Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Atisyrup Zinc 20mg/10ml được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VD-31070-18.
Atisyrup Zinc 20mg/10ml là thuốc gì?
Thành phần
Mỗi ống 10ml thuốc Atisyrup Zinc 20mg/10ml có chứa thành phần:
- Kẽm 10mg (dưới dạng kẽm sulfate heptahydrate)
- Tá dược vừa đủ
Dạng bào chế: Siro
Trình bày
SĐK: VD-31070-18
Quy cách đóng gói: Hộp 30 ống nhựa uống x 10 ml
Xuất xứ: Việt Nam
Tác dụng của thuốc Atisyrup Zinc 20mg/10ml
Cơ chế tác dụng
Thuốc Atisyrup Zinc 20mg/10ml có chứa Kẽm – nguyên tố vi lượng cần thiết cho cơ thể, nó cần thiết cho các enzym, quá trình tổng hợp acid nucleic, glucid, protein và kẽm có khả năng phân bố trong các mô, bảo vệ mô. Nếu thiếu kẽm mức độ nặng có thể gây nhiều tác hại như tiêu chảy, rụng tóc, tổn thương da, nhạy cảm, chậm phát triển ở trẻ và còn nhiều vấn đề khác.
Đặc điểm dược động học
- Hấp thu
Kẽm hấp thu không hoàn toàn qua đường uống và bị ảnh hưởng bởi một số thức ăn.
- Phân bố
Phân bố khắp các vị trí trên cơ thể như tóc, mắt, xương và cơ quan sinh dục nam và ít hơn ở cơ, gan, thận. Có gắn với albumin huyết tương là chủ yếu nhưng liên kết này lỏng lẻo và tỷ lệ nhỏ có gắn với thành phần khác.
- Chuyển hóa và thải trừ
Bài tiết Kẽm chủ yếu qua phân, một lượng nhỏ được đào thải qua nước tiểu và mồ hôi
Thuốc Atisyrup Zinc 20mg/10ml được chỉ định trong bệnh gì?
Atisyrup Zinc 20mg/10ml được dùng để bổ sung Kẽm ở cả trẻ em và người lớn khi bị thiếu.
Liều dùng và cách dùng Atisyrup Zinc 20mg/10ml
Liều dùng
Đối tượng | Liều dùng |
Trẻ em dưới 10kg | Mỗi lần uống nửa ống đến một ống, mỗi ngày 1 lần |
Trẻ từ 10-30kg | Mỗi lần uống nửa ống đến một ống, mỗi ngày 1-3 lần |
Trẻ em trên 30kg | Mỗi lần uống 1,5 ống đến 2 ống, mỗi ngày uống 1-3 lần |
Người lớn | Mỗi lần uống 1,5 ống đến 2 ống, mỗi ngày uống 1-3 lần |
Cách dùng
Nên uống thuốc Atisyrup Zinc sau bữa ăn
Chống chỉ định thuốc Atisyrup Zinc 20mg/10ml
- Quá mẫn cảm với kẽm hoặc các tá dược trong Atisyrup Zinc
- Thiếu đồng
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Atisyrup Zinc 20mg/10ml
Thận trọng
Thuốc Atisyrup Zinc là thuốc kê đơn chỉ dùng khi có đơn của bác sĩ.
Đọc kỹ HDSD của thuốc Atisyrup Zinc trước khi dùng và không dùng khi sản phẩm đã quá hạn.
Khi dùng Atisyrup Zinc cần thận trọng trong trường hợp sau:
Thành phần của Atisyrup Zinc | Thận trọng |
Kẽm | Có thể bị tích tụ khi suy thận |
Natri | Người kiểm soát Natri trong chế độ ăn |
Sorbitol | Người có vấn đề về dung nạp đường |
Tá dược màu tartrazin | Gây phản ứng dị ứng |
Tác dụng phụ
Nhóm cơ quan | Tác dụng không mong muốn |
Hệ tiêu hóa | Buồn nôn, nôn, khó tiêu, đau bụng
Tiêu chảy, kích ứng và viêm dạ dày |
Hệ thần kinh | Nhức đầu, hay cáu gắt, thờ ơ |
Tương tác thuốc | Cản trở hấp thu đồng |
Tương tác
Kẽm làm giảm hấp thu của Đồng, kháng sinh Quinolon.
Kẽm khi dùng đồng thời với kháng sinh nhóm Tetracycline, Sắt (khi uống), Penicillamine (uống), Trietine (đường uống) sẽ làm giảm hấp thu của cả hai.
