Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Bicimax được sản xuất bởi Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VD-26558-17
Bicimax là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Bicimax có chứa thành phần:
- Vitamin B1 15mg
- Vitamin B2 15mg
- Vitamin B6 10mg
- Vitamin B12 0,01mg
- Vitamin B3 50mg
- Vitamin B5 23mg
- Vitamin B8 0,15mg
- Vitamin C 1000mg
- Calcium 100mg
- Magnesium 100mg
- Tá dược vừa đủ 1 viên
Dạng bào chế: Viên nén sủi bọt
Trình bày
SĐK: VD-26558-17
Quy cách đóng gói: Hộp 1 tube 10 viên
Xuất xứ: Việt Nam
Thuốc Bicimax công dụng
Cơ chế tác dụng
Vitamin B1:
- Quan trọng cho chuyển hóa carbohydrate.
- Thiếu hụt: beri-beri, hội chứng Wernicke.
- Ảnh hưởng: hệ thần kinh ngoại biên, tim mạch, tiêu hóa.
Vitamin B2:
- Tham gia chuỗi hô hấp và phosphoryl oxy hóa.
- Thiếu hụt: tổn thương mắt, môi, khóe miệng.
Vitamin B6:
- Tham gia chuyển hóa protein.
- Thiếu hụt: co giật, thiếu máu nhược sắc.
Vitamin B12:
- Cần thiết cho tổng hợp nucleoprotein, myelin, tái tạo tế bào, tạo hồng cầu.
- Thiếu hụt: thiếu máu hồng cầu to, tổn thương tiêu hóa và thần kinh.
Vitamin B3:
- Tham gia thoái hóa và tổng hợp acid béo, carbohydrate, amino acid.
- Thiếu hụt: pellagra, thay đổi hệ thần kinh.
Vitamin B5:
- Tham gia chuyển hóa lipid.
- Giúp giải độc thuốc, tổng hợp cholesterol, hormone steroid, mucopolysaccharide, acetylcholine.
Vitamin B8:
- Tham gia chuyển hóa protein và carbohydrate.
Vitamin C:
- Cần thiết cho tạo collagen, tu sửa mô.
- Thiếu hụt: scorbut, ảnh hưởng cấu trúc collagen, tổn thương xương, mạch máu.
Canxi:
- Duy trì chức năng cơ, thần kinh, tim, đông máu.
- Tồn tại chủ yếu ở xương, răng.
- Thiếu hụt: còi xương, nhuyễn xương, loãng xương.
Magiê:
- Tham gia hơn 300 enzym, phân giải glucose, chu trình Krebs, tổng hợp protein, acid nucleic.
- Cần thiết cho dẫn truyền thần kinh cơ, khoáng hóa xương, chức năng hormon cận giáp.
Đặc điểm dược động học
Vitamin/Khoáng chất | Hấp thu | Phân bố | Dự trữ | Thải trừ |
Calcium | Biến đổi thành calcium citrate | Hấp thu 30-40% | Xương và răng | Nước tiểu, phân, mồ hôi |
Magnesium | 1/3 từ ruột non | 25-30% liên kết với protein huyết tương | Không | Nước tiểu (lượng hấp thu) và phân (lượng không hấp thu) |
Vitamin B1 | Qua đường tiêu hóa | Hầu hết các mô | Không | Nước tiểu (dạng không đổi hoặc chất chuyển hóa) |
Vitamin B2 | Qua đường tiêu hóa | Rộng khắp | Lượng nhỏ | Nước tiểu (dư thừa) |
Vitamin B3 | Qua đường tiêu hóa | Các mô | Không | Nước tiểu |
Vitamin B5 | Dễ dàng qua đường tiêu hóa | Các mô | Không | Nước tiểu (70%) và phân (30%) |
Vitamin B6 | Qua đường tiêu hóa | Gắn kết với protein huyết tương dưới dạng pyridoxal phosphat | Không | Nước tiểu ( dạng acid 4-pyridoxic) |
Vitamin B8 | Qua đường tiêu hóa | Gan, thận, tụy | Gan, thận, tụy | Không rõ |
Vitamin B12 | Qua đường tiêu hóa | Gắn kết với protein huyết tương | Gan | Nước tiểu (phần lớn trong 8 giờ đầu) |
Vitamin C | Dễ dàng qua đường tiêu hóa | Các mô | Không | Nước tiểu (lượng dư thừa) |
Thuốc Bicimax được chỉ định trong bệnh gì?
