Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Atiparin 10 được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 893110053823.
Atiparin 10 là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Atiparin 10 có chứa thành phần: Dapagliflozin (Dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrate) 10mg
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Trình bày
SĐK: 893110053823
Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ: Việt Nam
Tác dụng của thuốc Atiparin 10
Cơ chế tác dụng
- Dapagliflozin là thành phần có tác dụng ức chế mạnh, chọn lọc và thuận nghịch đối với SGLT2.
- SGLT2 đóng vai trò là yếu tố vận chuyển trong quá trình tái hấp thu glucose từ ống tiểu quản thận vào hệ tuần hoàn chúng. Do khả năng ức chế SGLT2, Dapagliflozin giúp cải thiện nồng độ đường huyết cả lúc đói và sau khi ăn nhờ tái hấp thu glucose tại thận và bài tiết qua nước tiểu.
- Ngoài ra, sự tăng bài tiết glucose qua nước tiểu do Dapagliflozin có liên quan đến quá trình giảm năng lượng và giảm cân.
- Một số các nghiên cứu cho thấy Dapagliflozin không gây ức chế các yếu tố vận chuyển glucose quan trọng vào mô ngoại biên.
Đặc điểm dược động học
- Hấp thu: Dapagliflozin hấp thu nhanh chóng sau khi sử dụng đường uống. Nồng độ thuốc đạt đỉnh trong huyết tương sau khoảng 2 giờ khi dùng thuốc lúc đói. Sinh khả dụng tuyệt đối khi dùng Dapagliflozin 10mg đường uống khoảng 78%.
- Phân bố: Tỷ lệ Dapagliflozin liên kết với protein huyết tương khoảng 91%. Thể tích phân bố trung bình khoảng 118L.
- Chuyển hóa: Dapagliflozin chuyển hóa chủ yếu tại gan tạo thành chất không có hoạt tính.
- Thải trừ: Thời gian bán thải của Dapagliflozin khoảng 12,9 giờ. Thuốc thải trừ chủ yếu qua nước tiểu (75%) và phân (21%).
Thuốc Atiparin 10 được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc Atiparin 10 được chỉ định cho người lớn và trẻ em trên 18 tuổi gặp tình trạng đái tháo đường tuýp 2. Thuốc có thể sử dụng đơn trị liệu hoặc phối hợp bổ sung với các thuốc giảm đường huyết khác.
Liều dùng của thuốc Atiparin 10
- Liều khuyến cáo: 10 mg/lần/ngày. Khi phối hợp Atiparin 10 với các thuốc hạ đường huyết khác, cần điều chỉnh liều phù hợp để hạn chế nguy cơ hạ đường huyết.
- Liều dùng cho bệnh nhân suy thận: Không cần điều chỉnh liều Atiparin 10 cho bệnh nhân suy thận
- Liều dùng cho bệnh nhân suy gan: Không cần điều chỉnh liều Atiparin 10 cho bệnh nhân suy gan nhẹ và trung bình. Giảm liều ở bệnh nhân suy thận nặng, liều khuyến cáo 5 mg. Nếu bệnh nhân đáp ứng thuốc tốt, có thể tăng liều 10mg.
- Liều dùng cho người cao tuổi: cân nhắc xem xét chức năng thận và nguy cơ giảm thể tích tuần hoàn khi dùng thuốc Atiparin 10.
- Liều dùng cho trẻ em: Hiện chưa có dữ liệu an toàn khi dùng thuốc cho trẻ dưới 18 tuổi.
Không sử dụng thuốc Atiparin 10 trong trường hợp nào?
Chống chỉ định sử dụng viên nén bao phim Atiparin 10 cho bệnh nhân dị ứng với Dapagliflozin và bất kỳ thành phần tá dược nào trong thuốc.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Atiparin 10
Thận trọng
- Thận trọng khi sử dụng thuốc Atiparin 10 cho bệnh nhân suy giảm chức năng thận, suy giảm chức năng gan.
- Thận trọng với bệnh nhân có nguy cơ hạ huyết áp khi dùng Daapaliflozin, bao gồm bệnh nhân có tiền sử hạ huyết áp, bệnh nhân cao tuổi.
- Thuốc làm tăng nguy cơ đái tháo đường nhiễm toan ceton. Cần tạm ngưng điều trị khi xuất hiện các triệu chứng nhiễm toan ceton.
- Hiệu quả khi sử dụng Atiparin 10 trong điều trị đái tháo đường tuyp 1 chưa được thiết lập.
- Thuốc làm tăng nguy cơ nhiễm trùng đường tiết niệu, cân nhắc tạm ngưng dùng thuốc nếu bệnh nhân bị nhiễm trùng đường tiết niệu hoặc đang trong quá trình điều trị viêm thận và bể thận.
- Tá dược thuốc chứa lactose, không nên dùng thuốc cho bệnh nhân rối loạn di truyền về vấn đề dung nạp các loại đường.
Tác dụng phụ
- Thường gặp: viêm âm đạo âm họ, nhiễm trùng tiết niệu, hạ đường huyết, chóng mặt, phát ban, đau lưng, tiểu khó hoặc tiểu nhiều, rối loạn lipid máu.
- Ít gặp: nhiễm nấm, giảm thể tích tuần hoàn, khát nước, táo bón, khô miệng, suy thận, tiểu đêm, ngứa sinh dục, tăng creatinine máu, giảm cân.
- Hiếm gặp: viêm mô hoại tử bộ phận sinh dục, nhiễm toan ceton, phù mạch.
Tương tác
Thuốc | Tương tác |
Thuốc lợi tiểu | Tăng tác dụng của thuốc lợi tiểu, tăng nguy cơ mất nước và hạ huyết áp |
Insulin, thuốc kích thích tiết insulin | Gây hạ đường huyết |
Metformin, Pioglitazon, Sitagliptin, Glimepirid,… | Không gây ảnh hưởng đến dược động học của Dapagliflozin |
Rifampicin | Làm giảm AUC Dapagliflozin 22% nhưng không có ý nghĩa lâm sàng |
Acid mefenamic | Tăng thời gian tiếp xúc Dapagliflozin 55% nhưng không có ý nghĩa lâm sàng |
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Không nên sử dụng thuốc Atiparin 10 cho phụ nữ có thai và người đang cho con bú.
Lưu ý khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
Thuốc Atiparin 10 không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Quá liều và xử trí
Sử dụng quá liều Atiparin 10 có thể gây mất nước hoặc hạ huyết áp, bệnh nhân cần được điều trị hỗ trợ cho đến khi hồi phục.
Thuốc Atiparin 10 giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Thuốc Atiparin 10 hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá sản phẩm có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline để được tư vấn kịp thời.
Trường hợp thuốc Atiparin 10 tạm thời hết hàng, quý khách có thể tham khảo các thuốc (sản phẩm) khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với thuốc Atiparin 10 như:
Datagalas 10 được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận, có thành phần chính Dapagliflozin 10mg, giúp điều trị đái tháo đường tuyp 2, giá 495.000 VNĐ/sản phẩm.
Fentania 10 có thành phần chính Dapagliflozin 10mg, do Công ty cổ phần dược Enlie sản xuất, được chỉ định cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp 2, giá 650.000 VNĐ/sản phẩm.
Tài liệu tham khảo
Hướng dẫn sử dụng Atiparin 10 do nhà sản xuất cung cấp, tải file tại đây.
Nhi –
Atiparin 10 giúp kiểm soát đường huyết hiệu quả