sản xuất cung cấp, tải file tại đây
- Croom KF, Curran MP, Goa KL, Perry CM. Irbesartan: a review of its use in hypertension and in the management of diabetic nephropathy, truy cập ngày 08 tháng 12 năm 2025
- Markham A, Spencer CM, Jarvis B. Irbesartan: an updated review of its use in cardiovascular disorders, truy cập ngày 08 tháng 12 năm 2025
- Williams RL, Davies RO, Berman RS, Holmes GI, Huber P, Gee WL, Lin ET, Benet LZ. Hydrochlorothiazide pharmacokinetics and pharmacologic effect: the influence of indomethacin, truy cập ngày 08 tháng 12 năm 2025

Mekopora 2mg
Fexofenaderm 180 mg
Viên tăng lực 




























Liên –
CoAprovel ® 300/12.5 mg giúp kiểm soát huyết hiệu quả