Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn sản phẩm thuốc Gligca 25 được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Phong Phú, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VD-35269-21
Gligca 25 là thuốc gì?
Thành phần
Thuốc Gligca 25 có chứa thành phần:
- Milnacipran hydrochloride 25mg
- Tá dược vừa đủ 1 viên
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Trình bày
SĐK: VD-35269-21
Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ/6 vỉ x 10 viên
Xuất xứ: Việt Nam
Tác dụng của thuốc Gligca 25
Cơ chế tác dụng
Tác dụng lên hệ thần kinh:
- Serotonin (5HT):
- Kích thích thụ thể 5HT1A, làm giảm hoạt động hệ thống 5-HT sau 7-14 ngày điều trị.
- Giảm tác dụng của hệ thống 5HT.
- Không ảnh hưởng đến thụ thể 5HT2A.
- Norepinephrine (NE):
- Giảm hoạt động tế bào thần kinh NE nhưng không ảnh hưởng đến tổng mức độ NE.
- Kích thích thụ thể alpha1-adrenergic.
- Tăng cường sự phục hồi serotonin.
- Giảm sự hấp thu NE ở vùng hải mã.
Milnacipran ức chế tái hấp thu 5HT và NE, giúp tăng cường sự hiện diện của các chất dẫn truyền thần kinh này trong não. Điều này góp phần cải thiện các triệu chứng đau, lo âu, trầm cảm, mệt mỏi và rối loạn giấc ngủ thường gặp ở bệnh nhân xơ cơ và MDD.

Đặc điểm dược động học
Hấp thu Milnacipran:
- Tốt sau khi uống, sinh khả dụng 85-90%.
- Nồng độ tối đa đạt trong 2-4 giờ.
- Không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.
Phân bố:
- Thể tích phân bố: 400 L.
- Liên kết protein huyết tương: 13%.
Chuyển hóa:
- Chủ yếu qua gan.
- Chất chuyển hóa chính: L-milnacipran carbamoyl-Oglucuronide (17% liều).
Thải trừ:
- Chủ yếu qua đường thận (55%) dạng Milnacipran không đổi.
- Thời gian bán thải: 6-8 giờ (d-milnacipran: 8-10 giờ, l-enantiomer: 4-6 giờ).
- Nồng độ ổn định: 36-48 giờ.
Thuốc Gligca 25 được chỉ định trong bệnh gì?
Thuốc Gligca 25 (Milnacipran) được chỉ định trong điều trị các bệnh sau:
- Bệnh đau cơ xơ hóa
- Rối loạn trầm cảm chủ yếu
Liều dùng của thuốc Gligca 25
Đau cơ xơ hóa: 4 viên/ngày, chia làm 2 lần (2 viên sáng và tối), có thể điều chỉnh dựa trên hiệu quả và dung nạp.
- Tăng dần:
- Ngày 1: ½ viên
- Ngày 2-3: 1 viên/ngày chia 2 lần
- Ngày 4-7: 2 viên/ngày chia 2 lần
- Sau 7 ngày: 4 viên/ngày chia 2 lần
- Tối đa: 8 viên/ngày chia 2 lần
- Đánh giá hiệu quả: Sau 12 tuần, ngưng nếu không hiệu quả hoặc đánh giá định kỳ nếu có lợi ích.
- Ngưng: Giảm dần liều trong 2 tuần.
Trầm cảm: 100 mg/ngày, chia làm 2 lần (50 mg sáng và tối), có thể điều chỉnh cho bệnh nhân suy thận.
- Suy thận:
- GFR > 60: Liều bình thường
- GFR 30-60: 50 mg/ngày (1 viên x 2)
- GFR 10-30: 25 mg/ngày (½ viên x 2)
- Người cao tuổi: Giữ nguyên liều nếu chức năng thận bình thường.
- Thời gian điều trị: Vài tháng (thông thường 6 tháng). Ngưng từ từ.
Không sử dụng thuốc Gligca 25 trong trường hợp nào?
- Phản ứng bất thường của cơ thể với Milnacipran.
