Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Lovenox 4000 UI anti-Xa/0,4 ml được sản xuất bởi Sanofi Winthrop Industrie, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là 300410038223.
Lovenox 4000 UI anti-Xa/0,4 ml là thuốc gì?
Thành phần
Mỗi bơm tiêm Lovenox 0,4 ml có chứa:
- Hoạt chất: Enoxaparin natri 4000 anti-Xa IU (tương ứng 40mg)
- Nước cất pha tiêm vừa đủ 0,4ml
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
Trình bày
SĐK: 300410038223
Quy cách đóng gói: Hộp 2 bơm tiêm đóng sẵn 0,4ml
Xuất xứ: Pháp
Công dụng của thuốc Lovenox 4000 UI anti-Xa/0,4 ml
Cơ chế tác dụng
Enoxaparin bản chất là heparin có TLPT thấp, có tác dụng kháng đông, chống huyết khối.
Hoạt tính kháng Xa lớn hơn hoạt tính kháng thrombin, với tỉ số là 3:6.
Với đỉnh hoạt tính lớn nhất ở liều điều trị của Enoxaparin, có thể kéo dài thời gian aPTT hơn 1,5 – 2,2 lần so với lượng đối chứng.
Đặc điểm dược động học
Sinh khả dụng:
- Với đường tiêm dưới da, Enoxaparin hấp thu nhanh, đạt gần 100%, đỉnh tác dụng đạt được sau tiêm 3-4 giờ
- Với người khỏe mạnh, sau khi tiêm dưới da Lovenox 4000 UI anti-Xa/0,4 ml lặp lại 1 lần/ngày, nồng độ đạt ổn định vào ngày thứ 2, hoạt tính trung bình cao hơn khoảng 15% so với hoạt tính sau liều duy nhất.
Phân bố: Vd khoảng 5 lít.
Chuyển hóa: khử sulfat và khử trùng phân hầu hết ở gan.
Thải trừ:
- Sau khi tiêm dưới da liều duy nhất T1/2 khoảng 4 giờ.
- Thải trừ qua thận và đường mật.
Đối tượng đặc biệt:
- Người già: thải trừ chậm hơn, nếu suy thận nhẹ thì không đòi hỏi phải chỉnh liều.
- Thẩm phân máu: tiêm vào hệ thống thẩm phân qua ống động mạch với liều thích hợp tránh đông máu trong máy.
Thuốc Lovenox 4000 UI anti-Xa/0,4 ml được chỉ định trong bệnh gì?
Lovenox 4000 UI anti-Xa/0,4 ml được sử dụng trong các trường hợp sau:
- Trong phẫu thuật có nguy cơ trung bình-cao bị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch.
- Bệnh nhân nằm liệt giường có nguy cơ bị huyết khối tĩnh mạch sâu.
- Suy tim (độ III/IV).
- Suy hô hấp cấp.
- Rối loạn thấp khớp cấp/nhiễm khuẩn cấp + ≥ 1 yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch.
- Trong thẩm phân máu để phòng ngừa đông máu tuần hoàn.
Liều dùng của thuốc Lovenox 4000 UI anti-Xa/0,4 ml
Liều dùng
Trường hợp | Liều lượng | Thời gian điều trị |
Nguy cơ huyết khối trung bình trong phẫu thuật | Tiêm ½ ống/ ngày 2 giờ trước khi mổ | Tiêm enoxaparin + băng ép chi dưới đến khi bệnh nhân đi lại được.
– Phẫu thuật tổng quát: <10 ngày, trừ trường hợp đặc biệt. – Sau phẫu thuật khớp háng: 1 ống/ngày trong 4 – 5 tuần. – Xem xét tiếp tục điều trị dự phòng nếu bệnh nhân vẫn còn nguy cơ. |
Nguy cơ huyết khối cao trong phẫu thuật | Khớp háng và khớp gối: Tiêm 1 ống/ ngày 12 giờ trước khi mổ
Khác: Xem xét dùng liều dự phòng như phẫu thuật khớp háng và gối |
|
Bệnh nội khoa cấp tính | Tiêm dưới da 1 ống/ngày | 6 – 14 ngày. Xem xét điều trị dự phòng kéo dài bằng dạng uống nếu nguy cơ vẫn còn. |
Thẩm phân máu | Lọc máu dưới 4 giờ: Tiêm vào mạch máu một liều nạp 100 anti-Xa lU/kg và đây cũng là liều tối đa.
Thẩm phân máu có nguy cơ cao xuất huyết: 50 – 75 anti-Xa lU/kg |
Cách dùng
Lovenox 4000 UI anti-Xa/0,4 ml dùng qua đường tiêm dưới da, nếu thẩm phân thì tiêm vào ống động mạch của hệ thống.
Hướng dẫn tiêm:
- Bơm tiêm có thể dùng ngay, không đẩy bọt khí trước khi tiêm.
