Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Clarithromycin 500mg Tipharco có cơ sở sản xuất là Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco, được lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là VD-11149-10.
Clarithromycin 500mg Tipharco là thuốc gì?
Thành phần
Mỗi viên Clarithromycin 500mg Tipharco chứa thành phần:
- Clarithromycin 500mg
- Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế : Viên nén bao phim
Trình bày
SĐK: VD-11149-10
Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên
Xuất xứ: Việt Nam
Tác dụng của thuốc Clarithromycin 500mg Tipharco
Cơ chế tác dụng
Clarithromycin là kháng sinh macrolid bán tổng hợp ức chế tổng hợp protein ở vi khuẩn bằng cách gắn vào tiểu đơn vị 50S của ribosom, thường có tác dụng kìm khuẩn và có thể diệt khuẩn ở liều cao hoặc với chủng rất nhạy cảm.
Chất chuyển hóa hoạt tính 14-hydroxy-clarithromycin góp phần tăng hoạt tính trên một số vi khuẩn như Haemophilus influenzae và Streptococcus pneumoniae.
Đặc điểm dược động học
Hấp thu : Thuốc hấp thu nhanh và trải qua chuyển hóa lần đầu ở gan. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong khoảng 2 giờ. Thức ăn hầu như không làm thay đổi hấp thu của thuốc.
Phân bố : Thuốc phân bố rộng vào mô và tế bào, nồng độ trong mô thường cao hơn nồng độ huyết thanh. Clarithromycin và chuyển hóa 14-hydroxy có thể bài tiết vào sữa mẹ.
Chuyển hóa : Clarithromycin được chuyển hóa ở gan thành 14-hydroxy-clarithromycin. Thuốc có thể ức chế men CYP3A4 làm giảm chuyển hóa của chính nó và của thuốc phối hợp dẫn đến tích lũy nồng độ trong máu.
Thải trừ : Clarithromycin thải trừ qua mật vào phân và một phần qua nước tiểu.
Clarithromycin 500mg Tipharco được chỉ định trong bệnh gì?
Kháng sinh Clarithromycin 500mg Tipharco được chỉ định điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm bao gồm :
- Nhiễm trùng đường hô hấp dưới.
- Nhiễm trùng đường hô hấp trên.
- Nhiễm trùng da và mô mềm.
- Nhiễm khuẩn khu trú hoặc lan tỏa do các chủng nhạy cảm.
- Dự phòng và điều trị nhiễm Mycobacterium avium complex khi có chỉ định.
- Dùng phối hợp với thuốc ức chế tiết acid trong phác đồ diệt trừ Helicobacter pylori.

Liều dùng của thuốc Clarithromycin 500mg Tipharco
Nhiễm trùng đường hô hấp, da và mô mềm
Người lớn và trẻ em ≥ 12 tuổi : 250mg/lần, 2 lần/ngày hoặc 500mg/lần, 1 lần/ngày. Trong nhiễm trùng nặng dùng 500mg/lần, 2 lần/ngày.
Trẻ em < 12 tuổi : 15mg/kg/ngày chia làm 2 lần.
Loét dạ dày tá tràng do Helicobacter pylori
Người lớn : 500mg/lần, 2 lần/ngày kết hợp với thuốc ức chế tiết acid như omeprazol 40mg mỗi ngày một lần trong 14 ngày.
Nhiễm Mycobacterium avium complex
Liều khuyến cáo : 500mg/lần, 2 lần/ngày trong 3 đến 4 tuần.
Không khuyến cáo dùng tổng liều > 1g/ngày do liên quan tăng nguy cơ tác dụng không mong muốn.
Bệnh nhân suy thận
Thông thường không cần điều chỉnh trừ khi suy thận nặng (ClCr < 30ml/phút).
Khi cần hiệu chỉnh liều, nên giảm khoảng 50% tổng liều mỗi ngày. Không kéo dài đợt điều trị quá 14 ngày nếu bệnh nhân suy thận nặng.
Cách dùng của thuốc Clarithromycin 500mg Tipharco
Thuốc Clarithromycin 500mg Tipharco dùng đường uống, có thể uống trước hoặc sau bữa ăn.
Không sử dụng thuốc Clarithromycin 500mg Tipharco trong trường hợp nào?
Không dùng Clarithromycin 500mg Tipharco cho người có mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tiền sử vàng da ứ mật hoặc rối loạn chức năng gan liên quan đến việc dùng clarithromycin trước đó.
Dùng cùng cisaprid, pimozid, astemizol hoặc terfenadin do nguy cơ kéo dài khoảng QT và loạn nhịp.
Dùng cùng ergotamin hoặc dihydroergotamin do nguy cơ ngộ độc ergot và co mạch nặng.