- Bệnh tim mạch: Suy tim nghiêm trọng, nguy cơ rối loạn nhịp tim cao.
- Glôcôm góc đóng không kiểm soát được.
- Đang sử dụng thuốc ức chế MAO, SSRI, SNRI, tramadol, pethidine, Hypericum perforatum, tryptophan, thuốc chống trầm cảm ba vòng.
- Đang sử dụng adrenalin, noradrenalin (thuốc cường giao cảm).
- Phụ nữ cho con bú.
Lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc Gligca 25
Thận trọng
- Bệnh nhân suy thận nặng, tăng nhãn áp, phì đại tuyến tiền liệt/tắc nghẽn đường tiết niệu dưới, tiền sử động kinh, đang dùng thuốc thần kinh trung ương: Thận trọng khi dùng, theo dõi chặt chẽ, điều chỉnh liều nếu cần.
- Theo dõi huyết áp, nhịp tim, natri huyết thanh. Ngưng thuốc nếu có tăng huyết áp, nhịp tim, hạ natri máu.
- Thuốc Gligca 25 có thể làm tăng nguy cơ chảy máu
- Thuốc Gligca 25 có thể làm tăng nguy cơ trầm cảm, ý định và hành vi tự tử.
- Thuốc có thể ảnh hưởng đến khả năng tập trung và tỉnh táo, dẫn đến nguy cơ tai nạn khi lái xe hoặc vận hành máy móc.
Tác dụng không mong muốn
| Hệ thống | Tác dụng phụ thường gặp (1-10%) | Tác dụng phụ ít gặp (0,1-1%) |
| Toàn thân | Mệt mỏi, đau nhức, dễ cáu kỉnh, sốt, ớn lạnh | Giảm cân, sưng phù |
| Tim mạch | Nóng bừng, tăng huyết áp, nhịp tim nhanh | Nhịp tim không đều, hạ huyết áp |
| Tiêu hóa | Buồn nôn, táo bón, tiêu chảy, khô miệng, đau bụng | Viêm dạ dày, viêm miệng, trĩ |
| Tiết niệu | Khó tiểu | Tiểu ra máu, bí tiểu |
| Thần kinh | Nhức đầu, chóng mặt, buồn ngủ, lo âu, rối loạn giấc ngủ, giảm cảm giác ngon miệng | Kích động, có ý định tự tử, ảo giác, ác mộng, giảm ham muốn tình dục, suy giảm trí nhớ, run rẩy, dị cảm, rối loạn vị giác |
| Tai – Mắt | Ù tai, khô mắt, giãn đồng tử, nhìn mờ | |
| Sinh sản | Nam giới: Đau tinh hoàn, rối loạn xuất tinh, rối loạn cương dương | |
| Hô hấp | Thở kém | |
| Gan mật | Men gan tăng | |
| Da liễu | Nổi mề đay, đổ mồ hôi nhiều | Nổi mề đay, nhạy cảm với ánh sáng |
| Cơ xương khớp | Đau lưng, đau cơ, đau khớp |
Tương tác thuốc
| Thuốc | Tương tác |
| Thuốc chống đông, NSAID, Aspirin | Tăng nguy cơ chảy máu |
| Digoxin (tiêm) | Ảnh hưởng huyết động học |
| Clonidin, hợp chất liên quan | Tác dụng hạ áp của Clonidin giảm |
| Thuốc triptan (5-HT1D) | Tăng huyết áp, co mạch vành |
| Chất ức chế MAO | Chống chỉ định: Nguy cơ hội chứng serotonin cao |
| Thuốc ức chế tái hấp thu serotonin khác | Chống chỉ định: Cùng cơ chế hoạt động |
| Adrenalin, noradrenalin | Chống chỉ định: Nguy cơ tăng huyết áp, loạn nhịp tim |
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và phụ nữ cho con bú
Mang thai:
- Nghiên cứu trên động vật: Gây hại cho thai nhi và thai nhi ở chuột và thỏ ở liều lượng tương đương hoặc thấp hơn liều khuyến cáo cho người.