Bicimax được sử dụng để cung cấp vitamin nhóm B, vitamin C, calcium và magnesium cho cơ thể trong các trường hợp thiếu hụt như lạm dụng rượu, bệnh đường tiêu hóa, nhiễm khuẩn kéo dài và tăng thân nhiệt, cắt dạ dày, căng thẳng kéo dài,…
Liều dùng của thuốc Bicimax
Uống 1 viên Bicimax sủi trong 200ml nước mỗi ngày cho người lớn và trẻ em trên 15 tuổi, hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Không sử dụng thuốc Bicimax trong trường hợp nào?
- Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc Bicimax.
- Chức năng thận suy giảm nặng
- Cơ địa dị ứng (hen, eczema)
- U ác tính
- Sỏi thận
- Tăng canxi máu
- Sỏi calcium nặng
Hạn chế sử dụng liều vitamin B3 caocho:
- Bệnh gan nặng.
- Loét dạ dày tiến triển.
- Chảy máu động mạch.
- Tụt huyết áp nặng.
Hạn chế sử dụng liều vitamin vitamin C cao cho:
- Thiếu hụt G6PD (nguy cơ thiếu máu tán huyết).
- Sỏi thận, tăng oxalat niệu.
- Bệnh thalassemia (tăng nguy cơ hấp thu sắt).
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Bicimax
Thận trọng
Vitamin B2:
- Nước tiểu chuyển màu vàng là bình thường do đào thải vitamin B2
- Thiếu vitamin B2 thường xảy ra cùng với thiếu hụt các vitamin khác trong nhóm B
Vitamin B3:
- Thận trọng khi dùng liều cao cho bệnh nhân:
- Bệnh gan
- Bệnh túi mật
- Da vàng
- Mẫn cảm
- Tiểu đường
- Viêm khớp do gút
- Viêm loét dạ dày
Vitamin C:
- Sử dụng liều lớn lâu dài:
- Gây “hiện tượng lờn thuốc”
- Gây ra bệnh scorbut khi giảm lượng sử dụng
- Gây bệnh scorbut cho trẻ sơ sinh nếu dùng trong thai kỳ
- Nguy cơ tan huyết ở trẻ sơ sinh thiếu men G6PD hoặc trẻ sinh non.
- Ảnh hưởng đến kết quả xét nghiệm đường trong nước tiểu.
- Gây tăng oxalat niệu, sỏi thận.
Calcium:
- Thận trọng cho bệnh nhân:
- Suy thận
- Tăng calci huyết
- Sỏi thận calci
Magnesium:
- Thận trọng cho bệnh nhân suy thận (giảm liều).
Lưu ý chung:
- Lượng dư vitamin, calcium và magnesium sẽ được đào thải qua nước tiểu.
- Bicimax chứa aspartam (gây hại cho bệnh nhân PKU) và sorbitol (ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc khác).