Dùng cùng lovastatin hoặc simvastatin do nguy cơ tăng nồng độ statin và tiêu cơ vân.
Dùng cùng colchicine ở bệnh nhân suy thận hoặc suy gan do nguy cơ độc tính nặng của colchicine.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Soli-Medon 40
Thận trọng
Thận trọng khi dùng Clarithromycin 500mg Tipharco cho bệnh nhân suy gan do clarithromycin chuyển hóa mạnh ở gan và có nguy cơ gây tổn thương gan.
Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy thận nặng do thuốc và chuyển hóa có thể tích lũy.
Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân đang dùng các thuốc phụ thuộc CYP3A4 vì clarithromycin ức chế CYP3A4 dẫn đến tương tác dược động học và tăng độc tính.
Thận trọng khi dùng Clarithromycin 500mg Tipharco để dự phòng hoặc khi không có nhiễm khuẩn rõ ràng do dùng không cần thiết làm tăng nguy cơ kháng thuốc.
Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân có bệnh tim mạch hoặc tiền sử rối loạn điện giải vì tăng nguy cơ kéo dài khoảng QT.
Tác dụng phụ
Thường gặp : tiêu chảy, đau bụng, buồn nôn, nôn và rối loạn vị giác có thể kèm viêm đại tràng giả mạc.
Ít gặp : đau vùng thượng vị, rối loạn chức năng gan, tăng bilirubin, vàng da, sốt và tăng bạch cầu ưa eosin.
Hiếm gặp : Phản ứng quá mẫn như ngứa, mày đay, ban da, phản ứng phản vệ và hội chứng Stevens Johnson, điếc có thể hồi phục, suy gan nặng, rối loạn nhịp tim liên quan kéo dài khoảng QT.
Tương tác
Chống chỉ định dùng đồng thời với cisaprid, pimozid, astemizol, terfenadin, ergotamin hoặc dihydroergotamin do nguy cơ nghiêm trọng về rối loạn nhịp tim và co mạch.
Thận trọng khi dùng cùng warfarin do clarithromycin có thể làm tăng INR và nguy cơ chảy máu.
Thận trọng khi dùng cùng theophylline do có thể làm tăng nồng độ theophylline.
Thận trọng khi dùng cùng digoxin do clarithromycin có thể làm tăng nồng độ và hiệu lực của digoxin.
Thận trọng khi dùng cùng carbamazepin do clarithromycin có thể làm giảm thải trừ dẫn đến tăng hiệu lực của carbamazepin.
Thận trọng khi dùng cùng colchicine đặc biệt ở bệnh nhân suy thận hoặc suy gan do nguy cơ tăng độc tính của colchicine.
Thận trọng khi dùng cùng zidovudin vì tương tác dược lý có thể làm thay đổi nồng độ zidovudin; nếu cần phối hợp có thể cân nhắc dùng cách nhau khoảng 1 đến 2 giờ theo hướng dẫn lâm sàng.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Không nên dùng clarithromycin trong ba tháng đầu của thai kỳ trừ khi lợi ích cho mẹ vượt trội so với nguy cơ cho thai nhi.
Cần thận trọng khi dùng cho phụ nữ đang cho con bú vì clarithromycin và chuyển hóa được bài tiết vào sữa mẹ.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc do thuốc có thể gây nguy cơ hoa mắt, chóng mặt, lú lẫn hoặc rối loạn tinh thần.
Quá liều và xử trí
Xử trí : Báo ngay với bác sĩ điều trị và đến cơ sở y tế gần nhất để tiến hành điều trị triệu chứng kịp thời.
Bảo quản
Để thuốc tránh xa tầm tay trẻ em.
Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
Sản phẩm tương tự
Quý khách có thể xem thêm một số sản phẩm khác tại nhà thuốc của chúng tôi có cùng tác dụng:
- Thuốc Clarithromycin Stella 500mg chứa hoạt chất Clarithromycin với hàm lượng 500mg được dùng trong điều trị các nhiễm trùng do một hoặc nhiều vi khuẩn nhạy cảm gây ra như: nhiễm trùng đường hô hấp trên và dưới, nhiễm trùng da và mô mềm,…
- Thuốc Remeclar là thuốc điều trị viêm phổi, viêm amidan, viêm tai giữa, nhiễm khuẩn cơ hội, viêm da và mô mềm, … có thành phần chính là Clarithromycin với hàm lượng 500 mg/viên, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VN-5163-10.
Tài liệu tham khảo
Takemori, N., Ooi, H. K., Imai, G., Hoshino, K., & Saio, M. (2020). Possible mechanisms of action of clarithromycin and its clinical application as a repurposing drug for treating multiple myeloma. Truy cập ngày 19/09/2025 từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/33014130/
Tuan –
Thông tin rõ ràng, dễ tra cứu