- Sử dụng Gligca 25 khi mang thai chỉ khi lợi ích tiềm năng vượt trội rủi ro cho thai nhi.
Cho con bú:
- Gligca 25 có trong sữa mẹ.
- Liều lượng nhỏ có thể truyền sang trẻ sơ sinh qua sữa mẹ.
- Chống chỉ định dùng thuốc cho mẹ đang cho con bú
Quá liều và xử trí
Triệu chứng:
- Nôn (hạn chế nguy cơ quá liều)
- Khó thở (ngưng thở)
- Nhịp tim nhanh
- Buồn ngủ
- Tăng CO2
- Thay đổi ý thức
- Tử vong (khi dùng nhiều thuốc)
Xử trí:
- Hỗ trợ và điều trị triệu chứng
- Than hoạt tính: Giảm hấp thu thuốc (trong vòng 1-2 giờ sau khi uống)
- Rửa dạ dày: Dùng cho bệnh nhân không tỉnh táo hoặc suy giảm phản xạ ngậm miệng
- Theo dõi y tế ít nhất 24 giờ
Thuốc Gligca 25 giá bao nhiêu? bán ở đâu?
Thuốc Gligca 25 hiện đang được bán tại Nhà thuốc Dược sĩ Lưu Văn Hoàng, giá sản phẩm có thể đã được cập nhập tại đầu trang. Hiện nay, nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline để được tư vấn kịp thời.
Trường hợp thuốc Gligca 25 tạm thời hết hàng, quý khách có thể tham khảo các thuốc (sản phẩm) khác của nhà thuốc có cùng hoạt chất và tác dụng với thuốc Gligca 25 như:
Thuốc Pendo-Pregabalin 50mg có giá 750.000đ/hộp, do Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco sản xuất, chứa Pregabalin 50mg, một hoạt chất chống co giật và giảm đau, được chỉ định cho bệnh nhân đau dây thần kinh ngoại vi do đái tháo đường, đau dây thần kinh sau Herpes, tổn thương tủy sống, và đau cơ do xơ hóa.
Thuốc Detyltatyl 250mg có giá 250.000đ/hộp do Công ty cổ phần dược Đồng Nai sản xuất, chứa Mephenesin 250mg, một thuốc giãn cơ trung ương giúp giảm co thắt và đau cơ bằng cách ức chế sự dẫn truyền xung thần kinh tại tủy sống, được chỉ định điều trị đau do co thắt cơ trong các bệnh như đau thắt lưng, đau cổ, đau vai, thoái hóa đốt sống, và rối loạn tư thế cột sống.
Tài liệu tham khảo
- Nicholas A Keks, Judy Hope, Simone Keogh, David L Copolov. (Thời gian phát hành). Milnacipran: serotonin-noradrenaline reuptake inhibitor approved for fibromyalgia may be a useful antidepressant. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2024, từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/30198305/
- Harshit Gupta, Brook Girma, Jack S. Jenkins, Sarah E. Kaufman, Christopher A. Lee and Alan D. Kaye. (Ngày 10 tháng 7 năm 2021). Milnacipran for the Treatment of Fibromyalgia. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2024, từ https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC8567778/

A.T Calci Plus 300mg/700mg
A.T Calmax 456mg/426mg
A.T Calmax 500
Antibio Pro
Acid Trichloracetic 80
Ensure Gold 850g
Sữa non ILDong Hàn Quốc số 2
Kalium Chloratum
Abbsin 600
Acecyst 200mg Agimexpharm
Naturenz
Ferrodue 15ml
Metasone
Bolabio