Tác dụng không mong muốn
Vitamin/Khoáng chất | Tác dụng không mong muốn |
Vitamin B1 | Bị ngứa, buồn nôn, cảm giác ấm, dị ứng, đau, giãn mạch, kim châm, lo lắng, mẩn đỏ, nghẹn cổ họng, phù mạch, phù phổi, thiếu sức lực, thở yếu, tụt huyết áp thoáng qua, vã mồ hôi, xanh tím, xuất huyết đường ruột |
Vitamin B6 | Dùng liều cao (200mg/ngày x 2 tháng) có thể làm nặng thêm bệnh thần kinh ngoại vi. |
Vitamin B12 | Da ửng đỏ, mụn nhọt, nổi mề đay, ngứa, sốt, sốc phản vệ, mụn trứng cá |
Vitamin C | Chướng bụng, co cứng bụng, đi ngoài phân lỏng (liều cao), khó chịu dạ dày, khó tiêu, muốn nôn, rối loạn đường ruột, sỏi cystin, sỏi oxalat, sỏi urat, toan hóa nước tiểu |
Calcium carbonate | Canxi trong máu cao (người bị suy thận hoặc dùng liều lớn), dạ dày tiết nhiều axit, đầy hơi, khó đi ngoài |
Magnesium | Đường ruột bị kích thích, đi ngoài phân lỏng, magie trong máu cao (người bị suy thận) |
Tương tác thuốc
Vitamin/Khoáng chất | Thuốc | Tương tác |
Vitamin B1 | Ức chế thần kinh cơ | Tăng tác dụng của các thuốc này |
Vitamin B2 | Rượu | Hấp thu vitamin B2 ở ruột non giảm |
Vitamin B6 | Levodopa | Giảm tác dụng thuốc này |
Altretamin, Phenytoin, Phenobarbital | Giảm hoạt tính các thuốc này | |
Hydralazin, Isoniazid, Penicillamin và thuốc tránh thai đường uống | Tăng nhu cầu vitamin B6 | |
Vitamin B12 | Aeomycin, Acid Aminosalicylic, Colchicin, thuốc kháng H2 | Vitamin B12 bị giảm hấp thu |
Tránh thai đường uống | Giảm nồng độ vitamin B12 | |
Vitamin C | Aspirin | Bài tiết vitamin C tăng và bài tiết Aspirin giảm |
Fluphenazin | Nồng độ thuốc này giảm | |
Calcium | Digoxin và các glycosid tim khác | Tăng tác dụng của Calcium và có thể gây độc |
Tetracyclin | Hấp thu Tetracyclin giảm | |
Magnesium | Tetracyclin | Hấp thu Tetracyclin giảm |
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và phụ nữ cho con bú
Chống chỉ định Bicimax cho hai đối tượng này vì có hàm lượng C cao.
Quá liều và xử trí
Chưa ghi nhận quá liều.
Thuốc Bicimax giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Thuốc Bicimax hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá sản phẩm có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn kịp thời.
Trường hợp thuốc Bicimax tạm thời hết hàng, quý khách có thể tham khảo các thuốc (sản phẩm) khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với thuốc Bicimax như:
Thuốc Scanneuron-Forte do Stellapharm sản xuất hỗ trợ các rối loạn về hệ thần kinh như viêm dây thần kinh, đau dây thần kinh, co giật do tăng tính dễ kích thích của hệ thần kinh trung ương và dị cảm.
Thuốc Authisix 1500mg (giá 265.000đ/hộp) do Meyer-BPC sản xuất giúp bổ sung canxi và vitamin D, ngăn ngừa và điều trị thiếu hụt canxi, hỗ trợ phòng ngừa loãng xương.
Tại sao nên lựa chọn thuốc Bicimax?
Ưu điểm | Nhược điểm |
Bicimax cung cấp các vitamin B (B1, B2, B3, B5, B6, B9, B12) và vitamin C, magnesium và calcium cần thiết cho cơ thể.
Bicimax giúp tăng cường sức khỏe hệ thần kinh, miễn dịch, tim mạch, tiêu hóa, xương khớp và cơ bắp. Bicimax có thể giúp cải thiện các triệu chứng như mệt mỏi, thiếu máu, suy nhược thần kinh, chuột rút, lo âu, mất ngủ,… |
Bicimax được bào chế dạng viên nén sủi bọt dễ bị hút ẩm và tan rã nếu không được bảo quản đúng cách, dẫn đến giảm hiệu quả sử dụng. |
Tài liệu tham khảo
- Tatiana Benavides Damm, Marcel Egli. (Năm 2014). Calcium’s role in mechanotransduction during muscle development. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024, từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/24525559/
- David O Kennedy. (Ngày 27 tháng 1 năm 2016). B Vitamins and the Brain: Mechanisms, Dose and Efficacy–A Review. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024, từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/26828517/
Lành –
Viên sủi dễ uống, dùng 1 thời gian thấy khỏe hơn