- Bệnh nhân nằm, tiêm dưới da thành bụng trước/sau bên, luân phiên hai bên trái phải.
- Dùng ngón cái và ngón trỏ giữ nếp da.
- Chọc kim thẳng góc.
Không sử dụng thuốc Lovenox 4000 UI anti-Xa/0,4 ml trong trường hợp nào?
Không được dùng:
- Dị ứng với heparin, dẫn chất của heparin, thành phần của Lovenox.
- Tiền sử giảm tiểu cầu nặng do heparin.
- Rối loạn đông máu.
- Đang hoặc có nguy cơ chảy máu.
Không nên dùng:
- Suy thận nặng.
- 1 ngày sau xuất huyết não.
- Người > 65 tuổi dùng aspirin giảm đau – hạ sốt + NSAIDs/dextran.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Lovenox 4000 UI anti-Xa/0,4 ml
Thận trọng
Không tiêm bắp.
Không dùng quá liều và thời gian điều trị.
Ngưng điều trị heparin khi có giảm tiểu cầu và tích cực theo dõi.
Lưu ý nguy cơ huyết khối tĩnh mạch đối với bệnh nhân nằm một chỗ.
Chỉ nên dùng Lovenox 4000 UI anti-Xa/0,4 ml cho nhiễm khuẩn cấp hoặc thấp khớp cấp trong trường hợp: > 75 tuổi, suy tim, u bướu, thừa cân, tiền sử bệnh tĩnh mạch, suy hô hấp mãn, điều trị hormon.
Không nên dùng cho trẻ em, phụ nữ có thai, người có van tim nhân tạo.
Nguy cơ xuất huyết có thể xảy ra nhất là: cao tuổi, <40 kg, suy thận, điều trị > 10 ngày, phối hợp thuốc tăng nguy cơ.
Báo với bác sĩ nếu có bệnh gan/thận, nguy cơ có thể chảy máu. Chỉnh liều nếu suy gan, suy thận.
Không hoán đổi đơn vị với heparin thông thường/ TLPT thấp khác.
Tác dụng phụ
– Xuất huyết.
– Giảm số lượng tiểu cầu.
– Phản ứng nặng ở chỗ tiêm, bầm hoặc tụ máu, đau.
– Dị ứng.
– Nguy cơ loãng xương.
– Khác: tăng kali máu, tăng men gan, tổn thương thần kinh, viêm dị ứng ở các mạch máu nhỏ, tăng bạch cầu ái toan.
Tương tác thuốc
Báo cho bác sĩ nếu đang dùng:
– Aspirin
– NSAIDs
– Thuốc ức chế kết tập tiểu cầu.
– Dextran.
– Thuốc uống kháng đông.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và phụ nữ cho con bú
Phụ nữ có thai: Không nên dùng Lovenox 4000 UI anti-Xa/0,4 ml trong 3 tháng đầu thai kỳ. Những tháng sau chỉ dùng khi cần thiết.
Phụ nữ cho con bú: hỏi ý kiến bác sĩ.
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa có thông tin.
Quá liều và xử trí
Biến chứng: xuất huyết
Xử trí bằng protamin.
Lovenox 4000 UI anti-Xa/0,4 ml giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Thuốc Lovenox 4000 UI anti-Xa/0,4 ml hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá sản phẩm có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline để được tư vấn kịp thời.
Trường hợp thuốc Lovenox 4000 UI anti-Xa/0,4 ml tạm thời hết hàng, quý khách có thể tham khảo các thuốc (sản phẩm) khác của nhà thuốc cũng có tác dụng điều trị giống với Lovenox 4000 UI anti-Xa/0,4 ml như:
- Thuốc Gemapaxane 4000IU/0.4ml do Italfarmaco S.P.A sản xuất, chứa Enoxaparin natri 4000IU/0.4ml, dưới dạng dung dịch tiêm, được sử dụng giúp phòng ngừa và điều trị rối loạn đông máu. Mỗi Hộp 6 bơm có giá 550.000đ.
- Thuốc Heparine Sodique 5000 UI/ml Panpharma do Panpharma GmbH sản xuất, chứa Heparin sodium 25000 UI, có tác dụng phòng va điều trị huyết khối nghẽn mạch,…
Tài liệu tham khảo
- Aamani Jupalli và cộng sự. (Ngày 28 tháng 08 năm 2023). Enoxaparin. Truy cập ngày 23 tháng 07 năm 2024, từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/30969687/
- Zafar Iqbal và cộng sự. (Tháng 05 năm 2011). Enoxaparin: a pharmacologic and clinical review. Truy cập ngày 23 tháng 07 năm 2024, từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/21470072/
- Hướng dẫn sử dụng do nhà sản xuất cung cấp, tải bản PDF TẠI ĐÂY
Mai –
Lovenox 4000 UI anti-Xa/0,4 ml tác dụng dự phòng huyết khối tốt