Yanbiwa 25mg
Vitrex
Acnes Blemish Clear Cream
Acnes Sealing Jell 18g
Acyclovir 5% Medipharco
Sữa Lean Pro Thyro
Zebacef 300mg
Zidotex
Vigadexa 5ml
Vincolin 500mg dạng viên
Abamotic 5mg
Agerhinin 15ml
Adalcrem 15g
Air-X Drops
Trionstrep
Agifivit 200mg/1mg
Alpha-Kiisin 4200 USP
Altamin
Alumastad
Ambroxol Boston 30mg
Ago Dad
Alaxan
Amisea 167mg Mediplantex
Vinix 100
Bổ thận tráng dương Winmen
Alumag-S
Argide 200mg/10mL (ống)
Amilavil 10mg
Asiacomb - New
Tadachem-20
Takazex cream
Atsotine
Stadnolol 50
Tazoretin-C Gel 15g
Mentinfo
Augxicine 1g
Asentra 50mg
Azclear
Bactronil 2%
Atilene ống 2,5mg/5ml
Bailuzym Hasan 1g
Bát vị - F
Scanneuron
Becolugel-S
Benda 500
Berberin 10mg Pharimexco
Sabril
Salein
Rotunda
Bifacold 200mg
Bisalaxyl
Bisostad 5
Betadine Ointment 10%
BK-1
Queitoz-200
Rutantop
Bổ Huyết Ích Não BDF
Dr. Vitt Vitamin C 1000mg
Sola Drops Plus
Boncium
Bột sủi Efferalgan 80mg
Biosubtyl-II Biopharco
BK-2
C.ales 20mg
Blueye
Siro Ăn Ngon BabyPlus
Bổ Huyết Ích Não Nam Dược
Calciumboston Ascorbic
CalSource 500mg
Procoralan 5mg
Bunpil Cream 15g
Butefin 1% cream
Cartijoints Extra
Pamcora
Cebest 50mg
Perglim M2
Captopril Stella 25mg
Cerecaps Mediplantex
Cetirizine EG 10mg Tab
Ornisid 500mg
Neurica 75
Naciti 500
Myspa
Mucosta
Clesspra DX
Clonicap 250mg
Clorpheniramin 4 DHG (viên nén dài)
Clovirboston
Mirastad 30
Chophytol 200mg
Coldfed lọ 80 viên
Coldflu Forte
Cồn thuốc chữa Hắc Lào Lang Ben Hadiphar
Mestinon s.c. 60mg
Metiocolin
Mifexton 500
Medrol 16mg
Crasbel Soft Capsule
D-Cure 25000 IU
Manzura 7.5
Lungastic 20
Lostad T50
Cồn xoa bóp OPC
Livosil
Defaran United Pharma
Desalmux 375mg
Desloratadine Danapha 0.5mg/ml
Levivina
Di-Ansel 8
Dầu gội Otuna 2.5%
Dầu gội trị gàu Selsun 1,8 %
Diclofenac Stella Gel
Diệp Hạ Châu Danapha
Difelene
Letbaby
Jetry 1 %
Donaton 20mg
Dibencozide Stella
Lactulose Stella
Japrolox
Dung dịch Xanh Methylen 1% HDpharma
Dưỡng Tâm An Thần Danapha
Đại Tràng Hoàn Yên Bái
Dolnaltic 500mg
Đông Trùng Cốt Thống Hoàn
Eblamin
Kacerin
Hydrea
Edar 300mg
Effer-Paralmax C 500/150 Boston
Efferhasan 250
Efticol Natri Clorid 0.9%
Hepedon
Gupedon
Elossy 0.05%
Esserose 450
Eugica xanh
Gikanin
Eytanac Ophthalmic Solution 5mg/5ml
Hadocort-D
Gel Dvelinil
Fefasdin 180 Khapharco
Fatig Abbott
Fefasdin 120
Euxamus 200
Ferrola
Eyaren Ophthalmic Drops
FEXOCINCO
Flucoldstad
Fortrans
Essividine 75mg
Enceld
Epidolle
Ficlotasol 10g
Fugacar 500mg (viên nén)
Fentimeyer 1000
Exforge HCT
Emla 5g
Efferalgan Codein
Durapil 30
Durapil Fort 60mg
Golanil Spray Orale
Ialuvit









Phú –
Thuốc này giúp tôi giảm đau cơ xơ mỏi khá tốt
Quang Hiền –
Thuốc Gligca 25 này tôi uống theo toa của Bs Chợ Rẫy vẫn không dứt được tình trạng đau cơ của tôi.