Trong bài viết này, dược sĩ Lưu Văn Hoàng giới thiệu đến các bạn thông tin cũng như lưu ý khi dùng của thuốc Fentimeyer 600 được sản xuất bởi Công ty liên doanh Meyer – BPC, có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam là VD-32719-19.
Fentimeyer 600 là thuốc gì?
Thành phần
Thành phần trong 1 viên đặt Fentimeyer 600:
- Fenticonazol nitrat: 600mg.
- Tá dược vừa đủ 1 viên.
Dạng bào chế: Viên nén đặt âm đạo.
Trình bày
SĐK: VD-32719-19
Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer – BPC.
Đóng gói: Hộp 1 vỉ 3 viên.
Thuốc có cùng thành phần với Fentimeyer 600
Một số thuốc có cùng thành phần Fenticonazol nitrat là:
- Lomexin được chỉ định để điều trị viêm nhiễm cùng âm đạo, viêm nhiễm cổ tử cung.
- Thuốc Fentimeyer 1000 với thành phần chứa 1000mg fenticonazole được chỉ định để điều trị nhiễm trùng, nhiễm nấm âm đạo.
Tác dụng của thuốc Fentimeyer 600
Fenticonazol là là một dẫn xuất imidazole được chứng minh có phổ hoạt tính kháng nấm rộng đối với nấm da và nấm men, bao gồm cả hoạt tính chống lại Candida albicans. Fenticonazole phát huy cơ chế tác dụng kháng nấm độc đáo của nó theo ba cách sau:
- Ức chế tiết acid protease của Candida albicans.
- Gây tổn thương màng tế bào chất.
- Ngăn chặn cytocrom oxydase và peroxidase.
Thuốc Fentimeyer 600 dùng trong trường hợp nào?
Nhiễm khuẩn âm đạo gây ra bởi Trichomonas.
Nhiễm nấm âm đạo gây ra bởi Candida albicans.
Nhiễm khuẩn và nhiễm nấm kết hợp gây ra bởi Trichomonas và Candida.
Liều dùng – cách dùng thuốc Fentimeyer 600
Cách đặt thuốc Fentimeyer 600
Trước khi đặt thuốc, cần rửa tay thật sạch.
Đặt thuốc vào sâu âm đạo ở tư thế nằm ngửa.
Hạn chế hoạt động mạnh sau khi đặt thuốc.
Thời điểm đặt thuốc tốt nhất là trước khi đi ngủ.
Liều dùng thuốc Fentimeyer 600
Sử dụng theo khuyến cáo của bác sĩ.
Liều dùng thông thường cho người bệnh trên 18 tuổi:
Chỉ định | Liều dùng |
Nhiễm trùng và nhiễm nấm âm đạo mức độ nhẹ | 1 viên/lần vào buổi tối, có thể dùng thêm 1 viên nữa vào buổi tối hôm sau |
Nhiễm trùng hoặc nhiễm nấm | Dùng 1 viên vào buổi tối, có thể dùng thêm 1 viên sau 3 ngày nếu các triệu chứng vẫn còn |
Thuốc Fentimeyer 600 không sử dụng cho đối tượng nào?
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của Fentimeyer 600.
Người có tiền sử dị ứng với dẫn chất khác của imidazole.
Lưu ý khi dùng của thuốc Fentimeyer 600
Thận trọng
Dùng thuốc theo hướng dẫn, không tự ý tăng liều.
Nếu các triệu chứng không được cải thiện, cần thông báo với bác sĩ.
Sử dụng dung dịch vệ sinh phù hợp.
Không nên quan hệ tình dục sau khi đặt thuốc.
Tác dụng phụ
Một số phản ứng phụ có thể xảy ra trong quá trình sử dụng thuốc bao gồm:
- Kích ứng tại chỗ.
Thông báo với bác sĩ để được xử trí kịp thời.
Thuốc Fentimeyer 600 có gây tương tác không?
Chưa có báo cáo. Trong trường hợp bạn đang điều trị bằng một thuốc khác, hãy thông báo với bác sĩ.
Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
Không sử dụng Fentimeyer 600 cho các đối tượng này để đảm bảo an toàn.
Xử trí khi quá liều
Trường hợp người bệnh uống phải fenticonazole, cần tiến hành gây nôn, sau đó áp dụng các biện pháp điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ.
Bảo quản
Fentimeyer 600 được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
Tránh ánh sáng.
Để xa tầm với của trẻ.
Thuốc Fentimeyer 600 giá bao nhiêu, mua ở đâu?
Thuốc Fentimeyer 600 hiện đang được bán tại Dược sĩ Lưu Văn Hoàng. Fentimeyer 600 giá được cập nhập tại nhà thuốc là 270,000/ hộp. Nhà thuốc chúng tôi hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ qua số hotline 0868 552 633 để được tư vấn kịp thời.
Thuốc Fentimeyer 600 có điểm gì nổi bật?
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
Tài liệu tham khảo
- Tác giả W Wiest và cộng sự (Ngày đăng năm 1989). Comparison of single administration with an ovule of 600 mg fenticonazole versus a 500 mg clotrimazole vaginal pessary in the treatment of vaginal candidiasis. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2023 từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/2676652/
- Tác giả E Brewster và cộng sự (Ngày đăng năm 1986). Effect of fenticonazole in vaginal candidiasis: a double-blind clinical trial versus clotrimazole. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2023 từ https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/3542628/
Liên –
dễ dùng
Huy –
ship k