Kẽm bị giảm hấp thu khi dùng cùng canxi
Khi dùng Kẽm với một số loại đồ ăn có thể làm giảm sự hấp thu của kẽm đặc biệt loại có chứa phyrat và chất xơ.
Chưa có báo cáo về tương kỵ nhưng không nên trộn lẫn với các thuốc khác.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Chưa có nghiên cứu rõ ràng về tính an toàn với phụ nữ có thai. Kẽm qua được nhau thai và sữa mẹ nên chỉ dùng khi đã tham khảo ý kiến của bác sĩ và được chỉ định dùng.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không ảnh hưởng
Quá liều và xử trí
Triệu chứng: Dấu hiệu ăn mòn ở miệng, dạ dày, loét hoặc thậm chí thủng dạ dày
Xử trí:
- Rửa dạ dày hoặc gây nôn
- Làm dịu bằng sữa, than hoạt, carbonat kiềm hoặc chất tạo phức
- Có thể dùng thuốc tạo chelat loại bỏ kẽm trong máu tùy trường hợp bệnh nhân
Bảo quản
Để xa tầm tay trẻ em.
Các quy cách đóng gói của Atisyrup Zinc
Dạng gói
Atisyrup Zinc 10mg/5ml
- Hộp 20 gói x 5ml
- Hộp 30 gói x 5ml
- Hộp 50 gói x 5ml
Atisyrup Zinc 20mg/10ml
- Hộp 20 gói x 10ml
- Hộp 30 gói x 10ml
- Hộp 50 gói x 10ml
Atisyrup Zinc dạng ống nhựa
- Hộp 20 ống nhựa x 5ml
- Hộp 30 ống nhựa x 5ml
- Hộp 50 ống nhựa x 5ml
- Hộp 20 ống nhựa x 10ml
- Hộp 30 ống nhựa x 10ml
- Hộp 50 ống nhựa x 10ml
Atisyrup Zinc chai
- Hộp 1 chai 30ml kèm 1 ống đong
- Hộp 1 chai 60ml kèm 1 ống đong
- Hộp 1 chai 100ml kèm 1 ống đong
Thuốc Atisyrup Zinc 20mg/10ml giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Thuốc Atisyrup Zinc 20mg/10ml hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá sản phẩm có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn kịp thời.
Trường hợp thuốc Atisyrup Zinc 20mg/10ml tạm thời hết hàng, quý khách có thể tham khảo các thuốc (sản phẩm) khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với thuốc Atisyrup Zinc 20mg/10ml như:
- Siro Zinbebe mỗi chai 80ml có chứa Kẽm với hàm lượng 10 mg có tác dụng bổ sung kẽm cho người thiếu kẽm, điều trị còi xương ở trẻ em. Được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VD-22887-15 với giá bán 34.000 VNĐ/1 Hộp
- ZinC Plex giúp bổ sung Kẽm (ZinC), Lysin và Selen cho cơ thể trẻ nhỏ. ZinC Plex được nhập khẩu chính hãng nguyên hộp từ Italia với quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 100ml. Giá bán hiện tại là 275,000đ.
Tại sao nên lựa chọn thuốc Atisyrup Zinc 20mg/10ml?
Ưu điểm | Nhược điểm |
Atisyrup Zinc có chứa Kẽm giúp bổ sung hiệu quả khi thiếu nguyên tố vi lượng quan trọng này, an toàn khi dùng cho cả người lớn và trẻ nhỏ.
Atisyrup Zinc được bào chế dưới dạng siro, hấp thu nhanh, mùi vị dễ uống đặc biệt với các em nhỏ thì dễ cho các bé uống hơn. Sản phẩm đóng gói dạng gói, chia sẵn liều, thuận tiện cho người sử dụng, dễ bảo quản và mang theo khi cần Atisyrup Zinc 20mg/10ml được sản xuất tại nhà máy đạt GMP của Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên. |
Giá thành khá cao |
Tài liệu tham khảo
- Hướng dẫn sử dụng của sản phẩm tại đây.
- Các tác giả Parosh Kadir Muhamed, Steen Vadstrup. (Thời gian phát hành: ngày 03 tháng 03 năm 2014). [Zinc is the most important trace element]. Thời gian truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2023, từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/25096007/
An –
Tư vấn nhiệt tình, sản phẩm dễ uống